Ảnh chụp thị trường

Study Period: | 2016 - 2026 |
Fastest Growing Market: | Asia Pacific |
Largest Market: | Australia and New Zealand |
CAGR: | 2.5 % |
Need a report that reflects how COVID-19 has impacted this market and it's growth?
Tổng quan thị trường
Thị trường lê tươi toàn cầu được dự báo sẽ đạt tốc độ CAGR là 2,5% trong giai đoạn dự báo (20202-2025). Lê chứa các chất dinh dưỡng thực vật đặc biệt, bao gồm flavonoid chống viêm, polyphenol chống ung thư và flavonoid chống lão hóa. Lê là một trong những nguồn cung cấp vitamin C, vitamin K và boron tốt nhất. Nó có thể giúp giảm viêm, nguyên nhân gốc rễ của hầu hết các bệnh. Do đó, lợi ích của loại trái cây này đã thúc đẩy lượng tiêu thụ của nó, chủ yếu trên khắp Hoa Kỳ. Ý thức về sức khỏe ngày càng tăng và nhu cầu ngày càng tăng đối với trái cây hữu cơ đóng vai trò là động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường lê tươi. Doanh số bán hàng cao ở các siêu thị và cửa hàng thực phẩm tốt cho sức khỏe, hướng đến những người tiêu dùng thượng lưu có thói quen ăn uống chuyên biệt. Với việc rút bỏ các hạn chế thông qua việc kiểm soát đại dịch vào cuối năm 2020, các kênh phân phối của thị trường được dự đoán sẽ có động lực, điều này sẽ dẫn đến sự tăng trưởng của thị trường. Tuy nhiên, hoạt động buôn bán lê đã sụt giảm trong 2 quý đầu năm 2020 do ảnh hưởng của Covid-19.
Phạm vi của Báo cáo
Lê, giống như táo, có nhiều loại. Chúng dễ vỡ khi chín, và do đó luôn được thu hoạch trước khi chúng chín hoàn toàn. Báo cáo trình bày phân tích phạm vi rộng về quy mô thị trường lê tươi trên toàn cầu. Báo cáo thị trường cũng bao gồm một phân tích chi tiết về phân khúc thị trường theo địa lý.
Geography | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Xu hướng thị trường chính
Tăng sản lượng lê tươi ở Hoa Kỳ
Lê chủ yếu được sản xuất ở Washington và Oregon của Hoa Kỳ, chiếm gần 75% sản lượng lê của Hoa Kỳ năm 2016. Sản lượng lê tươi của Washington lớn nhất Hoa Kỳ, chiếm một nửa sản lượng lê cả nước. Oregon và Washington chiếm 25% sản lượng lê ở Hoa Kỳ. Lê tây bắc được sản xuất chủ yếu ở các khu vực Yakima và Wenatchee của Washington và các khu vực Thung lũng sông Rogue và sông Hood của Oregon. Mặc dù việc tìm kiếm lao động thích hợp là một mối quan tâm lớn và chi phí liên quan đến lao động cũng cao. Mặc dù vậy, quốc gia này đã đạt được tiến bộ trong sản xuất, tăng từ 682.061 tấn năm 2016 lên 730.740 tấn năm 2018. Do đó, các kỹ thuật canh tác hiện đại được sử dụng, bao gồm cả công nghệ GPS và tỷ lệ biến đổi,

To understand key trends, Download Sample Report
Trung Quốc là nhà xuất khẩu và sản xuất chính
Trung Quốc là nước sản xuất và xuất khẩu lê lớn nhất thế giới. Theo Cơ quan Nông nghiệp Nước ngoài (FAS) của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, Trung Quốc được dự đoán sẽ sản xuất cao hơn gần 2% so với năm trước. Mặc dù hạn hán đã làm giảm thu hoạch lê ở các tỉnh phía đông của Trung Quốc, nhưng tổng sản lượng dự kiến sẽ tăng do sản lượng thu hoạch dồi dào ở các vùng khác. Các quốc gia có mức tiêu thụ lê bình quân đầu người cao nhất trong năm 2019 là Argentina, Ý và Trung Quốc. Được thúc đẩy bởi nhu cầu ngày càng tăng đối với lê trên toàn thế giới, thị trường dự kiến sẽ tiếp tục xu hướng tiêu dùng tăng trong bảy năm tới.

