Phân tích thị phần và quy mô thị trường đào tươi - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường đào tươi được phân chia theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Châu Phi). Báo cáo cung cấp phân tích chi tiết về Sản xuất (Khối lượng), Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và Giá trị), Phân tích nhập khẩu (Khối lượng và Giá trị), Phân tích xuất khẩu (Khối lượng và Giá trị) và phân tích xu hướng giá. Báo cáo cung cấp quy mô và dự báo thị trường ở cả giá trị (triệu USD) và khối lượng (tấn).

Quy mô thị trường đào tươi

Tóm tắt thị trường đào tươi

Phân tích thị trường đào tươi

Thị trường đào tươi toàn cầu được dự đoán sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,2% trong giai đoạn dự báo.

  • Đào tươi mang lại nhiều lợi ích tiềm năng cho sức khỏe, chẳng hạn như hệ thống miễn dịch mạnh mẽ, cải thiện tiêu hóa, kiểm soát huyết áp và giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính. Những quả đào có cùi màu vàng thường được tìm thấy ở Hoa Kỳ, còn những quả đào có cùi trắng thường thấy ở các nước châu Á.
  • Khi mua sắm trực tuyến ngày càng trở nên phổ biến ở Bắc Kinh, Trung Quốc và đội ngũ chuyên nghiệp đã được thành lập để hướng dẫn nông dân cách bán đào bằng điện thoại di động và biến ngành đào địa phương thành một ngành kinh doanh hiện đại hóa có kết nối Internet. Doanh số bán đào thông qua thương mại điện tử trên khắp Pinggu đứng ở mức 25 triệu kg vào năm 2021, so với gần như bằng 0 vào năm 2012. Nhu cầu đào trực tuyến cũng đã thúc đẩy sự phát triển của ngành hậu cần địa phương như SF Express và China Post. Với sự hỗ trợ của chính phủ, Pinggu bắt đầu xây dựng mình thành một trung tâm đổi mới nông nghiệp, tập trung vào ngành hạt giống hiện đại, công nghệ sinh học, nông nghiệp thông minh và an toàn thực phẩm. Điều này có thể tiếp tục thúc đẩy thị trường phát triển trong những năm tới.
  • Người trồng cũng đã áp dụng phương pháp trồng mật độ cao, sử dụng các giống và gốc ghép mới, đồng thời lắp đặt các hệ thống chăm sóc cây hiện đại. Những thay đổi này một phần được thúc đẩy bởi các chương trình của chính phủ nhằm hỗ trợ các chi phí khác nhau bao gồm nhiên liệu, phân bón và cây giống để tăng sản lượng đào nhằm củng cố thị trường.

Tin tức thị trường đào tươi

  • Tháng 8 năm 2022: Tại Canada, Đại học Guelph thử nghiệm sản phẩm đào mỏng mới có thể thay đổi ngành công nghiệp trái cây mềm và giúp nông dân giảm bớt thời gian xử lý và tiết kiệm tài chính đáng kể cho người trồng.
  • Tháng 2 năm 2022: Việc trồng đào là một quy trình phức tạp và thủ công, gây căng thẳng cho nhiều trang trại, tốn nhiều thời gian và công nhân. Để giải quyết vấn đề này, Viện Nghiên cứu Công nghệ Georgia (GTRI) đã phát triển một robot thông minh được thiết kế để xử lý các nhiệm vụ tỉa thưa và tỉa cây đào dựa trên con người, điều này có thể giúp tiết kiệm đáng kể chi phí cho người trồng đào ở Georgia.

Báo cáo thị trường đào tươi - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị/chuỗi cung ứng

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Địa lý
    • 5.1.1 Bắc Mỹ
    • 5.1.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.2 Canada
    • 5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.3 México
    • 5.1.1.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.3.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2 Châu Âu
    • 5.1.2.1 nước Đức
    • 5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.2 Ba Lan
    • 5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.3 Nước Ý
    • 5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.4 Pháp
    • 5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.5 Thổ Nhĩ Kỳ
    • 5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.5.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.1.3.1 Trung Quốc
    • 5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.2 Hàn Quốc
    • 5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.3 Nhật Bản
    • 5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.4 Ấn Độ
    • 5.1.3.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.4.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4 Nam Mỹ
    • 5.1.4.1 Brazil
    • 5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.2 Argentina
    • 5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.3 Chilê
    • 5.1.4.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.3.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5 Châu phi
    • 5.1.5.1 Nam Phi
    • 5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.2 Ai Cập
    • 5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá

6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành đào tươi

Đào là một loại trái cây có vị ngọt, mọng nước được tiêu thụ rộng rãi ở dạng tươi và cũng được nướng trong bánh nướng và bánh ngọt. Chúng là nguồn cung cấp chất chống oxy hóa và vitamin C tốt giúp tăng cường khả năng miễn dịch. Đây là một trong những loại cây rụng lá quan trọng, với hàng nghìn giống đang được phát triển. Thị trường đào tươi được phân chia theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Châu Phi). Báo cáo cung cấp phân tích chi tiết về Sản xuất (Khối lượng), Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và Giá trị), Phân tích nhập khẩu (Khối lượng và Giá trị), Phân tích xuất khẩu (Khối lượng và Giá trị) và phân tích xu hướng giá. Báo cáo cung cấp quy mô và dự báo thị trường ở cả giá trị (triệu USD) và khối lượng (tấn).

Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
México Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu Âu nước Đức Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ba Lan Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nước Ý Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Pháp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Thổ Nhĩ Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Hàn Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nhật Bản Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ấn Độ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nam Mỹ Brazil Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Argentina Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Chilê Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu phi Nam Phi Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ai Cập Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường đào tươi

Quy mô thị trường đào tươi hiện tại là bao nhiêu?

Thị trường Đào Tươi dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 3,20% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ Đào Tươi?

Châu Á-Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Vùng nào có thị phần lớn nhất trong thị trường đào tươi?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Đào Tươi.

Chợ đào tươi này diễn ra vào những năm nào?

Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường Đào Tươi trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Đào Tươi trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành đào tươi

Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Đào Tươi năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích của Fresh Peaches bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

Phân tích thị phần và quy mô thị trường đào tươi - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)