Quy mô thị trường hàng không quân sự
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2016 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 52.17 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 74.44 tỷ | |
CAGR(2024 - 2029) | 7.37 % | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Thị phần lớn nhất theo loại máy bay phụ | Máy bay cánh cố định | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường hàng không quân sự
Quy mô Thị trường Hàng không Quân sự ước tính đạt 52,17 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 74,44 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,37% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Thị trường lớn nhất tính theo loại máy bay phụ - Máy bay cánh cố định Nhu cầu duy trì ưu thế quân sự và nâng cao khả năng chiến đấu của họ bằng cách mua máy bay chiến đấu tiên tiến ở tất cả các quốc gia trên toàn thế giới ngày càng tăng.
- Thị trường lớn nhất tính theo loại máy bay - Máy bay đa chức năng Khả năng thực hiện các cuộc tấn công mặt đất, chiếm ưu thế trên không, trấn áp hệ thống phòng không của đối phương và các nhiệm vụ tác chiến điện tử đang thúc đẩy việc mua sắm máy bay đa chức năng tiên tiến.
- Thị trường lớn nhất theo khu vực - Bắc Mỹ Nhiều chương trình hiện đại hóa quân sự đang diễn ra nhằm mua sắm máy bay tiên tiến trên toàn khu vực được dự đoán sẽ thúc đẩy tăng trưởng của thị trường.
- Thị trường lớn nhất theo quốc gia - Hoa Kỳ Căng thẳng địa chính trị gia tăng trên toàn thế giới và sự tham gia của Hoa Kỳ vào các cuộc xung đột này là một số yếu tố thúc đẩy chi tiêu quân sự của đất nước.
Máy bay cánh cố định là loại máy bay phụ lớn nhất
- Trong giai đoạn dự báo, phân khúc máy bay cánh cố định dự kiến sẽ chứng kiến mức tăng trưởng cao hơn do việc một số quốc gia như Hoa Kỳ, Đức, Ấn Độ, Úc, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Trung Quốc. Thị trường hàng không quân sự nói chung cũng dự kiến sẽ được thúc đẩy bởi kế hoạch của các lực lượng quân sự nhằm thay thế đội máy bay cũ kỹ của họ bằng máy bay chiến đấu, máy bay vận tải lớn và máy bay thực hiện nhiệm vụ đặc biệt.
- Trong phân khúc máy bay trực thăng, máy bay trực thăng đa nhiệm được dự đoán sẽ đạt mức tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn dự báo. Hầu hết các nước đang có kế hoạch mua trực thăng đa nhiệm để nâng cao khả năng chiến đấu. Chi tiêu quân sự ngày càng tăng, được thúc đẩy bởi sự gia tăng căng thẳng chính trị và địa lý giữa các nước, đã tăng cường mua sắm ở các nước như Ấn Độ, Kuwait, Qatar, Australia, Nga và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất để tăng cường khả năng chiến đấu của họ.
- Việc tập trung vào sản xuất bản địa của các quốc gia khác nhau cũng có khả năng thúc đẩy việc mua sắm các loại máy bay và tàu cánh quạt tiên tiến khác nhau của các lực lượng vũ trang trong giai đoạn dự báo. Theo Tầm nhìn 2030, chính phủ Ả Rập Saudi đang có kế hoạch tăng chi tiêu cho thiết bị quân sự địa phương lên 50% vào năm 2030 để tăng cường sản xuất trong nước.
- Theo sáng kiến Sản xuất tại Ấn Độ, Ấn Độ có kế hoạch phân bổ khoảng 64% (khoảng 8 tỷ USD) để quốc phòng cho các nhà sản xuất trong nước. Máy bay chiến đấu hạng nhẹ Tejas, trong đó có 83 chiếc đã được đặt hàng và Máy bay vận tải C-295 là hai chương trình quốc phòng lớn hiện đang được nước này thực hiện (do Tata-Airbus sản xuất).undefined
Bắc Mỹ là khu vực lớn nhất
- Chi tiêu quốc phòng trên thế giới đã vượt hơn 2 nghìn tỷ USD vào năm 2021, với các cường quốc quân sự lớn như Hoa Kỳ tăng ngân sách quốc phòng thêm 3%, từ 778 tỷ USD năm 2020 lên hơn 800 tỷ USD vào năm 2021. Tiếp theo là Trung Quốc. , Ấn Độ, Nga và Vương quốc Anh cũng tăng chi tiêu quốc phòng lần lượt là 14%, 5%, 6,8% và 13%.
