Quy mô thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản
|
|
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 |
|
|
Kích Thước Thị Trường (2024) | 5.12 Tỷ đô la Mỹ |
|
|
Kích Thước Thị Trường (2029) | 6.07 Tỷ đô la Mỹ |
|
|
Thị phần lớn nhất theo vật nuôi | Chó |
|
|
CAGR (2024 - 2029) | 4.16 % |
|
|
Tăng trưởng nhanh nhất theo thú cưng | Chó |
|
|
Tập Trung Thị Trường | Thấp |
Các bên chính |
||
|
||
|
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thức ăn cho vật nuôi Nhật Bản
Quy mô Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Nhật Bản ước tính đạt 5,58 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 6,84 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,16% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Chó thống trị thị trường thức ăn cho thú cưng ở Nhật Bản với thị phần 49,9% do nhu cầu ăn kiêng cao hơn
- Nhật Bản là một trong những thị trường thức ăn cho thú cưng lớn ở châu Á - Thái Bình Dương. Nó chiếm 18,0% thị phần thức ăn cho thú cưng của khu vực vào năm 2022, cho thấy mức tăng trưởng đáng kể là 50,1% từ năm 2017 đến năm 2022. Sự tăng trưởng này là do nền kinh tế và văn hóa thú cưng đang thay đổi của đất nước, chẳng hạn như việc nhân bản hóa vật nuôi ngày càng tăng và mức sử dụng thức ăn chăn nuôi cao hơn. sản phẩm thương mại, là những yếu tố thúc đẩy nhu cầu về thức ăn cho vật nuôi.
- Phân khúc thức ăn cho chó chiếm thị phần lớn nhất trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, chiếm 2.636,6 triệu USD vào năm 2022 và dự đoán sẽ đạt 3.589,4 triệu USD vào năm 2029. Thị phần và mức tăng trưởng đáng kể này gắn liền với việc nhiều chủ vật nuôi chuyển từ nhà sang -Thực phẩm nấu chín đến thức ăn vật nuôi thương mại trong nước. Chó tiêu thụ nhiều thức ăn hơn các vật nuôi khác do nhu cầu ăn kiêng cao hơn. Xu hướng ngày càng tăng đối với các sản phẩm thức ăn cho chó cao cấp trong nước.
- Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, chiếm 40,6% vào năm 2022 và được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 3,6% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng mèo tăng 3,8% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022, làm thay đổi thái độ đối với mèo của những người nuôi thú cưng và sự gia tăng phổ biến do yêu cầu bảo trì thấp và không gian thấp hơn.
- Các động vật khác, chẳng hạn như chim, động vật có vú nhỏ, loài gặm nhấm và cá cảnh, có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Do đó, vào năm 2022, phân khúc này có giá trị thị trường là 499,9 triệu USD.
- Việc sử dụng thực phẩm thương mại ngày càng tăng cũng như sự thay đổi về kinh tế và văn hóa thú cưng trong nước được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản trong giai đoạn dự báo với tốc độ CAGR là 4,3%.
Xu hướng thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản
- Chó là vật nuôi phổ biến và có giá trị nhất ở Nhật Bản, chiếm 36,3% tổng dân số vào năm 2022
- Tín ngưỡng truyền thống trong tôn giáo Shinto của Nhật Bản coi những động vật nhỏ như chim là linh thiêng, khiến chúng được nhận làm con nuôi.
Tổng quan về ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi Nhật Bản
Thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản đang bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 30,01%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), INABA-PETFOOD Co. Ltd, Mars Incorporated, Nestle (Purina) và Unicharm Corporation (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản
Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
INABA-PETFOOD Co. Ltd
Mars Incorporated
Nestle (Purina)
Unicharm Corporation
Other important companies include ADM, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), General Mills Inc., Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods), Virbac.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản
- Tháng 7 năm 2023 Hill's Pet Nutrition giới thiệu các sản phẩm protein côn trùng và cá minh thái được chứng nhận MSC (Hội đồng quản lý biển) mới dành cho vật nuôi có đường da và dạ dày nhạy cảm. Chúng chứa vitamin, axit béo omega-3 và chất chống oxy hóa.
- Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt món ăn mới cho mèo dưới thương hiệu Friskies Playfuls - món ăn vặt của Friskies. Những món ăn này có hình tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
- Tháng 4 năm 2023 Mars Incorporated mở trung tâm nghiên cứu và phát triển thức ăn cho thú cưng đầu tiên ở Châu Á-Thái Bình Dương. Cơ sở mới này, được gọi là trung tâm thú cưng APAC, sẽ hỗ trợ phát triển sản phẩm của công ty.
