Quy mô thị trường xe tải điện
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2016 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 41.67 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 128.26 tỷ | |
CAGR(2024 - 2029) | 25.21 % | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất theo loại nội dung phụ | Xe bán tải thương mại hạng nhẹ | |
Những người chơi chính |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường xe tải điện
Quy mô Thị trường Xe tải Điện ước tính đạt 41,67 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 128,26 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 25,21% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Phân khúc lớn nhất theo loại phương tiện - Xe tải Xe tải hạng trung dự kiến sẽ chiếm hơn 93% đội xe tải điện toàn cầu vào năm 2026, với hơn 302.000 chiếc được sử dụng trên toàn thế giới.
- Phân khúc tăng trưởng nhanh nhất theo loại phương tiện - Xe tải Sự tăng trưởng trong các dự án xây dựng, kinh doanh và sự gia tăng sử dụng dịch vụ hậu cần cho toa xe hạng nặng đang khiến xe tải hạng nặng trở thành loại thân xe tăng trưởng nhanh nhất về doanh số bán xe thương mại trên toàn cầu.
- Phân khúc lớn nhất theo loại nhiên liệu - HEV Xe điện chạy pin chiếm thị phần lớn nhất do các yếu tố như ngành hậu cần đang phát triển và các quy định nghiêm ngặt về khí thải của chính phủ.
- Phân khúc lớn nhất theo quốc gia - Hoa Kỳ Xe tải điện ghi nhận thị phần lớn nhất trong doanh số bán xe thương mại hạng trung và hạng nặng ở Trung Quốc, điều này là do phần lớn các nhà sản xuất đều tham gia sản xuất xe điện.
Xe bán tải thương mại hạng nhẹ là phân khúc lớn nhất tính theo loại thùng phụ.
Châu Âu là phân khúc lớn nhất theo khu vực.
Tổng quan về ngành xe tải điện
Thị trường xe tải điện đang bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 20,70%. Các công ty lớn trong thị trường này là BYD Motors Inc., Daimler AG, Dongfeng Motor Corporation, Scania AB và Volvo Group (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường xe tải điện
BYD Motors Inc.
Daimler AG
Dongfeng Motor Corporation
Scania AB
Volvo Group
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường xe tải điện
- Tháng 1 năm 2022 Tập đoàn Volvo, Xe tải Daimler và TRATON GROUP đã hoàn thành bước cuối cùng trong việc thành lập liên doanh đã được công bố trước đó về cơ sở hạ tầng thu phí ở Châu Âu. Liên doanh (JV) có kế hoạch lắp đặt và vận hành ít nhất 1.700 điểm sạc năng lượng xanh hiệu suất cao trên và gần các đường cao tốc cũng như tại các trung tâm hậu cần trên khắp châu Âu.
- Tháng 1 năm 2022 Isuzu Motors Limited (Isuzu), DENSO Corporation (DENSO), Toyota Motor Corporation (Toyota), Hino Motors, Ltd. (Hino) và Commercial Japan Partnership Technologies Corporation (CJPT) thông báo rằng họ đã bắt đầu lập kế hoạch và nghiên cứu cơ bản trên động cơ hydro cho xe thương mại hạng nặng với mục đích tiếp tục sử dụng động cơ đốt trong như một lựa chọn để đạt được mức độ trung hòa carbon.
- Tháng 1 năm 2022 Scania giới thiệu xe tải điện chạy đường dài trong khu vực. Thế hệ mới, có sẵn với cabin giường nằm R hoặc S, là một phần của giải pháp hoàn chỉnh sẽ mở ra cánh cửa cho bối cảnh giao thông điện khí hóa. Với 624 kWh pin được lắp đặt, Scania chuyển sang sử dụng xe tải điện và khả năng hoạt động của chúng trong các hoạt động đường dài trong khu vực.
Báo cáo thị trường xe tải điện - Mục lục
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Dân số
2.2. GDP
2.3. CVP
2.4. Tỷ lệ lạm phát
2,5. Lãi suất cho vay mua ô tô
2.6. Giá pin (mỗi Kwh)
2.7. Chỉ số Hiệu quả Hậu cần
2,8. Tác động điện khí hóa
2.9. Các mẫu XEV mới được công bố
2.10. Triển khai trạm sạc
2.11. Khung pháp lý
2.12. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
3.1. Kiểu cơ thể
3.1.1. Xe tải
3.1.1.1. Xe tải thương mại hạng nặng
3.1.1.2. Xe bán tải thương mại hạng nhẹ
3.1.1.3. Xe tải thương mại hạng trung
3.2. Loại nhiên liệu
3.3. Vùng đất
3.3.1. Châu phi
3.3.2. Châu á Thái Bình Dương
3.3.2.1. Ấn Độ
3.3.3. Châu Âu
3.3.4. Trung đông
3.3.5. Trung Đông
3.3.6. Bắc Mỹ
3.3.6.1. Canada
3.3.6.2. México
3.3.6.3. CHÚNG TA
3.3.6.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
3.3.7. Nam Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. BYD Motors Inc.
4.4.2. Daimler AG
4.4.3. Dongfeng Motor Corporation
4.4.4. Groupe Renault
4.4.5. Hino Motors, Ltd.
4.4.6. Isuzu Motors Ltd
4.4.7. Navistar International Transportation Corporation
4.4.8. PACCAR Inc
4.4.9. Scania AB
4.4.10. Volvo Group
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO XE Ô TÔ
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG DÂN SỐ SOYY, TRIỆU ĐƠN VỊ, 2016 – 2026
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG DÂN SỐ SOYY, TRIỆU ĐƠN VỊ, 2016 – 2026
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG DÂN SỐ SOYY, TRIỆU ĐƠN VỊ, 2016 – 2026
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG DÂN SỐ SOYY, TRIỆU ĐƠN VỊ, 2016 – 2026
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG DÂN SỐ SOYY, TRIỆU ĐƠN VỊ, 2016 – 2026
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG DÂN SỐ SOYY, TRIỆU ĐƠN VỊ, 2016 – 2026
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG GDP SOY, TRIỆU USD, 2016 – 2026
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG GDP SOY, TRIỆU USD, 2016 – 2026
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG GDP SOY, TRIỆU USD, 2016 – 2026
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG GDP SOY, TRIỆU USD, 2016 – 2026
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG GDP SOY, TRIỆU USD, 2016 – 2026
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG GDP SOY, TRIỆU USD, 2016 – 2026
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG CVP YOY, 2016 – 2027
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG CVP YOY, 2016 – 2027
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG CVP YOY, 2016 – 2027
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG CVP YOY, 2016 – 2027
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG CVP YOY, 2016 – 2027
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG CVP YOY, 2016 – 2027
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ LẠM PHÁT TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ LẠM PHÁT TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ LẠM PHÁT TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ LẠM PHÁT TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ LẠM PHÁT TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ LẠM PHÁT TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, LÃI SUẤT CHO VAY Ô TÔ TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG so với cùng kỳ, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, LÃI SUẤT CHO VAY Ô TÔ TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG so với cùng kỳ, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, LÃI SUẤT CHO VAY Ô TÔ TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG so với cùng kỳ, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, LÃI SUẤT CHO VAY Ô TÔ TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG so với cùng kỳ, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, LÃI SUẤT CHO VAY Ô TÔ TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG so với cùng kỳ, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, LÃI SUẤT CHO VAY Ô TÔ TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG so với cùng kỳ, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, GIÁ ẮC QUY TĂNG TRƯỞNG SO VỚI NĂM 2016 – 2026
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, GIÁ ẮC QUY TĂNG TRƯỞNG SO VỚI NĂM 2016 – 2026
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, GIÁ ẮC QUY TĂNG TRƯỞNG SO VỚI NĂM 2016 – 2026
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, GIÁ ẮC QUY TĂNG TRƯỞNG SO VỚI NĂM 2016 – 2026
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, GIÁ ẮC QUY TĂNG TRƯỞNG SO VỚI NĂM 2016 – 2026
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, GIÁ ẮC QUY TĂNG TRƯỞNG SO VỚI NĂM 2016 – 2026
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG LPI YoY, 2016 – 2026
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG LPI YoY, 2016 – 2026
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG LPI YoY, 2016 – 2026
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG LPI YoY, 2016 – 2026
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG LPI YoY, 2016 – 2026
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG LPI YoY, 2016 – 2026
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TÁC ĐỘNG ĐIỆN KHÍ, KHỐI LƯỢNG, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG so với cùng kỳ, PERCENT, 2016 – 2026
- Hình 44:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, TRIỂN LÃM TRẠM SẠC, KHỐI LƯỢNG, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG so với cùng kỳ, ĐƠN VỊ, 2016 – 2026
- Hình 45:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016 – 2026
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, GIÁ TRỊ USD, 2016 – 2026
- Hình 47:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO LOẠI PHỤ, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 48:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO LOẠI THÂN XE, THEO GIÁ TRỊ ĐỒNG USD, 2016-2028
- Hình 49:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI THÂN, 2016 - 2028
- Hình 50:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI THÂN, 2016 - 2028
- Hình 51:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO XE THƯƠNG MẠI Hạng Nặng THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 52:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO XE THƯƠNG MẠI HẠNG NẶNG, THEO GIÁ TRỊ ĐỒNG USD, 2016-2028
- Hình 53:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, 2021 - 2028
- Hình 54:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO XE BÁN HÀNG THƯƠNG MẠI NHẸ, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 55:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO XE BÁN HÀNG THƯƠNG MẠI NHẸ, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 56:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, 2021 - 2028
- Hình 57:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO XE THƯƠNG MẠI TRUNG BÌNH THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 58:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO XE THƯƠNG MẠI TRUNG BÌNH THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 59:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, 2021 - 2028
- Hình 60:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, THEO KHỐI LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 61:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, THEO GIÁ TRỊ ĐỒNG USD, 2016-2028
- Hình 62:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, 2016 - 2028
- Hình 63:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, 2016 - 2028
- Hình 64:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO KHU VỰC, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 65:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO KHU VỰC, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 66:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO KHU VỰC, 2016 - 2028
- Hình 67:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO KHU VỰC, 2016 - 2028
- Hình 68:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 69:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 70:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 71:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 72:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 73:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 74:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 75:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 76:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO ẤN ĐỘ, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 77:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO ẤN ĐỘ, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 78:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI THÂN, 2021 - 2028
- Hình 79:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 80:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 81:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 82:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 83:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 84:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 85:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 86:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 87:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 88:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 89:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 90:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 91:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 92:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 93:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 94:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 95:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO CANADA, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 96:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THEO CANADA, THEO GIÁ TRỊ BẰNG USD, 2016-2028
- Hình 97:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI THÂN, 2021 - 2028
- Hình 98:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO MEXICO, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 99:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO MEXICO, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 100:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI THