Phân tích thị phần và quy mô thị trường phân bón Châu Âu - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2030)

Báo cáo bao gồm các Công ty phân bón Châu Âu và được phân chia theo Loại (Phức tạp, Thẳng), theo Hình thức (Thông thường, Đặc biệt), theo Phương thức Ứng dụng (Tưới phân, Qua lá, Đất), theo Loại cây trồng (Cây trồng trên đồng ruộng, Cây trồng làm vườn, Cỏ cây cảnh ) và theo Quốc gia (Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Nga, Tây Ban Nha, Ukraine, Vương quốc Anh).

Quy mô thị trường phân bón châu Âu

market-snapshot graph
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 52.67 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 72.27 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo loại cây trồng Vùng bị cắt
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 5.41 %

Những người chơi chính

major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường phân bón châu Âu

Quy mô thị trường phân bón châu Âu ước tính đạt 52,67 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 72,27 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,41% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Phân khúc tăng trưởng nhanh nhất theo sản phẩm - Boron Hầu hết các loại đất trong khu vực là đất mollisol, spodosol và ultisols chứa boron 0,5-0,6 mg/L boron khiến chúng thiếu boron và do đó thúc đẩy thị trường.
  • Phân khúc lớn nhất theo loại cây trồng - Cây trồng trên đồng ruộng Sự thống trị của cây trồng trên đồng ruộng ở thị trường Phân bón Châu Âu chủ yếu là do diện tích canh tác lớn trong khu vực. Chúng chiếm hơn 95% tổng diện tích cây trồng.
  • Tăng trưởng nhanh nhất theo Loại đặc sản - SRF Việc thâm canh đồng ruộng và trồng cây làm vườn ở các quốc gia như Đức, Pháp và Vương quốc Anh được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường phân bón nhả chậm.
  • Phân khúc lớn nhất theo quốc gia - Pháp Nhu cầu năng suất cao trên đất sẵn có để đáp ứng nhu cầu lương thực ngày càng tăng do dân số ngày càng tăng. Nó chiếm khoảng 4,46% diện tích cây trồng ở Châu Âu.

Cây trồng trên đồng ruộng là phân khúc lớn nhất theo Loại cây trồng.

  • Tổng mức tiêu thụ phân bón của cây trồng trên đồng ruộng chiếm 85,54% giá trị thị trường vào năm 2021 và đã tăng 15,28% trong thời gian nghiên cứu. Để tăng năng suất, nông dân đang áp dụng các loại phân bón thông thường cũng như các loại phân bón đặc biệt. Hầu hết các loại phân bón thông thường được bón vào đất trồng trọt, chiếm 85,8% thị trường vào năm 2021.
  • Diện tích trồng rau quả trong vùng giảm lần lượt là 1,15% và 11,18% trong giai đoạn 2016-2020. Theo Eurostat, gần 90,0% người tiêu dùng châu Âu trên 15 tuổi không ăn đủ lượng trái cây và rau quả.
  • Ngoài ra, việc tiêu thụ trái cây và rau quả trong khu vực giảm đã dẫn đến sự sụt giảm số lượng tổ chức sản xuất từ ​​1712 năm 2016 xuống còn 1604 vào năm 2020. Do đó, mức tiêu thụ và diện tích trồng trọt giảm được dự đoán sẽ dẫn đến tăng trưởng nhẹ của phân khúc này trong giai đoạn này. kỳ dự báo. Các nước sản xuất nằm gần châu Âu đã trở thành một lựa chọn hấp dẫn và kinh tế cho các công ty châu Âu. Do chi phí sản xuất thấp, họ có thể sản xuất rau quả tươi vào đầu mùa khi sản phẩm châu Âu chưa sẵn sàng tung ra thị trường. Điều này mang lại cơ hội cho các nhà cung cấp lân cận như Ai Cập, Maroc, Tunisia và Thổ Nhĩ Kỳ.
  • Phân khúc cỏ và cây cảnh của thị trường chiếm 9% tổng thị trường phân bón vào năm 2021. Sản lượng cây cảnh trong khu vực tăng 9,3% từ năm 2016-2019 và được dự đoán sẽ thúc đẩy tăng trưởng phân khúc trong giai đoạn dự báo.
  • Do đó, dựa trên các đặc điểm đã nói ở trên, mức tiêu thụ cây trồng, thảm cỏ và phân bón trang trí được dự đoán sẽ tăng đáng kể trong giai đoạn dự báo.
Thị trường phân bón Châu Âu

Pháp là phân khúc lớn nhất theo quốc gia.