Báo cáo thị trường thức ăn cho vật nuôi Nhật Bản - Mục lục
1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI
3. GIỚI THIỆU
- 3.1 Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
- 3.2 Phạm vi nghiên cứu
- 3.3 Phương pháp nghiên cứu
4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
-
4.1 Số lượng thú cưng
- 4.1.1 Những con mèo
- 4.1.2 Chó
- 4.1.3 Thú cưng khác
- 4.2 Chi tiêu cho thú cưng
- 4.3 Khung pháp lý
- 4.4 Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
-
5.1 Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
- 5.1.1 Đồ ăn
- 5.1.1.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.1.1.1 Thức ăn khô cho thú cưng
- 5.1.1.1.1.1 Bởi Sub Dry Pet Food
- 5.1.1.1.1.1.1 đá vụn
- 5.1.1.1.1.1.2 Thức ăn khô cho thú cưng khác
- 5.1.1.1.2 Thức ăn ướt cho thú cưng
- 5.1.2 Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
- 5.1.2.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.2.1.1 Hoạt chất sinh học sữa
- 5.1.2.1.2 Axit béo omega-3
- 5.1.2.1.3 Probiotic
- 5.1.2.1.4 Protein và Peptide
- 5.1.2.1.5 Vitamin và các khoáng chất
- 5.1.2.1.6 Thực phẩm dinh dưỡng khác
- 5.1.3 Đồ ăn cho thú cưng
- 5.1.3.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.3.1.1 Món ăn giòn
- 5.1.3.1.2 Điều trị nha khoa
- 5.1.3.1.3 Đồ ăn khô và khô đông lạnh
- 5.1.3.1.4 Món ăn mềm & dai
- 5.1.3.1.5 Món ăn khác
- 5.1.4 Chế độ ăn thú y cho thú cưng
- 5.1.4.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.4.1.1 Bệnh tiểu đường
- 5.1.4.1.2 Độ nhạy tiêu hóa
- 5.1.4.1.3 Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
- 5.1.4.1.4 thận
- 5.1.4.1.5 Bệnh đường tiết niệu
- 5.1.4.1.6 Chế độ ăn thú y khác
-
5.2 Vật nuôi
- 5.2.1 Những con mèo
- 5.2.2 Chó
- 5.2.3 Thú cưng khác
-
5.3 Kênh phân phối
- 5.3.1 Cửa hang tiện lợi
- 5.3.2 Kênh trực tuyến
- 5.3.3 Cửa hàng đặc sản
- 5.3.4 Siêu thị/Đại siêu thị
- 5.3.5 Các kênh khác
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
- 6.1 Những bước đi chiến lược quan trọng
- 6.2 Phân tích thị phần
- 6.3 Cảnh quan công ty
-
6.4 Hồ sơ công ty
- 6.4.1 ADM
- 6.4.2 Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)
- 6.4.3 Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
- 6.4.4 General Mills Inc.
- 6.4.5 INABA-PETFOOD Co. Ltd
- 6.4.6 Mars Incorporated
- 6.4.7 Nestle (Purina)
- 6.4.8 Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)
- 6.4.9 Unicharm Corporation
- 6.4.10 Virbac
7. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD
8. RUỘT THỪA
-
8.1 Tổng quan toàn cầu
- 8.1.1 Tổng quan
- 8.1.2 Khung năm lực lượng của Porter
- 8.1.3 Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
- 8.1.4 Động lực thị trường (DRO)
- 8.2 Nguồn & Tài liệu tham khảo
- 8.3 Danh sách bảng & hình
- 8.4 Thông tin chi tiết chính
- 8.5 Gói dữ liệu
- 8.6 Bảng chú giải thuật ngữ
Phân khúc ngành công nghiệp thực phẩm vật nuôi Nhật Bản
Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.
- Nhật Bản là một trong những thị trường thức ăn cho thú cưng lớn ở châu Á - Thái Bình Dương. Nó chiếm 18,0% thị phần thức ăn cho thú cưng của khu vực vào năm 2022, cho thấy mức tăng trưởng đáng kể là 50,1% từ năm 2017 đến năm 2022. Sự tăng trưởng này là do nền kinh tế và văn hóa thú cưng đang thay đổi của đất nước, chẳng hạn như việc nhân bản hóa vật nuôi ngày càng tăng và mức sử dụng thức ăn chăn nuôi cao hơn. sản phẩm thương mại, là những yếu tố thúc đẩy nhu cầu về thức ăn cho vật nuôi.
