Quy mô thị trường đồ ăn cho thú cưng châu Á-Thái Bình Dương
|
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 |
|
Kích Thước Thị Trường (2024) | USD 6.65 Billion |
|
Kích Thước Thị Trường (2029) | USD 11.29 Billion |
|
Thị phần lớn nhất theo vật nuôi | Chó |
|
CAGR (2024 - 2029) | 10.95 % |
|
Thị phần lớn nhất theo quốc gia | Trung Quốc |
|
Tập Trung Thị Trường | Thấp |
Các bên chính |
||
![]() |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |

Phân tích thị trường đồ ăn cho thú cưng châu Á-Thái Bình Dương
Quy mô Thị trường Đồ ăn cho thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương ước tính đạt 6,06 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 10,19 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 10,95% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Chó là vật nuôi chính nhưng mèo lại là loài phát triển nhanh nhất do số lượng người nuôi chúng ngày càng tăng trong khu vực.
- Thị trường đồ ăn cho thú cưng ở Châu Á-Thái Bình Dương đang chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể, chủ yếu do số lượng thú cưng ngày càng tăng, tăng từ 442,2 triệu năm 2017 lên 511,1 triệu vào năm 2022. Xu hướng nhân hóa thú cưng ngày càng tăng dẫn đến nhu cầu về đồ ăn cho thú cưng chất lượng cao ngày càng tăng, đã góp phần thúc đẩy thị trường tăng trưởng.
- Trong số các vật nuôi, chó thống trị thị trường đồ ăn cho thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương, chiếm 51,4% giá trị thị trường vào năm 2022. Chúng được định giá 2,74 tỷ USD trong cùng năm. Tỷ lệ chó cao hơn có thể là do số lượng chó lớn hơn so với các vật nuôi khác trong khu vực, chiếm 34,49% tổng số vật nuôi trong cùng năm. Sự ưa thích của chó đối với đồ ăn vặt cao hơn so với các vật nuôi khác đã góp phần khiến chúng có thị phần cao hơn.
- Phân khúc mèo là phân khúc thị trường lớn thứ hai, chiếm 31,8% vào năm 2022 do số lượng mèo đáng kể trong khu vực. Quần thể mèo chiếm 26,1% tổng số thú cưng trong cùng năm. Số lượng mèo ngày càng tăng trong khu vực và khả năng thích ứng của chúng với không gian sống nhỏ so với chó dự kiến sẽ thúc đẩy thị trường đồ ăn cho mèo trở thành phân khúc phát triển nhanh nhất, với tốc độ CAGR là 11,2% trong giai đoạn dự báo.
- Thị trường đồ ăn vặt dành cho các vật nuôi khác đạt giá trị 895,4 triệu USD vào năm 2022. Sự quan tâm đến các động vật khác làm thú cưng ngày càng tăng do khả năng chăm sóc tương đối thấp hơn so với chó và mèo, điều này được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường của chúng.
- Số lượng thú cưng ngày càng tăng trong khu vực là yếu tố chính được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường trong giai đoạn dự báo.
Sự sẵn lòng chi tiêu ngày càng tăng của các bậc cha mẹ nuôi thú cưng cho đồ ăn vặt cao cấp dành cho thú cưng đã thúc đẩy thị trường đồ ăn vặt cho thú cưng trong khu vực
- Thức ăn cho thú cưng là thị trường phát triển nhanh nhất ở thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương. Năm 2022, thị trường đồ ăn cho thú cưng chiếm 18,2% thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương, trị giá 5,33 tỷ USD. Thị trường tăng 70,2% vào năm 2022 so với năm 2017 do tỷ lệ nhận nuôi thú cưng và nhận thức về các món ăn tốt cho sức khỏe chất lượng cao ngày càng tăng.
- Năm 2022, Trung Quốc là quốc gia lớn nhất trên thị trường đồ ăn vặt, chiếm 2,58 tỷ USD vào năm 2022. Thị phần của quốc gia này cao hơn là do số lượng thú cưng cao hơn, cùng với việc người nuôi thú cưng chi tiêu cao hơn cho đồ ăn vặt cho thú cưng. Ví dụ số lượng thú cưng trong nước chiếm 54% tổng số thú cưng của khu vực vào năm 2022. Ngoài ra, những người nuôi thú cưng ở Trung Quốc chi trung bình khoảng 509 USD cho mỗi thú cưng để chi tiêu cho thú cưng.
- Nhật Bản và Úc là thị trường đồ ăn cho thú cưng lớn thứ hai và thứ ba trong khu vực, trị giá lần lượt là 536,4 triệu USD và 436,4 triệu USD. Cha mẹ nuôi thú cưng mua các sản phẩm cao cấp và nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm đặt làm theo yêu cầu đã tạo ra nhu cầu thị trường cao ở các quốc gia này.
- Philippines được dự đoán là quốc gia phát triển nhanh nhất trong khu vực, với tốc độ CAGR là 20,1% trong giai đoạn 2023-2029, do số lượng thú cưng ngày càng tăng và chi tiêu cho thú cưng tiếp tục tăng khoảng 20,9% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022 tại quốc gia này..
- Thái Lan, Ấn Độ và Đài Loan là những quốc gia khác trong khu vực, trị giá 565 triệu USD vào năm 2022. Nhu cầu về đồ ăn cho thú cưng ước tính sẽ tăng ở các quốc gia này, cùng với việc chi tiêu cho thú cưng ngày càng tăng.
- Các yếu tố như số lượng thú cưng ngày càng tăng, nhu cầu về thực phẩm cao cấp ngày càng tăng và nhận thức ngày càng tăng về các mối quan tâm về sức khỏe được dự đoán sẽ giúp thúc đẩy sự phát triển của thị trường đồ ăn vặt trong giai đoạn 2023-2029.
Xu hướng thị trường đồ ăn cho thú cưng châu Á-Thái Bình Dương
- Tuổi thọ cao hơn và sự phát triển của hệ sinh thái thú cưng đang giúp tăng số lượng chó trong khu vực
- Cá là một trong những vật nuôi được nuôi nhiều nhất trong khu vực
Tổng quan về ngành xử lý thú cưng ở Châu Á-Thái Bình Dương
Thị trường Đồ ăn cho thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 15,71%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), EBOS Group Limited, General Mills Inc., Mars Incorporated và Nestle (Purina) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường đồ ăn cho thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương
Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
EBOS Group Limited
General Mills Inc.
Mars Incorporated
Nestle (Purina)
Other important companies include ADM, Affinity Petcare SA, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), IB Group (Drools Pet Food Pvt. Ltd.), Vafo Praha, s.r.o., Virbac.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường đồ ăn cho thú cưng châu Á-Thái Bình Dương
- Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt đồ ăn vặt mới cho mèo dưới nhãn hiệu Friskies Playfuls - Treats của Friskies. Những món ăn này có hình dạng tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
- Tháng 5 năm 2023 Vafo Praha, sro tung ra dòng sản phẩm thức ăn và đồ trang trí đông khô Brit RAW mới dành cho chó. Những sản phẩm này được tạo thành từ protein chất lượng cao và các thành phần được chế biến tối thiểu để mang lại lợi ích sức khỏe tiềm năng.
- Tháng 5 năm 2023 Vafo Praha, sro tung ra dòng sản phẩm đồ ăn nhẹ chức năng mới dành cho chó có tên là Brit Dental Stick. Các sản phẩm có bốn loại khác nhau với bảy que trong một gói.
Báo cáo thị trường đồ ăn cho thú cưng châu Á-Thái Bình Dương - Mục lục
1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI
3. GIỚI THIỆU
- 3.1 Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
- 3.2 Phạm vi nghiên cứu
- 3.3 Phương pháp nghiên cứu
4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
-
4.1 Số lượng thú cưng
- 4.1.1 Những con mèo
- 4.1.2 Chó
- 4.1.3 Thú cưng khác
- 4.2 Chi tiêu cho thú cưng
- 4.3 Khung pháp lý
- 4.4 Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
-
5.1 Sản phẩm phụ
- 5.1.1 Món ăn giòn
- 5.1.2 Điều trị nha khoa
- 5.1.3 Đồ ăn khô và khô đông lạnh
- 5.1.4 Món ăn mềm & dai
- 5.1.5 Món ăn khác
-
5.2 Vật nuôi
- 5.2.1 Những con mèo
- 5.2.2 Chó
- 5.2.3 Thú cưng khác
-
5.3 Kênh phân phối
- 5.3.1 Cửa hang tiện lợi
- 5.3.2 Kênh trực tuyến
- 5.3.3 Cửa hàng đặc sản
- 5.3.4 Siêu thị/Đại siêu thị
- 5.3.5 Các kênh khác
-
5.4 Quốc gia
- 5.4.1 Châu Úc
- 5.4.2 Trung Quốc
- 5.4.3 Ấn Độ
- 5.4.4 Indonesia
- 5.4.5 Nhật Bản
- 5.4.6 Malaysia
- 5.4.7 Philippin
- 5.4.8 Đài Loan
- 5.4.9 nước Thái Lan
- 5.4.10 Việt Nam
- 5.4.11 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
- 6.1 Những bước đi chiến lược quan trọng
- 6.2 Phân tích thị phần
- 6.3 Cảnh quan công ty
-
6.4 Hồ sơ công ty
- 6.4.1 ADM
- 6.4.2 Affinity Petcare SA
- 6.4.3 Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)
- 6.4.4 Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
- 6.4.5 EBOS Group Limited
- 6.4.6 General Mills Inc.
- 6.4.7 IB Group (Drools Pet Food Pvt. Ltd.)
- 6.4.8 Mars Incorporated
- 6.4.9 Nestle (Purina)
- 6.4.10 Vafo Praha, s.r.o.
- 6.4.11 Virbac
7. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD
8. RUỘT THỪA
-
8.1 Tổng quan toàn cầu
- 8.1.1 Tổng quan
- 8.1.2 Khung năm lực lượng của Porter
- 8.1.3 Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
- 8.1.4 Động lực thị trường (DRO)
- 8.2 Nguồn & Tài liệu tham khảo
- 8.3 Danh sách bảng & hình
- 8.4 Thông tin chi tiết chính
- 8.5 Gói dữ liệu
- 8.6 Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- SỐ LƯỢNG MÈO PET, SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 2:
- SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 3:
- SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 4:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 5:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 6:
- CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THÚ CƯNG THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG MÓN Giòn, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ MÓN Giòn, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN GIỐNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 16:
- Khối lượng điều trị nha khoa, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 17:
- GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 18:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 21:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 22:
- KHỐI LƯỢNG MÓN MỀM Dẻo, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 23:
- GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 24:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 27:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 28:
- KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRỊ PET THEO LOẠI PET, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 29:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET THEO LOẠI PET, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 30:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THÚ CƯNG THEO LOẠI THÚ CƯNG, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 31:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO LOẠI PET, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 32:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN CHO MÈO PET, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 33:
- GIÁ TRỊ CỦA PET CAT Treats, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 34:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN CHO MÈO PET THEO DANH MỤC THỨC ĂN THÚ CƯNG, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 35:
- SỐ LƯỢNG ĐIỀU TRỊ CHÓ PET, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM CHÓ PET, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 37:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN CHO CHÓ PET THEO DANH MỤC THỨC ĂN THÚ CƯNG, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 38:
- KHỐI LƯỢNG THÚ CƯNG KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 39:
- GIÁ TRỊ CỦA CÁC THÚ CƯNG KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 40:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI ĐIỀU TRỊ THÚ CƯNG KHÁC THEO DANH MỤC ĐIỀU TRỊ PET, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 41:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 43:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 44:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 45:
- SỐ LƯỢNG THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 46:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 47:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 48:
- SỐ LƯỢNG THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 49:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 50:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 51:
- SỐ LƯỢNG THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG ĐẶC BIỆT, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 52:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG BÁN QUA CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 53:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 54:
- SỐ LƯỢNG THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 55:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 56:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 57:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 58:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 59:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 60:
- KHỐI LƯỢNG THÚ CƯNG THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 61:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 62:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THÚ CƯNG THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 63:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 64:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
- Hình 65:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET, USD, ÚC, 2017 - 2029
- Hình 66:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
- Hình 67:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET, TẤN METRIC, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
- Hình 68:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
- Hình 69:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, TRUNG QUỐC, 2022 VÀ 2029
- Hình 70:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET, TẤN METRIC, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
- Hình 71:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
- Hình 72:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ẤN ĐỘ, 2022 VÀ 2029
- Hình 73:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ CƯNG, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 74:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 75:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 76:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ CƯNG, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 77:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 78:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 79:
- Khối lượng xử lý thú cưng, tấn METRIC, MALAYSIA, 2017 - 2029
- Hình 80:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG, USD, MALAYSIA, 2017 - 2029
- Hình 81:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, MALAYSIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 82:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ CƯNG, TẤN METRIC, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 83:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 84:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, PHILIPPINES, 2022 VÀ 2029
- Hình 85:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ CƯNG, TẤN METRIC, ĐÀI LOAN, 2017 - 2029
- Hình 86:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THÚ CƯNG, USD, ĐÀI LOAN, 2017 - 2029
- Hình 87:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ĐÀI LOAN, 2022 VÀ 2029
- Hình 88:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET, TẤN METRIC, THÁI LAN, 2017 - 2029
- Hình 89:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET, USD, THÁI LAN, 2017 - 2029
- Hình 90:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, THÁI LAN, 2022 VÀ 2029
- Hình 91:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ CƯNG, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 92:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 93:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 94:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET, TẤN METRIC, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 95:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET, USD, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 96:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ CƯNG THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Phần còn lại CỦA CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 97:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2023
- Hình 98:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2023
- Hình 99:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
Phân khúc ngành xử lý thú cưng ở Châu Á-Thái Bình Dương
Đồ ăn vặt giòn, Đồ ăn vặt nha khoa, Đồ ăn khô đông lạnh và Đồ khô, Đồ ăn mềm dai được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Sản phẩm phụ. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Malaysia, Philippines, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.
- Thị trường đồ ăn cho thú cưng ở Châu Á-Thái Bình Dương đang chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể, chủ yếu do số lượng thú cưng ngày càng tăng, tăng từ 442,2 triệu năm 2017 lên 511,1 triệu vào năm 2022. Xu hướng nhân hóa thú cưng ngày càng tăng dẫn đến nhu cầu về đồ ăn cho thú cưng chất lượng cao ngày càng tăng, đã góp phần thúc đẩy thị trường tăng trưởng.
- Trong số các vật nuôi, chó thống trị thị trường đồ ăn cho thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương, chiếm 51,4% giá trị thị trường vào năm 2022. Chúng được định giá 2,74 tỷ USD trong cùng năm. Tỷ lệ chó cao hơn có thể là do số lượng chó lớn hơn so với các vật nuôi khác trong khu vực, chiếm 34,49% tổng số vật nuôi trong cùng năm. Sự ưa thích của chó đối với đồ ăn vặt cao hơn so với các vật nuôi khác đã góp phần khiến chúng có thị phần cao hơn.
- Phân khúc mèo là phân khúc thị trường lớn thứ hai, chiếm 31,8% vào năm 2022 do số lượng mèo đáng kể trong khu vực. Quần thể mèo chiếm 26,1% tổng số thú cưng trong cùng năm. Số lượng mèo ngày càng tăng trong khu vực và khả năng thích ứng của chúng với không gian sống nhỏ so với chó dự kiến sẽ thúc đẩy thị trường đồ ăn cho mèo trở thành phân khúc phát triển nhanh nhất, với tốc độ CAGR là 11,2% trong giai đoạn dự báo.
- Thị trường đồ ăn vặt dành cho các vật nuôi khác đạt giá trị 895,4 triệu USD vào năm 2022. Sự quan tâm đến các động vật khác làm thú cưng ngày càng tăng do khả năng chăm sóc tương đối thấp hơn so với chó và mèo, điều này được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường của chúng.
- Số lượng thú cưng ngày càng tăng trong khu vực là yếu tố chính được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường trong giai đoạn dự báo.
Sản phẩm phụ | Món ăn giòn |
Điều trị nha khoa | |
Đồ ăn khô và khô đông lạnh | |
Món ăn mềm & dai | |
Món ăn khác | |
Vật nuôi | Những con mèo |
Chó | |
Thú cưng khác | |
Kênh phân phối | Cửa hang tiện lợi |
Kênh trực tuyến | |
Cửa hàng đặc sản | |
Siêu thị/Đại siêu thị | |
Các kênh khác | |
Quốc gia | Châu Úc |
Trung Quốc | |
Ấn Độ | |
Indonesia | |
Nhật Bản | |
Malaysia | |
Philippin | |
Đài Loan | |
nước Thái Lan | |
Việt Nam | |
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương |
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính hai lần.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
- KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký