Ảnh chụp thị trường

|
Study Period: | 2015 - 2026 |
|
Largest Share by End User: | Automotive |
|
Largest Share by Country: | China |
|
CAGR: | 4.33 % |
Major Players |
||
![]() ![]() ![]() ![]() |
*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order |
Tổng quan thị trường
Thị trường Dầu nhờn Châu Á - Thái Bình Dương đạt 18,56 tỷ lít vào năm 2021 và dự kiến đạt tốc độ CAGR là 4,33% để đạt 22,95 tỷ lít vào năm 2026.
- Phân khúc lớn nhất theo ngành người dùng cuối - Ô tô : Trong số tất cả các phân khúc người dùng cuối, ô tô là phân khúc người dùng cuối lớn nhất do tỷ lệ khoảng thời gian xả dầu nhờn trên xe cơ giới cao hơn bất kỳ ứng dụng công nghiệp nào.
- Phân khúc nhanh nhất theo ngành người dùng cuối - Sản xuất điện : Sản xuất điện được kỳ vọng là ngành sản xuất dầu nhờn tăng trưởng nhanh nhất ở Châu Á - Thái Bình Dương do nhu cầu ngày càng tăng đối với năng lượng giá rẻ từ các nhà máy điện chạy bằng khí đốt tự nhiên.
- Thị trường quốc gia lớn nhất - Trung Quốc : Trung Quốc là thị trường dầu nhờn lớn nhất ở Châu Á - Thái Bình Dương, với số lượng xe cơ giới, nhà máy điện khí tự nhiên và máy móc công nghiệp cao hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
- Thị trường quốc gia phát triển nhanh nhất - Việt Nam : Trong số tất cả các quốc gia Châu Á - Thái Bình Dương, Việt Nam được dự đoán là quốc gia có nhu cầu dầu nhờn tăng trưởng nhanh nhất do ngành sản xuất và sở hữu phương tiện đi lại ngày càng tăng.
Phạm vi của Báo cáo
By End User | |
Automotive | |
Heavy Equipment | |
Metallurgy & Metalworking | |
Power Generation | |
Other End-user Industries |
By Product Type | |
Engine Oils | |
Greases | |
Hydraulic Fluids | |
Metalworking Fluids | |
Transmission & Gear Oils | |
Other Product Types |
By Country | |
China | |
India | |
Indonesia | |
Japan | |
Malaysia | |
South Korea | |
Thailand | |
Vietnam | |
Rest of Asia-Pacific |
Xu hướng thị trường chính
Phân khúc lớn nhất theo người dùng cuối: Ô tô
- Vào năm 2020, thị trường dầu nhờn châu Á - Thái Bình Dương được thống trị bởi ngành công nghiệp ô tô, chiếm khoảng 45% tổng lượng tiêu thụ dầu nhờn trong khu vực. Trong giai đoạn 2015-2019, tiêu thụ dầu nhờn trong ngành ô tô tăng khoảng 22%.
- Vào năm 2020, các hạn chế liên quan đến COVID-19 đã dẫn đến việc từ chối các yêu cầu bảo trì từ một số ngành công nghiệp. Tác động chính được quan sát thấy trong ngành công nghiệp ô tô, ghi nhận mức giảm 6,24%, tiếp theo là ngành luyện kim và gia công kim loại (3,33%) trong năm.
- Sản xuất điện dự kiến sẽ là ngành công nghiệp tiêu dùng cuối phát triển nhanh nhất trên thị trường được nghiên cứu, ghi nhận tốc độ CAGR là 5,86% trong giai đoạn 2021-2026, tiếp theo là ô tô (4,89%). Việc mở rộng công suất phát điện ở nhiều quốc gia và tăng trưởng doanh số bán xe dự kiến có thể sẽ hỗ trợ tiêu thụ dầu nhờn trong những năm tới.

To understand key trends, Download Sample Report
Quốc gia lớn nhất: Trung Quốc
- Năm 2020, Trung Quốc là nước tiêu thụ dầu nhờn hàng đầu ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, chiếm khoảng 52% tổng lượng tiêu thụ dầu nhờn trong khu vực. Trong giai đoạn 2015-2019, tiêu thụ dầu nhờn ở Trung Quốc đã tăng hơn 25%.
- Vào năm 2020, sự bùng phát COVID-19 đã hạn chế hoạt động của một số ngành công nghiệp, do đó hạn chế tiêu thụ dầu nhờn trên toàn khu vực Châu Á - Thái Bình Dương. Ấn Độ là quốc gia bị ảnh hưởng nhiều nhất, với mức tiêu thụ dầu nhờn giảm 12% trong giai đoạn 2019-2020, tiếp theo là Nhật Bản với mức giảm 11,6%.
- Việt Nam có khả năng là thị trường dầu nhờn tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2021-26, nhờ tốc độ tăng trưởng kép hàng năm dự kiến là 5,26%, tiếp theo là Ấn Độ (5,24%). Sự phục hồi dự kiến trong sản xuất và kinh doanh ô tô tại Việt Nam có thể sẽ thúc đẩy tăng trưởng tiêu thụ dầu nhờn trong nước.

To understand geography trends, Download Sample Report
Bối cảnh cạnh tranh
Thị trường Dầu nhờn Châu Á - Thái Bình Dương được hợp nhất vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 47,15%. Các công ty lớn trong thị trường này là BP Plc (Castrol), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc, Tập đoàn Dầu khí & Hóa chất Trung Quốc, Tập đoàn ExxonMobil và Royal Dutch Shell Plc (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Những người chơi chính
BP Plc (Castrol)
China National Petroleum Corporation
China Petroleum & Chemical Corporation
ExxonMobil Corporation
Royal Dutch Shell Plc
*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

Bối cảnh cạnh tranh
Thị trường Dầu nhờn Châu Á - Thái Bình Dương được hợp nhất vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 47,15%. Các công ty lớn trong thị trường này là BP Plc (Castrol), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc, Tập đoàn Dầu khí & Hóa chất Trung Quốc, Tập đoàn ExxonMobil và Royal Dutch Shell Plc (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Table of Contents
1. Executive Summary & Key Findings
2. Introduction
2.1. Study Assumptions & Market Definition
2.2. Scope of the Study
2.3. Research Methodology
3. Key Industry Trends
3.1. Automotive Industry Trends
3.2. Manufacturing Industry Trends
3.3. Power Generation Industry Trends
3.4. Regulatory Framework
3.5. Value Chain & Distribution Channel Analysis
4. Market Segmentation
4.1. By End User
4.1.1. Automotive
4.1.2. Heavy Equipment
4.1.3. Metallurgy & Metalworking
4.1.4. Power Generation
4.1.5. Other End-user Industries
4.2. By Product Type
4.2.1. Engine Oils
4.2.2. Greases
4.2.3. Hydraulic Fluids
4.2.4. Metalworking Fluids
4.2.5. Transmission & Gear Oils
4.2.6. Other Product Types
4.3. By Country
4.3.1. China
4.3.2. India
4.3.3. Indonesia
4.3.4. Japan
4.3.5. Malaysia
4.3.6. South Korea
4.3.7. Thailand
4.3.8. Vietnam
4.3.9. Rest of Asia-Pacific
5. Competitive Landscape
5.1. Key Strategic Moves
5.2. Market Share Analysis
5.3. Company Profiles
5.3.1. BP Plc (Castrol)
5.3.2. China National Petroleum Corporation
5.3.3. China Petroleum & Chemical Corporation
5.3.4. ENEOS Corporation
5.3.5. ExxonMobil Corporation
5.3.6. GS Caltex
5.3.7. Idemitsu Kosan Co. Ltd
5.3.8. Indian Oil Corporation Limited
5.3.9. Royal Dutch Shell Plc
5.3.10. TotalEnergies
6. Appendix
6.1. Appendix-1 References
6.2. Appendix-2 List of Tables & Figures
7. Key Strategic Questions for Lubricants CEOs
List of Tables & Figures
Figure 1:
VEHICLE POPULATION, NUMBER OF UNITS, ASIA-PACIFIC, 2015 - 2026
Figure 2:
COMMERCIAL VEHICLES POPULATION, NUMBER OF UNITS, ASIA-PACIFIC, 2015 - 2026
Figure 3:
MOTORCYCLES POPULATION, NUMBER OF UNITS, ASIA-PACIFIC, 2015 - 2026
Figure 4:
PASSENGER VEHICLES POPULATION, NUMBER OF UNITS, ASIA-PACIFIC, 2015 - 2026
Figure 5:
MANUFACTURING VALUE ADDED, USD BILLION (CURRENT VALUE), ASIA-PACIFIC, 2015 - 2020
Figure 6:
POWER GENERATION CAPACITY, GIGAWATT (GW), ASIA-PACIFIC, 2015 - 2020
Figure 7:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, BY END USER, 2015-2026
Figure 8:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME SHARE (%), BY END USER, 2020
Figure 9:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, AUTOMOTIVE, 2015-2026
Figure 10:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, AUTOMOTIVE, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 11:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, HEAVY EQUIPMENT, 2015-2026
Figure 12:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, HEAVY EQUIPMENT, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 13:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, METALLURGY & METALWORKING, 2015-2026
Figure 14:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, METALLURGY & METALWORKING, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 15:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, POWER GENERATION, 2015-2026
Figure 16:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, POWER GENERATION, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 17:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, OTHER END-USER INDUSTRIES, 2015-2026
Figure 18:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, OTHER END-USER INDUSTRIES, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 19:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, BY PRODUCT TYPE, 2015-2026
Figure 20:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 21:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, ENGINE OILS, 2015-2026
Figure 22:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, ENGINE OILS, VOLUME SHARE (%), BY END USER, 2020
Figure 23:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, GREASES, 2015-2026