- Năm 2022, cuộc chiến giữa Nga và Ukraine càng làm tăng thêm nhu cầu đánh giá lại mức độ sẵn sàng hoạt động của các lực lượng vũ trang toàn cầu. Các quốc gia NATO đang tiến hành các chương trình mở rộng và hiện đại hóa đội bay bằng việc mua sắm các máy bay cánh cố định mới.
- Đội máy bay cánh cố định đang hoạt động đã tăng khoảng 1% từ năm 2016 đến năm 2021. Châu Á - Thái Bình Dương và Trung Đông là những khu vực chính có đội máy bay cánh cố định này, ghi nhận mức tăng trưởng lần lượt là 7% và 5%. Với việc mở rộng đội máy bay, thị trường máy bay cánh cố định toàn cầu dự kiến sẽ tăng trưởng trong giai đoạn 2022-2028.
- Rotorcraft chiếm khoảng 40% đội máy bay quân sự toàn cầu vào năm 2021. Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi là những khu vực chính có mức tăng trưởng lần lượt là 2%, 8% và 8% số đội máy bay cánh quạt đang hoạt động của họ. Các cuộc xung đột vũ trang và an ninh nội bộ đang góp phần vào sự gia tăng chi tiêu quốc phòng trên toàn cầu, với việc các quốc gia tăng cường lực lượng vũ trang của mình bằng việc mua sắm máy bay mới.
Tổng quan về ngành hàng không quân sự
Thị trường Hàng không Quân sự khá hợp nhất, với năm công ty hàng đầu chiếm 81,64%. Các công ty lớn trong thị trường này là Airbus SE, Dassault Aviation, Lockheed Martin Corporation, Textron Inc. và The Boeing Company (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Lãnh đạo thị trường hàng không quân sự
Airbus SE
Dassault Aviation
Lockheed Martin Corporation
Textron Inc.
The Boeing Company
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường hàng không quân sự
- Tháng 6 năm 2022 Vào tháng 6 năm 2022, chính phủ Hoa Kỳ đã ký hợp đồng 5 năm với Sikorsky về số lượng cơ bản 120 máy bay trực thăng H-60M Black Hawk, với các lựa chọn nhằm đạt tổng số 255 máy bay sẽ được giao cho Quân đội Hoa Kỳ và Quân đội nước ngoài Khách hàng bán hàng (FMS).
- Tháng 6 năm 2022 Lockheed Martin và Korea Aerospace Industries (KAI) đã ký thỏa thuận hợp tác để khám phá các cơ hội trong tương lai cho máy bay huấn luyện phản lực tiên tiến T-50. Là một phần của thỏa thuận, KAI và Lockheed Martin sẽ cung cấp T-50 cho các chương trình huấn luyện máy bay trên toàn thế giới.
- Tháng 5 năm 2022 Vào tháng 5 năm 2022, chính phủ Úc tuyên bố sẽ mua 12 máy bay trực thăng hàng hải MH-60R Romeo mới và 29 máy bay trực thăng Trinh sát Vũ trang AH-64E Apache cho quân đội và hải quân của mình. Việc giao máy bay sẽ bắt đầu vào năm 2025 và có tổng chi phí hơn 8 tỷ AUD (5,5 tỷ USD).
Báo cáo thị trường hàng không quân sự - Mục lục
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Tổng sản phẩm quốc nội
2.2. Dữ liệu Hạm đội Hoạt động
2.3. Chi tiêu quốc phòng
2.4. Khung pháp lý
2,5. Phân tích chuỗi giá trị
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
3.1. Loại máy bay phụ
3.1.1. Máy bay cánh cố định
3.1.1.1. Máy bay đa chức năng
3.1.1.2. Máy bay huấn luyện
3.1.1.3. Máy bay vận tải
3.1.1.4. Người khác
3.1.2. Cánh quạt
3.1.2.1. Trực thăng đa nhiệm
3.1.2.2. Trực thăng vận tải
3.1.2.3. Người khác
3.2. Vùng đất
3.2.1. Châu á Thái Bình Dương
3.2.1.1. Châu Úc
3.2.1.2. Trung Quốc
3.2.1.3. Ấn Độ
3.2.1.4. Indonesia
3.2.1.5. Nhật Bản
3.2.1.6. Malaysia
3.2.1.7. Philippin
3.2.1.8. Singapore
3.2.1.9. Hàn Quốc
3.2.1.10. nước Thái Lan
3.2.1.11. Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương
3.2.2. Châu Âu
3.2.2.1. Pháp
3.2.2.2. nước Đức
3.2.2.3. Nước Ý
3.2.2.4. nước Hà Lan
3.2.2.5. Nga
3.2.2.6. Tây ban nha
3.2.2.7. Vương quốc Anh
3.2.2.8. Phần còn lại của châu Âu
3.2.3. Trung Đông và Châu Phi
3.2.3.1. Algérie
3.2.3.2. Ai Cập
3.2.3.3. Qatar
3.2.3.4. Ả Rập Saudi
3.2.3.5. Nam Phi
3.2.3.6. Thổ Nhĩ Kỳ
3.2.3.7. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
3.2.3.8. Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
3.2.4. Bắc Mỹ
3.2.4.1. Canada
3.2.4.2. México
3.2.4.3. Hoa Kỳ
3.2.4.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
3.2.5. Nam Mỹ
3.2.5.1. Brazil
3.2.5.2. Chilê
3.2.5.3. Colombia
3.2.5.4. Phần còn lại của Nam Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Airbus SE
4.4.2. Dassault Aviation
4.4.3. Leonardo S.p.A
4.4.4. Lockheed Martin Corporation
4.4.5. Northrop Grumman Corporation
4.4.6. Pilatus Aircraft Ltd
4.4.7. Russian Helicopters
4.4.8. Textron Inc.
4.4.9. The Boeing Company
4.4.10. United Aircraft Corporation
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO HÀNG KHÔNG
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, CHÂU ÂU, TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẮC MỸ, TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, NAM MỸ, TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, DỮ LIỆU PHÁT ĐỘI HOẠT ĐỘNG, SỐ LƯỢNG MÁY BAY, 2016 – 2028
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, CHÂU ÂU, DỮ LIỆU PHÁT ĐỘI HOẠT ĐỘNG, SỐ LƯỢNG MÁY BAY, 2016 – 2028
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, DỮ LIỆU HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘI BAY, SỐ LƯỢNG MÁY BAY, 2016 – 2028
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẮC MỸ, DỮ LIỆU PHÁT ĐỘI HOẠT ĐỘNG, SỐ LƯỢNG MÁY BAY, 2016 – 2028
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, NAM MỸ, DỮ LIỆU CỦA PHÒNG BAY HOẠT ĐỘNG, SỐ LƯỢNG MÁY BAY, 2016 – 2028
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHI TIÊU QUÂN PHÒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, CHÂU ÂU, CHI TIÊU QUÂN PHÒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, CHI TIÊU QUÂN PHÒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẮC MỸ, CHI TIÊU QUÂN PHÒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, NAM MỸ, CHI TIÊU QUÂN PHÒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2028
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO LOẠI MÁY BAY PHỤ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO LOẠI MÁY BAY PHỤ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI MÁY BAY PHỤ, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI MÁY BAY PHỤ, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI HÌNH, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI HÌNH, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI HÌNH, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI HÌNH, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO TÀU BAY ĐA NĂNG, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO TÀU BAY ĐA NĂNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TÀU BAY ĐA NĂNG, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TÀU BAY ĐÀO TẠO, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TÀU BAY ĐÀO TẠO, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TÀU BAY ĐÀO TẠO, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẰNG TÀU BAY VẬN CHUYỂN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẰNG TÀU BAY VẬN CHUYỂN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẰNG TÀU BAY VẬN CHUYỂN, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHÁC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHÁC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHÁC, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI HÌNH, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI HÌNH, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI HÌNH, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO LOẠI HÌNH, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO TRỰC THĂNG ĐA NĂNG, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TRỰC THĂNG ĐA NĂNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 44:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TRỰC BAY ĐA SỨ MỆNH, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 45:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẰNG TRỰC THĂNG VẬN CHUYỂN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẰNG TRỰC THĂNG VẬN CHUYỂN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 47:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, BẰNG TRỰC THĂNG VẬN CHUYỂN, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 48:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHÁC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 49:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHÁC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 50:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHÁC, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 51:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO KHU VỰC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 52:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 53:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 54:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 55:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 56:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 57:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 58:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 59:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO ÚC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 60:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ÚC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 61:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ÚC, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 62:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO TRUNG QUỐC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 63:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TRUNG QUỐC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 64:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TRUNG QUỐC, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 65:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ẤN ĐỘ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 66:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ẤN ĐỘ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 67:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ẤN ĐỘ, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 68:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO INDONESIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 69:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO INDONESIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 70:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO INDONESIA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 71:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO NHẬT BẢN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 72:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO NHẬT BẢN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 73:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO NHẬT BẢN, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 74:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO MALAYSIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 75:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO MALAYSIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 76:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO MALAYSIA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 77:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO PHILIPPINES, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 78:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO PHILIPPINES, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 79:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO PHILIPPINES, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 80:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO SINGAPORE, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 81:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO SINGAPORE, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 82:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO SINGAPORE, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 83:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO HÀN QUỐC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 84:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO HÀN QUỐC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 85:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO HÀN QUỐC, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 86:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO THÁI LAN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 87:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO THÁI LAN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 88:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO THÁI LAN, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 89:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 90:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 91:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 92:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 93:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 94:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 95:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 96:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO PHÁP, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 97:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO PHÁP, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 98:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO PHÁP, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 99:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO ĐỨC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 100:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ĐỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 101:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ĐỨC, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 102:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO Ý, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 103:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Ý, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 104:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Ý, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 105:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO HÀ LAN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 106:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO HÀ LAN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 107:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO HÀ LAN, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 108:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO NGA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 109:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO NGA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 110:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO NGA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 111:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TÂY BAN NHA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 112:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 113:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 114:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Vương quốc Anh, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 115:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO VƯƠNG QUỐC ANH, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 116:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Vương quốc Anh, GIÁ TRỊ,%, 2021 VS 2028
- Hình 117:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 118:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của CHÂU ÂU, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 119:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của CHÂU ÂU, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 120:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 121:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 122:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 123:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 124:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ALGERIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 125:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ALGERIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 126:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO ALGERIA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 127:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO AI CẬP, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 128:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO AI CẬP, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 129:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO AI CẬP, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 130:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO QATAR, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 131:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO QATAR, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 132:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO QATAR, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 133:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Ả RẬP SAUDI, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 134:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Ả RẬP SAUDI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 135:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Ả RẬP SAUDI, GIÁ TRỊ,%, 2021 VS 2028
- Hình 136:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO NAM PHI, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 137:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO NAM PHI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 138:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO NAM PHI, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 139:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO THỔ NHĨ KỲ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 140:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO THỔ NHĨ KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 141:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO THỔ NHĨ KỲ, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 142:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 143:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 144:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, GIÁ TRỊ,%, 2021 VS 2028
- Hình 145:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 146:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 147:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 148:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 149:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 150:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 151:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 152:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CANADA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 153:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CANADA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 154:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CANADA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 155:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO MEXICO, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 156:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO MEXICO, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 157:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO MEXICO, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 158:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO HOA KỲ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 159:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU THEO HOA KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 160:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO HOA KỲ, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 161:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của BẮC MỸ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 162:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của BẮC MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 163:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của BẮC MỸ, GIÁ TRỊ,%, 2021 VS 2028
- Hình 164:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 165:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 166:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 167:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 168:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO BRAZIL, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 169:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO BRAZIL, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 170:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO BRAZIL, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 171:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CHILE, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 172:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CHILE, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 173:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO CHILE, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 174:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO COLOMBIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 175:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO COLOMBIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 176:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO COLOMBIA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 177:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại CỦA NAM MỸ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 178:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại CỦA NAM MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 179:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại CỦA NAM MỸ, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 180:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
- Hình 181:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
- Hình 182:
- THỊ PHẦN HÀNG KHÔNG QUÂN ĐỘI TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021
Phân khúc ngành hàng không quân sự
Máy bay cánh cố định, máy bay cánh quạt được chia thành các phân đoạn theo Loại máy bay phụ. Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.Loại máy bay phụ | ||||||
| ||||||
|
Vùng đất | |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- Loại tàu bay - Tất cả các máy bay quân sự và tàu cánh quạt được sử dụng cho các ứng dụng khác nhau đều được đưa vào nghiên cứu này.
- Kiểu cơ thể - Máy bay đa chức năng, Máy bay vận tải, Máy bay huấn luyện, Máy bay ném bom, Máy bay trinh sát, Máy bay trực thăng đa nhiệm, Máy bay trực thăng vận tải và nhiều loại máy bay và tàu cánh quạt khác được xem xét trong nghiên cứu này.
- Loại máy bay phụ - Đối với nghiên cứu này, các loại máy bay phụ như máy bay cánh cố định và máy bay cánh quạt dựa trên ứng dụng của chúng sẽ được xem xét.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Để chuyển đổi doanh số sang số lượng, giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo cho mỗi quốc gia và lạm phát không phải là một phần của việc định giá.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký