Ngành công nghiệp robot - Phân tích quy mô thị phần - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo bao gồm Phân tích thị trường robot toàn cầu và được phân chia theo thị trường robot di động (Theo loại sản phẩm, theo yếu tố hình thức, theo chiều dọc của người dùng cuối, theo địa lý) và theo ngành công nghiệp robot (Theo robot công nghiệp, theo robot dịch vụ).

Quy mô thị trường robot

Phân tích thị trường robot

Thị trường công nghiệp robot được định giá 23,67 tỷ USD vào năm 2020 và dự kiến ​​sẽ đạt 74 tỷ USD vào năm 2026 và đạt tốc độ CAGR là 20,4% trong giai đoạn dự báo (2021 - 2026). Robot đã trở nên phổ biến rộng rãi trong cả môi trường sản xuất và phi sản xuất trên toàn cầu.

  • Robot tiếp tục trở nên phổ biến nhờ năng suất và lợi nhuận, đặc biệt được thúc đẩy bởi các chính sách tự động hóa và các sáng kiến ​​Công nghiệp 4.0 trên toàn cầu. Theo báo cáo của World Robotics do Liên đoàn Robot Quốc tế trình bày, số lượng robot công nghiệp đang hoạt động dự kiến ​​sẽ đạt 3788 nghìn chiếc vào năm 2021.
  • Thị trường đang tiếp tục mở rộng sang các lãnh thổ mới, với các ngành công nghiệp vừa và nhỏ áp dụng tự động hóa, từ đó tạo ra nhu cầu về robot. Sự sẵn có của các giải pháp công suất nhỏ và tiết kiệm chi phí từ các nhà cung cấp lớn đang tạo điều kiện cho robot thâm nhập vào các ngành công nghiệp.
  • Kho dễ xảy ra tai nạn. Theo OSHA, 'Trượt, vấp và té ngã chiếm phần lớn các vụ tai nạn nói chung trong ngành. Chúng gây ra 15% tổng số ca tử vong do tai nạn và chỉ đứng sau xe cơ giới về nguyên nhân gây tử vong. Robot trong nhà kho giúp giảm bớt sự đau đớn cho công nhân do mệt mỏi về thể chất. Nhiều máy trong số này được thiết kế đặc biệt để nâng vật nặng.
  • Sự lây lan của Covid-19 đã tác động tích cực đến thị trường. Điều này là do các công ty đang sử dụng robot để tăng cường giãn cách xã hội và giảm số lượng nhân viên phải đến làm việc. Robot cũng đang được sử dụng để thực hiện những công việc mà người lao động không thể làm ở nhà. Ví dụ Walmart đang sử dụng robot để chà sàn nhà. Robot ở Hàn Quốc đã được sử dụng để đo nhiệt độ và phân phối nước rửa tay.

Tổng quan về ngành công nghiệp robot

Thị trường robot có tính cạnh tranh cao và bao gồm một số người chơi chính. Về thị phần, hiện nay có rất ít công ty lớn chiếm lĩnh thị trường. Những công ty lớn có thị phần nổi bật này đang tập trung vào việc mở rộng cơ sở khách hàng của họ ra nước ngoài. Các công ty này đang tận dụng các sáng kiến ​​hợp tác chiến lược để tăng thị phần và tăng lợi nhuận.

  • Tháng 3 năm 2020 - UVD Robots đang chế tạo robot có khả năng khử trùng phòng bệnh nhân và phòng mổ trong bệnh viện. Mỗi robot là một dãy đèn UVC bước sóng ngắn di động mạnh mẽ, phát ra đủ năng lượng để loại bỏ DNA hoặc RNA của bất kỳ vi sinh vật nào.
  • Tháng 1 năm 2020 - Các nhà khoa học đã tạo ra robot sống, tự phục hồi đầu tiên trên thế giới -- Xenobots, sử dụng tế bào gốc từ ếch. Theo nghiên cứu được tài trợ một phần bởi Cơ quan Dự án Nghiên cứu Quốc phòng Tiên tiến, là những cỗ máy sinh học, xenobot thân thiện với môi trường hơn và an toàn hơn cho sức khỏe con người.
  • Tháng 8 năm 2019 - Dự án SHERO (RObotics mềm tự phục hồi) trị giá 3 triệu EUR do Ủy ban Châu Âu tài trợ do Đại học Tự do Brussels (VUB) và Đại học Cambridge dẫn đầu, đang phát triển một thế hệ robot mới có thể 'tự phục hồi' cánh tay robot giống như thạch.

Dẫn đầu thị trường robot

  1. ABB Ltd.

  2. Fanuc Corp

  3. KUKA AG

  4. Denso Corp

  5. Kawasaki Robotics GmbH

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Báo cáo thị trường robot - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Sản phẩm nghiên cứu
  • 1.2 Giả định nghiên cứu
  • 1.3 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
    • 4.2.1 Sự ra đời của Tự động hóa Lái xe Công nghiệp 4.0
    • 4.2.2 Tăng cường nhấn mạnh vào an toàn
  • 4.3 Hạn chế thị trường
    • 4.3.1 Chi phí lắp đặt cao
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị
  • 4.5 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.5.1 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.5.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng
    • 4.5.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.5.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
    • 4.5.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 BẰNG ROBOT DI ĐỘNG
    • 5.1.1 Loại sản phẩm
    • 5.1.1.1 Xe dẫn đường tự động (AGV)
    • 5.1.1.2 Robot di động tự động (AMR)
    • 5.1.2 Yếu tố hình thức
    • 5.1.2.1 Xe nâng càng nâng
    • 5.1.2.2 Kéo/Máy Kéo/Kéo
    • 5.1.2.3 Tải đơn vị
    • 5.1.2.4 Dây chuyền lắp ráp
    • 5.1.2.5 Mục đích đặc biệt
    • 5.1.3 Người dùng cuối theo chiều dọc
    • 5.1.3.1 Bán lẻ và kho bãi
    • 5.1.3.2 ô tô
    • 5.1.3.3 Thực phẩm & nước giải khát
    • 5.1.3.4 Dược phẩm & Chăm sóc sức khỏe
    • 5.1.3.5 Điện & Điện tử
    • 5.1.3.6 Sản xuất tổng hợp
    • 5.1.4 Địa lý
    • 5.1.4.1 Hoa Kỳ
    • 5.1.4.2 Trung Quốc
    • 5.1.4.3 Châu Âu
    • 5.1.4.4 Châu Á Thái Bình Dương (Không bao gồm Trung Quốc)
    • 5.1.4.5 Phần còn lại của thế giới
    • 5.1.5 TRÍ TUỆ CẠNH TRANH
    • 5.1.5.1 Phân tích xếp hạng nhà cung cấp
    • 5.1.5.2 Hồ sơ công ty
    • 5.1.5.2.1 Tập đoàn ECA Pty Ltd
    • 5.1.5.2.2 Robot Ếch xanh SAS
    • 5.1.5.2.3 Tập đoàn Quốc tế Geckosystems
    • 5.1.5.2.4 Công ty động lực Boston
    • 5.1.5.2.5 Tập đoàn iRobot
    • 5.1.5.2.6 KUKA AG
    • 5.1.5.2.7 Kongsberg Hàng hải AS
    • 5.1.5.2.8 Tập đoàn Northrop Grumman
    • 5.1.5.2.9 Tập đoàn Robotics SoftBank
    • 5.1.5.2.10 Công ty TNHH Robot UBTech
    • 5.1.5.3 Những điểm khác biệt chính - Toàn cầu Vs. Nhà cung cấp Châu Á
  • 5.2 THEO NGÀNH ROBOTICS
    • 5.2.1 BỞI ROBOT CÔNG NGHIỆP
    • 5.2.1.1 Loại sản phẩm
    • 5.2.1.1.1 khớp nối
    • 5.2.1.1.2 TỈ LỆ
    • 5.2.1.1.3 tuyến tính
    • 5.2.1.1.4 Song song
    • 5.2.1.1.5 Các loại khác
    • 5.2.1.2 Khối hàng
    • 5.2.1.2.1 Thấp (Dưới 20kg)
    • 5.2.1.2.2 Trung bình (20kg -100kg)
    • 5.2.1.2.3 Cao (100kg - 300kg)
    • 5.2.1.2.4 Nặng (Lớn hơn 300kg)
    • 5.2.1.3 Người dùng cuối theo chiều dọc
    • 5.2.1.3.1 ô tô
    • 5.2.1.3.2 Điện/Điện tử
    • 5.2.1.3.3 Sản phẩm nhựa & hóa chất
    • 5.2.1.3.4 Thực phẩm & Đồ uống
    • 5.2.1.3.5 Kim loại & Máy móc
    • 5.2.1.3.6 Các ngành công nghiệp khác
    • 5.2.1.4 Địa lý
    • 5.2.1.4.1 Bắc Mỹ
    • 5.2.1.4.2 Châu Âu
    • 5.2.1.4.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.2.1.4.4 Châu phi
    • 5.2.1.4.5 Phần còn lại của thế giới
    • 5.2.2 BẰNG ROBOT DỊCH VỤ
    • 5.2.2.1 Robot chuyên nghiệp
    • 5.2.2.1.1 Robot hiện trường
    • 5.2.2.1.2 Vệ sinh chuyên nghiệp
    • 5.2.2.1.3 Kiểm tra và bảo trì
    • 5.2.2.1.4 Xây dựng và Phá dỡ
    • 5.2.2.1.5 Robot y tế
    • 5.2.2.1.6 Robot cứu hộ & an ninh
    • 5.2.2.1.7 Robot phòng thủ
    • 5.2.2.1.8 Hệ thống dưới nước (Dân dụng/Tổng hợp)
    • 5.2.2.1.9 Bộ xương ngoài của con người được hỗ trợ
    • 5.2.2.1.10 Robot quan hệ công chúng
    • 5.2.2.2 Robot cá nhân/gia đình
    • 5.2.2.2.1 Robot làm công việc nội trợ
    • 5.2.2.2.2 Robot giải trí
    • 5.2.2.2.3 Hỗ trợ người già và người khuyết tật
    • 5.2.2.2.4 An ninh và giám sát nhà
    • 5.2.2.3 Địa lý
    • 5.2.2.3.1 Bắc Mỹ
    • 5.2.2.3.2 Châu Âu
    • 5.2.2.3.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.2.2.3.4 Phần còn lại của thế giới
    • 5.2.2.4 TRÍ TUỆ CẠNH TRANH
    • 5.2.2.4.1 Hồ sơ công ty*
    • 5.2.2.4.1.1 Tập đoàn Denso
    • 5.2.2.4.1.2 Tập đoàn Fanuc
    • 5.2.2.4.1.3 KUKA AG
    • 5.2.2.4.1.4 Robot Kawasaki
    • 5.2.2.4.1.5 Tập đoàn Toshiba
    • 5.2.2.4.1.6 Tập đoàn Panasonic
    • 5.2.2.4.1.7 Công ty Cơ điện tử Staubli
    • 5.2.2.4.1.8 Robot Yamaha

6. PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ

7. TƯƠNG LAI CỦA THỊ TRƯỜNG

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp robot

Về ngành công nghiệp robot, thị trường được nghiên cứu được chia thành robot công nghiệp và robot dịch vụ. Robot công nghiệp được sử dụng chủ yếu trong các ngành sản xuất. Robot dịch vụ hỗ trợ con người, thường bằng cách thực hiện các nhiệm vụ. Các loại robot dịch vụ được xem xét trong phạm vi này là robot chuyên nghiệp và robot cá nhân.

Các giải pháp phần mềm do nhà cung cấp cung cấp để vận hành hoặc thu thập dữ liệu từ hệ thống robot không được xem xét trong phạm vi nghiên cứu.

BẰNG ROBOT DI ĐỘNG Loại sản phẩm Xe dẫn đường tự động (AGV)
Robot di động tự động (AMR)
Yếu tố hình thức Xe nâng càng nâng
Kéo/Máy Kéo/Kéo
Tải đơn vị
Dây chuyền lắp ráp
Mục đích đặc biệt
Người dùng cuối theo chiều dọc Bán lẻ và kho bãi
ô tô
Thực phẩm & nước giải khát
Dược phẩm & Chăm sóc sức khỏe
Điện & Điện tử
Sản xuất tổng hợp
Địa lý Hoa Kỳ
Trung Quốc
Châu Âu
Châu Á Thái Bình Dương (Không bao gồm Trung Quốc)
Phần còn lại của thế giới
TRÍ TUỆ CẠNH TRANH Phân tích xếp hạng nhà cung cấp
Hồ sơ công ty Tập đoàn ECA Pty Ltd
Robot Ếch xanh SAS
Tập đoàn Quốc tế Geckosystems
Công ty động lực Boston
Tập đoàn iRobot
KUKA AG
Kongsberg Hàng hải AS
Tập đoàn Northrop Grumman
Tập đoàn Robotics SoftBank
Công ty TNHH Robot UBTech
Những điểm khác biệt chính - Toàn cầu Vs. Nhà cung cấp Châu Á
THEO NGÀNH ROBOTICS BỞI ROBOT CÔNG NGHIỆP Loại sản phẩm khớp nối
TỈ LỆ
tuyến tính
Song song
Các loại khác
Khối hàng Thấp (Dưới 20kg)
Trung bình (20kg -100kg)
Cao (100kg - 300kg)
Nặng (Lớn hơn 300kg)
Người dùng cuối theo chiều dọc ô tô
Điện/Điện tử
Sản phẩm nhựa & hóa chất
Thực phẩm & Đồ uống
Kim loại & Máy móc
Các ngành công nghiệp khác
Địa lý Bắc Mỹ
Châu Âu
Châu á Thái Bình Dương
Châu phi
Phần còn lại của thế giới
BẰNG ROBOT DỊCH VỤ Robot chuyên nghiệp Robot hiện trường
Vệ sinh chuyên nghiệp
Kiểm tra và bảo trì
Xây dựng và Phá dỡ
Robot y tế
Robot cứu hộ & an ninh
Robot phòng thủ
Hệ thống dưới nước (Dân dụng/Tổng hợp)
Bộ xương ngoài của con người được hỗ trợ
Robot quan hệ công chúng
Robot cá nhân/gia đình Robot làm công việc nội trợ
Robot giải trí
Hỗ trợ người già và người khuyết tật
An ninh và giám sát nhà
Địa lý Bắc Mỹ
Châu Âu
Châu á Thái Bình Dương
Phần còn lại của thế giới
TRÍ TUỆ CẠNH TRANH Hồ sơ công ty* Tập đoàn Denso
Tập đoàn Fanuc
KUKA AG
Robot Kawasaki
Tập đoàn Toshiba
Tập đoàn Panasonic
Công ty Cơ điện tử Staubli
Robot Yamaha
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường robot

Quy mô thị trường Robotics hiện tại là bao nhiêu?

Thị trường Robot dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 20,40% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Ai là người chơi chính trong Thị trường Robotics?

ABB Ltd., Fanuc Corp, KUKA AG, Denso Corp, Kawasaki Robotics GmbH là những công ty lớn hoạt động trong lĩnh vực Công nghiệp Robot.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Robotics?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Robotics?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Robotics.

Thị trường Robot này diễn ra trong những năm nào?

Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường Robot trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Robot trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành công nghiệp robot

Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Robotics năm 2024, được tạo bởi Mordor Intelligence™ Industry Reports. Phân tích robot bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

Ngành công nghiệp robot - Phân tích quy mô thị phần - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)