  • Pháp là một trong những quốc gia tiêu thụ phân bón lớn nhất ở châu Âu, với thị phần tổng thể dự kiến ​​là 20,1% vào năm 2022. Giá trị thị trường dự kiến ​​sẽ đạt 9 tỷ USD trong cùng năm, với mức tăng trưởng 5,8% so với cùng kỳ năm ngoái. Tuy nhiên, nước này đứng thứ ba về khối lượng tiêu thụ sau Ukraine và Nga, nguyên nhân là do giá phân bón ở Pháp cao hơn.
  • Ukraine chiếm 14% tổng lượng tiêu thụ phân bón ở châu Âu vào năm 2021, với khối lượng tiêu thụ là 10,2 triệu tấn. Điều này có thể là do việc trồng các loại cây trồng tiêu thụ nhiều phân bón như lúa mì, ngô và các loại cây trồng khác chiếm 90% diện tích canh tác.
  • Thị trường phân bón ở Châu Âu được định giá 41,2 tỷ USD vào năm 2021, với khối lượng tiêu thụ là 71 triệu tấn trong cùng năm. Thị trường được quan sát là có xu hướng tăng kể từ năm 2017, sau đó giảm xuống vào năm 2020 do sự gián đoạn chuỗi cung ứng trong đại dịch COVID-19. Cuộc chiến đang diễn ra ở Nga-Ukraine và các lệnh trừng phạt của nhiều nước châu Âu áp đặt lên Nga có thể ảnh hưởng hơn nữa đến nguồn cung từ Nga, một trong những nhà sản xuất và cung cấp phân bón quan trọng cho khu vực châu Âu và thị trường quốc tế.
  • Các đợt nắng nóng và hạn hán ở nhiều khu vực khác nhau ở Châu Âu dự kiến ​​sẽ ảnh hưởng đến sản xuất vào năm 2022, điều này có thể dẫn đến việc sử dụng phân bón ít hơn trong khu vực, cản trở đôi chút sự tăng trưởng của thị trường.
  • Các yếu tố như nhu cầu sản xuất lương thực và năng suất lương thực cao hơn của dân số ngày càng tăng trong bối cảnh diện tích trồng trọt giảm sẽ thúc đẩy thị trường. Việc áp dụng các phương pháp canh tác tiên tiến cũng sẽ làm tăng việc sử dụng các loại phân bón đặc biệt.
Thị trường phân bón Châu Âu

Tổng quan ngành phân bón Châu Âu

Thị trường Phân bón Châu Âu bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 26,32%. Các công ty lớn trong thị trường này là EuroChem Group, Grupa Azoty, ICL GROUP LTD, OCI NV và Yara International ASA (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường phân bón Châu Âu

  1. EuroChem Group

  2. Grupa Azoty

  3. ICL GROUP LTD

  4. OCI NV

  5. Yara International ASA

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường phân bón Châu Âu
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường phân bón châu Âu

  • Tháng 2 năm 2022 ICL giới thiệu phân bón chăm sóc cỏ có chứa urê phủ lưu huỳnh và màng polyme phân hủy sinh học (Poly-S) hoặc nitơ phủ nhựa kết hợp với phốt pho và kali (PACE). Điều này tránh được sự phát triển sốc không kiểm soát được, đồng nghĩa với việc tốn ít công sức cắt cỏ hơn. Các loại phân bón này được coi là đặc biệt dễ sử dụng và an toàn và phù hợp với máy cắt cỏ robot.
  • Tháng 2 năm 2022 EuroChem Group AG, thông báo rằng họ đã tham gia đàm phán độc quyền để mua lại tập đoàn Borealis, nhà sản xuất phân bón nitơ và melamine hàng đầu châu Âu nhằm củng cố vị thế của mình tại thị trường châu Âu.
  • Tháng 2 năm 2022 EuroChem Group AG, thông báo rằng họ đã tham gia đàm phán độc quyền để mua lại tập đoàn Borealis, nhà sản xuất phân bón nitơ và melamine hàng đầu châu Âu nhằm củng cố vị thế của mình tại thị trường châu Âu.

Báo cáo Thị trường Phân bón Châu Âu - Mục lục

  1. 1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. 2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 3. GIỚI THIỆU

    1. 3.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 3.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 3.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 4.1. Diện tích các loại cây trồng chính

      1. 4.2. Tỷ lệ ứng dụng chất dinh dưỡng trung bình

        1. 4.3. Khung pháp lý

          1. 4.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 5.1. Kiểu

            1. 5.1.1. Tổ hợp

            2. 5.1.2. Thẳng

              1. 5.1.2.1. Vi chất dinh dưỡng

                1. 5.1.2.1.1. boron

                2. 5.1.2.1.2. Đồng

                3. 5.1.2.1.3. Sắt

                4. 5.1.2.1.4. Mangan

                5. 5.1.2.1.5. Molypden

                6. 5.1.2.1.6. kẽm

                7. 5.1.2.1.7. Người khác

              2. 5.1.2.2. Nitơ

                1. 5.1.2.2.1. Amoni Nitrat

                2. 5.1.2.2.2. urê

                3. 5.1.2.2.3. Người khác

              3. 5.1.2.3. Phốt phát

                1. 5.1.2.3.1. DAP

                2. 5.1.2.3.2. BẢN ĐỒ

                3. 5.1.2.3.3. SSP

                4. 5.1.2.3.4. TSP

                5. 5.1.2.3.5. Người khác

              4. 5.1.2.4. Kali

                1. 5.1.2.4.1. Chổi lau nhà

                2. 5.1.2.4.2. SoP

                3. 5.1.2.4.3. Người khác

              5. 5.1.2.5. Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp

                1. 5.1.2.5.1. canxi

                2. 5.1.2.5.2. Magie

                3. 5.1.2.5.3. lưu huỳnh

          2. 5.2. Hình thức

            1. 5.2.1. Thông thường

            2. 5.2.2. Chuyên môn

              1. 5.2.2.1. CRF

              2. 5.2.2.2. Phân bón dạng lỏng

              3. 5.2.2.3. SRF

              4. 5.2.2.4. Hòa tan trong nước

          3. 5.3. Chế độ ứng dụng

            1. 5.3.1. thụ tinh

            2. 5.3.2. lá

            3. 5.3.3. Đất

          4. 5.4. Loại cắt

            1. 5.4.1. Vùng bị cắt

            2. 5.4.2. Cây trồng làm vườn

            3. 5.4.3. Sân cỏ & trang trí

          5. 5,5. Quốc gia

            1. 5.5.1. Pháp

            2. 5.5.2. nước Đức

            3. 5.5.3. Nước Ý

            4. 5.5.4. nước Hà Lan

            5. 5.5.5. Nga

            6. 5.5.6. Tây ban nha

            7. 5.5.7. Ukraina

            8. 5.5.8. Vương quốc Anh

            9. 5.5.9. Phần còn lại của châu Âu

        3. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 6.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 6.2. Phân tích thị phần

          3. 6.3. Cảnh quan công ty

          4. 6,4. Hồ sơ công ty

            1. 6.4.1. CF Industries Holdings, Inc.

            2. 6.4.2. EuroChem Group

            3. 6.4.3. Grupa Azoty

            4. 6.4.4. Haifa Group Ltd

            5. 6.4.5. ICL GROUP LTD

            6. 6.4.6. Kingenta Ecological Engineering Group Co., Ltd.

            7. 6.4.7. OCI NV

            8. 6.4.8. Petrokemija DD Fertilizer Factory

            9. 6.4.9. Sociedad Quimica y Minera de Chile SA

            10. 6.4.10. Yara International ASA

        4. 7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHÂN BÓN

        5. số 8. RUỘT THỪA

          1. 8.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 8.1.1. Tổng quan

            2. 8.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 8.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 8.1.4. Động lực thị trường (DRO)

          2. 8.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 8.3. Danh sách bảng & hình

          4. 8,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 8,5. Gói dữ liệu

          6. 8,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, KHU VỰC TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG YOY, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, KHU VỰC TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG YOY, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI, PHỨC HỢP, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI, PHỨC HỢP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO CHẤT DINH DƯỠNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO CHẤT DINH DƯỠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO DINH DƯỠNG, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO DINH DƯỠNG, 2016 - 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, BORON, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, BORON, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, ĐỒNG, TẤN MÉT, 2016 - 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, ĐỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, SẮT, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, SẮT, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, MANGAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, MANGAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, MOLYBDENUM, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, MOLYBDENUM, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KẸP, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KẸP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, Amoni Nitrat, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, AMONIUM NITRATE, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, UREA, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, UREA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, DAP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, DAP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, BẢN ĐỒ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, BẢN ĐỒ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, SSP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, SSP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, TSP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, TSP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, MOP, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, MOP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, SOP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, SOP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, CANXI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, CANXI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, MAGNESIUM, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, MAGNESIUM, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, LƯU TRỮ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO SẢN PHẨM, LƯU TRỮ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO HÌNH THỨC, THÔNG THƯỜNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO HÌNH THỨC, THÔNG THƯỜNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, KHỐI LƯỢNG, TẤN MÉT, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, 2016 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, CRF, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, CRF, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN DỤNG, PHÂN BÓN Lỏng, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, PHÂN BÓN Lỏng, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, SRF, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, SRF, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN DỤNG, HÒA Tan trong NƯỚC, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, HÒA Tan TRONG NƯỚC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN MÉT, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, 2016 - 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, 2016 - 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, PHÂN TÍCH, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, PHÂN BÓN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, TRÁI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, TRÁI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, ĐẤT, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, ĐẤT, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, CÂY TRỒNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG CÂY TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TURF TRANG TRÍ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TURF TRANG TRÍ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, PHÁP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, PHÁP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, ĐỨC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, ĐỨC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 163:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 164:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, Ý, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 165:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, Ý, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 166:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 167:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, HÀ LAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 168:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, HÀ LAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 169:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 170:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, NGA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 171:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, NGA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 172:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 173:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 174:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, TÂY BAN NHA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 175:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 176:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, UKRAINE, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 177:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, UKRAINE, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 178:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 179:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 180:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, VƯƠNG QUỐC ANH, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 181:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 182:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU ÂU, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 183:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU ÂU, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 184:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 185:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
        1. Hình 186:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU ÂU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 187:  
        2. THỊ PHẦN PHÂN BÓN CHÂU ÂU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

        Phân khúc ngành phân bón Châu Âu

        Phức tạp, Thẳng được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Loại. Thông thường, Chuyên biệt được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Biểu mẫu. Quá trình bón phân, lá, đất được chia thành các phân đoạn theo Chế độ ứng dụng. Cây trồng trên đồng ruộng, cây trồng làm vườn, thảm cỏ cây cảnh được chia thành các phân đoạn theo Loại cây trồng. Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Nga, Tây Ban Nha, Ukraine, Vương quốc Anh được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.
        Kiểu
        Tổ hợp
        Thẳng
        Vi chất dinh dưỡng
        boron
        Đồng
        Sắt
        Mangan
        Molypden
        kẽm
        Người khác
        Nitơ
        Amoni Nitrat
        urê
        Người khác
        Phốt phát
        DAP
        BẢN ĐỒ
        SSP
        TSP
        Người khác
        Kali
        Chổi lau nhà
        SoP
        Người khác
        Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp
        canxi
        Magie
        lưu huỳnh
        Hình thức
        Thông thường
        Chuyên môn
        CRF
        Phân bón dạng lỏng
        SRF
        Hòa tan trong nước
        Chế độ ứng dụng
        thụ tinh
        Đất
        Loại cắt
        Vùng bị cắt
        Cây trồng làm vườn
        Sân cỏ & trang trí
        Quốc gia
        Pháp
        nước Đức
        Nước Ý
        nước Hà Lan
        Nga
        Tây ban nha
        Ukraina
        Vương quốc Anh
        Phần còn lại của châu Âu

        Định nghĩa thị trường

        • TỶ LỆ ỨNG DỤNG DINH DƯỠNG TRUNG BÌNH - Điều này đề cập đến lượng chất dinh dưỡng trung bình được tiêu thụ trên mỗi ha đất nông nghiệp ở mỗi quốc gia.
        • LOẠI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HIỂM - Cây trồng trên đồng ruộng Ngũ cốc, Đậu, Hạt có dầu, Cây lấy sợi và Cây làm thức ăn gia súc, Làm vườn Trái cây, Rau, Cây trồng và Gia vị, Cỏ sân cỏ và cây cảnh
        • MỨC ƯỚC TÍNH THỊ TRƯỜNG - Ước tính thị trường cho các loại phân bón khác nhau đã được thực hiện ở cấp độ sản phẩm chứ không phải ở cấp độ dinh dưỡng.
        • CÁC LOẠI DINH DƯỠNG ĐƯỢC BAO GỒM - Chất dinh dưỡng sơ cấp N, P và K, Chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp Ca, Mg và S, Chất dinh dưỡng vi lượng Zn, Mn, Cu, Fe, Mo, B và các chất khác

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về fertilizer ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho fertilizer ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phân bón Châu Âu

        Quy mô thị trường phân bón châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 52,67 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,41% để đạt 72,27 tỷ USD vào năm 2030.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Phân bón Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 52,67 tỷ USD.

        EuroChem Group, Grupa Azoty, ICL GROUP LTD, OCI NV, Yara International ASA là những công ty lớn hoạt động tại thị trường phân bón Châu Âu.

        Tại Thị trường Phân bón Châu Âu, phân khúc Cây trồng trên đồng ruộng chiếm thị phần lớn nhất tính theo loại cây trồng.

        Vào năm 2024, Pháp chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trên Thị trường Phân bón Châu Âu.

        Năm 2023, quy mô Thị trường Phân bón Châu Âu ước tính đạt 50,30 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Phân bón Châu Âu trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Phân bón Châu Âu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 , 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành phân bón châu Âu

        Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Phân bón Châu Âu năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Phân bón Châu Âu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        Phân tích thị phần và quy mô thị trường phân bón Châu Âu - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2030)