Figure 24:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, GREASES, VOLUME SHARE (%), BY END USER, 2020
Figure 25:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, HYDRAULIC FLUIDS, 2015-2026
Figure 26:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, HYDRAULIC FLUIDS, VOLUME SHARE (%), BY END USER, 2020
Figure 27:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, METALWORKING FLUIDS, 2015-2026
Figure 28:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, METALWORKING FLUIDS, VOLUME SHARE (%), BY END USER, 2020
Figure 29:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, TRANSMISSION & GEAR OILS, 2015-2026
Figure 30:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, TRANSMISSION & GEAR OILS, VOLUME SHARE (%), BY END USER, 2020
Figure 31:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, OTHER PRODUCT TYPES, 2015-2026
Figure 32:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, OTHER PRODUCT TYPES, VOLUME SHARE (%), BY END USER, 2020
Figure 33:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, BY COUNTRY, 2015-2026
Figure 34:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME SHARE (%), BY COUNTRY, 2020
Figure 35:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, CHINA, 2015-2026
Figure 36:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, CHINA, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 37:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, INDIA, 2015-2026
Figure 38:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, INDIA, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 39:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, INDONESIA, 2015-2026
Figure 40:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, INDONESIA, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 41:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, JAPAN, 2015-2026
Figure 42:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, JAPAN, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 43:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, MALAYSIA, 2015-2026
Figure 44:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, MALAYSIA, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 45:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, SOUTH KOREA, 2015-2026
Figure 46:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, SOUTH KOREA, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 47:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, THAILAND, 2015-2026
Figure 48:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, THAILAND, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 49:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, VIETNAM, 2015-2026
Figure 50:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VIETNAM, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 51:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, VOLUME IN LITERS, REST OF ASIA-PACIFIC, 2015-2026
Figure 52:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, REST OF ASIA-PACIFIC, VOLUME SHARE (%), BY PRODUCT TYPE, 2020
Figure 53:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, MOST ACTIVE COMPANIES, BY NUMBER OF STRATEGIC MOVES, 2018 - 2021
Figure 54:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET, MOST ADOPTED STRATEGIES, 2018 - 2021
Figure 55:
ASIA-PACIFIC LUBRICANTS MARKET SHARE(%), BY MAJOR PLAYERS, 2020
Market Definition
- Vehicle Types - Passenger Vehicles, Commercial Vehicles and Motorcycles are the vehicle types considered under the automotive lubricants market.
- Product Types - For the purpose of this study, lubricant products such as engine oils, transmission oils, greases and hydraulic fluids are taken into consideration.
- Service Refill - Service refill is the primary factor considered while accounting the lubricant consumption for each of the vehicle segments, under the study.
- Factory Fill - First lubricant fill-ups for newly produced vehicles are considered.
Research Methodology
Mordor Intelligence follows a four-step methodology in all our reports.
- Step-1: Identify Key Variables: The quantifiable key variables (industry and extraneous) pertaining to the specific product segment and country are selected from a group of relevant variables & factors based on desk research & literature review; along with primary expert inputs. These variables are further confirmed through regression modeling (wherever required).
- Step-2: Build a Market Model: In order to build a robust forecasting methodology, the variables and factors identified in Step-1 are tested against available historical market numbers. Through an iterative process, the variables required for market forecast are set and the model is built on the basis of these variables.
- Step-3: Validate and Finalize: In this important step, all market numbers, variables and analyst calls are validated through an extensive network of primary research experts from the market studied. The respondents are selected across levels and functions to generate a holistic picture of the market studied.
- Step-4: Research Outputs: Syndicated Reports, Custom Consulting Assignments, Databases & Subscription Platforms