To understand geography trends, Download Sample Report
Table of Contents
-
1. INTRODUCTION
-
1.1 Study Deliverables
-
1.2 Study Assumptions
-
1.3 Scope of the Study
-
-
2. RESEARCH METHODOLOGY
-
3. EXECUTIVE SUMMARY
-
4. MARKET DYNAMICS
-
4.1 Market Overview
-
4.2 Market Drivers
-
4.3 Market Restraints
-
4.4 Supply Chain/Value Chain Analysis
-
-
5. MARKET SEGMENTATION
-
5.1 Geography
-
5.1.1 North America
-
5.1.1.1 United States
-
5.1.1.1.1 Production Analysis
-
5.1.1.1.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.1.1.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.1.1.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.1.1.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.1.2 Canada
-
5.1.1.2.1 Production Analysis
-
5.1.1.2.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.1.2.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.1.2.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.1.2.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.1.3 Mexico
-
5.1.1.3.1 Production Analysis
-
5.1.1.3.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.1.3.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.1.3.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.1.3.5 Price Trend Analysis
-
-
-
5.1.2 Europe
-
5.1.2.1 Germany
-
5.1.2.1.1 Production Analysis
-
5.1.2.1.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.2.1.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.1.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.1.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.2.2 Poland
-
5.1.2.2.1 Production Analysis
-
5.1.2.2.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.2.2.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.2.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.2.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.2.3 Italy
-
5.1.2.3.1 Production Analysis
-
5.1.2.3.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.2.3.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.3.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.3.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.2.4 France
-
5.1.2.4.1 Production Analysis
-
5.1.2.4.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.2.4.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.4.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.4.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.2.5 Turkey
-
5.1.2.5.1 Production Analysis
-
5.1.2.5.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.2.5.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.5.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.2.5.5 Price Trend Analysis
-
-
-
5.1.3 Asia Pacific
-
5.1.3.1 China
-
5.1.3.1.1 Production Analysis
-
5.1.3.1.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.3.1.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.3.1.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.3.1.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.3.2 South Korea
-
5.1.3.2.1 Production Analysis
-
5.1.3.2.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.3.2.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.3.2.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.3.2.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.3.3 Japan
-
5.1.3.3.1 Production Analysis
-
5.1.3.3.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.3.3.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.3.3.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.3.3.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.3.4 India
-
5.1.3.4.1 Production Analysis
-
5.1.3.4.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.3.4.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.3.4.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.3.4.5 Price Trend Analysis
-
-
-
5.1.4 South America
-
5.1.4.1 Brazil
-
5.1.4.1.1 Production Analysis
-
5.1.4.1.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.4.1.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.4.1.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.4.1.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.4.2 Argentina
-
5.1.4.2.1 Production Analysis
-
5.1.4.2.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.4.2.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.4.2.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.4.2.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.4.3 Chile
-
5.1.4.3.1 Production Analysis
-
5.1.4.3.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.4.3.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.4.3.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.4.3.5 Price Trend Analysis
-
-
-
5.1.5 Africa
-
5.1.5.1 South Africa
-
5.1.5.1.1 Production Analysis
-
5.1.5.1.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.5.1.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.5.1.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.5.1.5 Price Trend Analysis
-
-
5.1.5.2 Egypt
-
5.1.5.2.1 Production Analysis
-
5.1.5.2.2 Consumption Analysis and Market Value
-
5.1.5.2.3 Import Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.5.2.4 Export Market Analysis (Volume and Value)
-
5.1.5.2.5 Price Trend Analysis
-
-
-
-
-
6. MARKET OPPORTUNITIES AND FUTURE TRENDS
-
7. IMPACT OF COVID-19 ON THE MARKET
Frequently Asked Questions
Thời gian nghiên cứu của thị trường này là gì?
Thị trường lê tươi được nghiên cứu từ 2018 - 2028.
Tốc độ tăng trưởng của thị trường lê tươi là gì?
Thị trường lê tươi đang tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,5% trong 5 năm tới.
Khu vực nào có tốc độ tăng trưởng thị trường lê tươi cao nhất?
Châu Á Thái Bình Dương đang tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn 2018 - 2028.
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Chợ lê tươi?
Úc và New Zealand chiếm tỷ trọng cao nhất vào năm 2021.