Phân tích quy mô và thị phần thị trường vật liệu sinh học - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo đề cập đến các công ty vật liệu sinh học toàn cầu và thị trường được phân chia theo Loại vật liệu sinh học (Vật liệu sinh học tự nhiên, Vật liệu sinh học kim loại, Vật liệu sinh học gốm sứ và Vật liệu sinh học polyme), Ứng dụng (Thần kinh, Tim mạch, Chỉnh hình, Nhãn khoa, Chăm sóc vết thương, Nha khoa, Phẫu thuật thẩm mỹ và các ứng dụng khác ) và Địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ, Châu Á-Thái Bình Dương, Trung Đông và Châu Phi). Giá trị được cung cấp theo triệu USD cho các phân khúc trên

Phân tích quy mô và thị phần thị trường vật liệu sinh học - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Quy mô thị trường vật liệu sinh học

Tóm tắt thị trường vật liệu sinh học
Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
CAGR 13.69 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu á Thái Bình Dương
Thị Trường Lớn Nhất Bắc Mỹ
Tập Trung Thị Trường Trung bình

Các bên chính

Thị trường vật liệu sinh học Những người chơi chính

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Phân tích thị trường vật liệu sinh học

Thị trường vật liệu sinh học sẵn sàng đạt tốc độ CAGR là 13,69% trong giai đoạn dự báo.

  • Đại dịch COVID-19 đã tác động đáng kể đến thị trường. Sự suy giảm các thủ tục phẫu thuật không khẩn cấp đã làm giảm nhu cầu về vật liệu sinh học trong thời kỳ đại dịch. Ví dụ, vào tháng 4 năm 2022, Trung tâm Khoa học Y tế QEII của Nova Scotia đã quyết định hoãn hầu hết các ca phẫu thuật không khẩn cấp và tự chọn do số lượng bệnh nhân mắc bệnh COVID-19 trong bệnh viện ngày càng tăng.
  • Kết quả là nhu cầu về vật liệu sinh học giảm trong thời kỳ đại dịch. Tuy nhiên, nhu cầu phát triển các vật liệu sinh học và thiết bị y sinh khác nhau đang là nhu cầu để phát hiện và điều trị virus Corona và dự kiến ​​sẽ tăng lên trong giai đoạn dự báo.
  • Một số yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường này là những đổi mới trong lĩnh vực vật liệu sinh học, thị trường thiết bị cấy ghép và vật liệu sinh học đang phát triển cũng như ngày càng tăng ứng dụng vật liệu sinh học trong chăm sóc vết thương/chấn thương thể thao. Gánh nặng cao về các rối loạn cơ xương như viêm khớp, bệnh răng miệng, tai nạn và các bệnh hoặc tình trạng sức khỏe khác dự kiến ​​sẽ làm tăng nhu cầu về thiết bị cấy ghép trên toàn thế giới, điều này dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường vật liệu sinh học trong giai đoạn dự báo của nghiên cứu..
  • Ví dụ một bài báo được xuất bản vào tháng 6 năm 2021 bởi Frontiers in Sports and Active Living đã báo cáo rằng tỷ lệ mắc chấn thương thể thao nghiêm trọng trong 1 năm là 31% vào năm 2021. Vị trí chấn thương phổ biến nhất đối với những chấn thương này là đầu gối (25%) , mắt cá chân (20%) và hông/háng (15%). Ngoài ra, mức độ phổ biến của một đợt chấn thương đang diễn ra là 19%. Các vị trí thường gặp nhất là đầu gối (24%), mắt cá chân (24%) và bàn chân (24%). Do đó, chấn thương liên quan đến thể thao ở mức độ cao dẫn đến nhu cầu về vật liệu sinh học ngày càng tăng, thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường được nghiên cứu.
  • Hơn nữa, số lượng ca phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng tăng dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường. Theo Báo cáo năm 2021 của Hiệp hội Phẫu thuật Thẩm mỹ Quốc tế, khoảng 10 triệu ca phẫu thuật đã được thực hiện trên thế giới, điều này có khả năng thúc đẩy sự tăng trưởng của phân khúc thị trường.
  • Tương tự, một báo cáo năm 2021 của Hiệp hội bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ Anh chỉ ra rằng vào năm 2021, có tổng cộng 15.405 ca phẫu thuật thẩm mỹ được thực hiện vào năm 2021. Do đó, việc phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng tăng có thể làm tăng nhu cầu về vật liệu sinh học, từ đó thúc đẩy tăng trưởng thị trường.
  • Hơn nữa, những tiến bộ trong lĩnh vực này cũng đang thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường. Ví dụ vào tháng 10 năm 2021, Osfirm đã tung ra một loại Vật liệu sinh học Whitlockite mới có thể cấy ghép. Whitlockite là một dạng magiê tricalcium phosphate đã cho thấy đặc tính tái tạo và tái tạo hoạt tính sinh học vượt trội cũng như khả năng tương thích sinh học tuyệt vời, khiến nó trở thành vật liệu sinh học lý tưởng để sử dụng cấy ghép ở những vị trí bị gãy xương hoặc khuyết tật xương.
  • Do đó, tất cả các yếu tố nói trên dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường trong giai đoạn dự báo. Tuy nhiên, các vấn đề về khả năng tương thích và các nguyên tắc nghiêm ngặt đã hạn chế sự tăng trưởng của thị trường.

Tổng quan ngành vật liệu sinh học

Thị trường vật liệu sinh học có tính cạnh tranh vừa phải. Một số công ty nổi tiếng trên thị trường này là Zimmer Biomet, Corbion NV, Noble Biomaterials Inc. và Bayer AG. Hiện nay, với sự tập trung ngày càng tăng của tất cả các công ty vào các nền kinh tế mới nổi, một số công ty vừa và nhỏ cũng đang thâm nhập thị trường và cạnh tranh để giành thị phần.

Dẫn đầu thị trường vật liệu sinh học

  1. Koninklijke DSM N.V.

  2. Corbion NV

  3. Noble Biomaterials, Inc.

  4. Dentsply Sirona

  5. Zimmer Biomet

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tập trung thị trường vật liệu sinh học
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường vật liệu sinh học

  • Tháng 6 năm 2022 Covation Biomaterials, nhà cung cấp các giải pháp dựa trên sinh học trên toàn thế giới, nổi lên như một doanh nghiệp độc lập sau khi Tập đoàn Huafon mua lại DuPont Biomaterials.
  • Tháng 4 năm 2022 DuPont công bố ra mắt bộ sưu tập sợi kéo mới với sự hợp tác của JP Modatex Ấn Độ, pha trộn sợi tự nhiên với sợi xơ DuPont Sorona. Bộ sưu tập kết hợp sợi vải lanh và sợi Sorona một phần có nguồn gốc thực vật để tạo ra sợi kéo thành sợi thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như váy, áo sơ mi, quần và váy, denim và áo khoác.

Báo cáo thị trường vật liệu sinh học - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
    • 4.2.1 Những cải tiến mới trong lĩnh vực vật liệu sinh học
    • 4.2.2 Gia tăng thị trường thiết bị cấy ghép và phẫu thuật thẩm mỹ
    • 4.2.3 Tăng cường ứng dụng vật liệu sinh học trong chăm sóc vết thương/chấn thương thể thao
  • 4.3 Hạn chế thị trường
    • 4.3.1 Những vấn đề tương thích
    • 4.3.2 Hướng dẫn quy định nghiêm ngặt
    • 4.3.3 Giá cao của vật liệu sinh học có thể cấy ghép
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng
    • 4.4.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
    • 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường theo giá trị triệu USD)

  • 5.1 Theo loại vật liệu sinh học
    • 5.1.1 Vật liệu sinh học tự nhiên
    • 5.1.2 Vật liệu sinh học kim loại
    • 5.1.3 Vật liệu sinh học gốm sứ
    • 5.1.4 Vật liệu sinh học polyme
  • 5.2 Theo ứng dụng
    • 5.2.1 Thần kinh học
    • 5.2.2 Tim mạch
    • 5.2.3 Chỉnh hình
    • 5.2.4 nhãn khoa
    • 5.2.5 Chăm sóc vết thương
    • 5.2.6 nha khoa
    • 5.2.7 Phẫu thuật thẩm mỹ
    • 5.2.8 Ứng dụng khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Bắc Mỹ
    • 5.3.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.3.1.2 Canada
    • 5.3.1.3 México
    • 5.3.2 Châu Âu
    • 5.3.2.1 nước Đức
    • 5.3.2.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.2.3 Pháp
    • 5.3.2.4 Nước Ý
    • 5.3.2.5 Tây ban nha
    • 5.3.2.6 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.3.1 Trung Quốc
    • 5.3.3.2 Nhật Bản
    • 5.3.3.3 Ấn Độ
    • 5.3.3.4 Châu Úc
    • 5.3.3.5 Hàn Quốc
    • 5.3.3.6 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.4 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.3.4.1 GCC
    • 5.3.4.2 Nam Phi
    • 5.3.4.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
    • 5.3.5 Nam Mỹ
    • 5.3.5.1 Brazil
    • 5.3.5.2 Argentina
    • 5.3.5.3 Phần còn lại của Nam Mỹ

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Hồ sơ công ty
    • 6.1.1 BASF SE
    • 6.1.2 Dentsply Sirona
    • 6.1.3 Noble Biomaterials Inc.
    • 6.1.4 Zimmer Biomet
    • 6.1.5 Carpenter Technology Corporation
    • 6.1.6 Cam Bioceramics
    • 6.1.7 Koninklijke DSM N.V.
    • 6.1.8 Corbion NV
    • 6.1.9 Berkeley Advanced Biomaterials Inc.
    • 6.1.10 Victrex PLC
    • 6.1.11 Bezwada Biomedical LLC
    • 6.1.12 Collagen Solutions LLC

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
**Bức tranh về Bối cảnh cạnh tranh- Tổng quan về kinh doanh, Tài chính, Sản phẩm và Chiến lược cũng như Những phát triển gần đây
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp vật liệu sinh học

Theo phạm vi của báo cáo, vật liệu sinh học là những chất được thiết kế để tương tác với các hệ thống sinh học nhằm mục đích y tế, hoặc là trị liệu (điều trị, tăng cường, sửa chữa hoặc thay thế chức năng mô của cơ thể) hoặc chẩn đoán.

Thị trường vật liệu sinh học được phân chia theo loại vật liệu sinh học (vật liệu sinh học tự nhiên, vật liệu sinh học kim loại, vật liệu sinh học gốm và vật liệu sinh học polyme), ứng dụng (thần kinh, tim mạch, chỉnh hình, nhãn khoa, chăm sóc vết thương, nha khoa, phẫu thuật thẩm mỹ và các ứng dụng khác) và địa lý ( Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ, Châu Á - Thái Bình Dương, Trung Đông và Châu Phi). Báo cáo thị trường cũng bao gồm quy mô và xu hướng thị trường ước tính cho 17 quốc gia khác nhau trên các khu vực chính trên toàn cầu.

Báo cáo đưa ra giá trị (USD) cho tất cả các phân khúc trên.

Theo loại vật liệu sinh học Vật liệu sinh học tự nhiên
Vật liệu sinh học kim loại
Vật liệu sinh học gốm sứ
Vật liệu sinh học polyme
Theo ứng dụng Thần kinh học
Tim mạch
Chỉnh hình
nhãn khoa
Chăm sóc vết thương
nha khoa
Phẫu thuật thẩm mỹ
Ứng dụng khác
Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Tây ban nha
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Nhật Bản
Ấn Độ
Châu Úc
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Trung Đông và Châu Phi GCC
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường vật liệu sinh học

Quy mô thị trường vật liệu sinh học toàn cầu hiện nay là bao nhiêu?

Thị trường Vật liệu sinh học toàn cầu dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 13,69% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Ai là người chơi chính trong Thị trường Vật liệu Sinh học Toàn cầu?

Koninklijke DSM N.V., Corbion NV, Noble Biomaterials, Inc., Dentsply Sirona, Zimmer Biomet là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Vật liệu Sinh học.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Vật liệu Sinh học Toàn cầu?

Châu Á-Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Vật liệu Sinh học Toàn cầu?

Năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Vật liệu Sinh học Toàn cầu.

Thị trường Vật liệu sinh học toàn cầu này diễn ra trong những năm nào?

Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Vật liệu Sinh học Toàn cầu trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Vật liệu Sinh học Toàn cầu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành vật liệu sinh học

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Vật liệu sinh học năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích vật liệu sinh học bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.