- Phân khúc thức ăn cho chó chiếm thị phần lớn nhất trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, chiếm 2.636,6 triệu USD vào năm 2022 và dự đoán sẽ đạt 3.589,4 triệu USD vào năm 2029. Thị phần và mức tăng trưởng đáng kể này gắn liền với việc nhiều chủ vật nuôi chuyển từ nhà sang -Thực phẩm nấu chín đến thức ăn vật nuôi thương mại trong nước. Chó tiêu thụ nhiều thức ăn hơn các vật nuôi khác do nhu cầu ăn kiêng cao hơn. Xu hướng ngày càng tăng đối với các sản phẩm thức ăn cho chó cao cấp trong nước.
- Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, chiếm 40,6% vào năm 2022 và được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 3,6% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng mèo tăng 3,8% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022, làm thay đổi thái độ đối với mèo của những người nuôi thú cưng và sự gia tăng phổ biến do yêu cầu bảo trì thấp và không gian thấp hơn.
- Các động vật khác, chẳng hạn như chim, động vật có vú nhỏ, loài gặm nhấm và cá cảnh, có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Do đó, vào năm 2022, phân khúc này có giá trị thị trường là 499,9 triệu USD.
- Việc sử dụng thực phẩm thương mại ngày càng tăng cũng như sự thay đổi về kinh tế và văn hóa thú cưng trong nước được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản trong giai đoạn dự báo với tốc độ CAGR là 4,3%.
| Đồ ăn | Theo sản phẩm phụ | Thức ăn khô cho thú cưng | Bởi Sub Dry Pet Food | đá vụn |
| Thức ăn khô cho thú cưng khác | ||||
| Thức ăn ướt cho thú cưng | ||||
| Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Hoạt chất sinh học sữa | ||
| Axit béo omega-3 | ||||
| Probiotic | ||||
| Protein và Peptide | ||||
| Vitamin và các khoáng chất | ||||
| Thực phẩm dinh dưỡng khác | ||||
| Đồ ăn cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Món ăn giòn | ||
| Điều trị nha khoa | ||||
| Đồ ăn khô và khô đông lạnh | ||||
| Món ăn mềm & dai | ||||
| Món ăn khác | ||||
| Chế độ ăn thú y cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Bệnh tiểu đường | ||
| Độ nhạy tiêu hóa | ||||
| Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng | ||||
| thận | ||||
| Bệnh đường tiết niệu | ||||
| Chế độ ăn thú y khác |
| Những con mèo |
| Chó |
| Thú cưng khác |
| Cửa hang tiện lợi |
| Kênh trực tuyến |
| Cửa hàng đặc sản |
| Siêu thị/Đại siêu thị |
| Các kênh khác |
| Sản phẩm thức ăn cho thú cưng | Đồ ăn | Theo sản phẩm phụ | Thức ăn khô cho thú cưng | Bởi Sub Dry Pet Food | đá vụn |
| Thức ăn khô cho thú cưng khác | |||||
| Thức ăn ướt cho thú cưng | |||||
| Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Hoạt chất sinh học sữa | |||
| Axit béo omega-3 | |||||
| Probiotic | |||||
| Protein và Peptide | |||||
| Vitamin và các khoáng chất | |||||
| Thực phẩm dinh dưỡng khác | |||||
| Đồ ăn cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Món ăn giòn | |||
| Điều trị nha khoa | |||||
| Đồ ăn khô và khô đông lạnh | |||||
| Món ăn mềm & dai | |||||
| Món ăn khác | |||||
| Chế độ ăn thú y cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Bệnh tiểu đường | |||
| Độ nhạy tiêu hóa | |||||
| Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng | |||||
| thận | |||||
| Bệnh đường tiết niệu | |||||
| Chế độ ăn thú y khác | |||||
| Vật nuôi | Những con mèo | ||||
| Chó | |||||
| Thú cưng khác | |||||
| Kênh phân phối | Cửa hang tiện lợi | ||||
| Kênh trực tuyến | |||||
| Cửa hàng đặc sản | |||||
| Siêu thị/Đại siêu thị | |||||
| Các kênh khác | |||||
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
- KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký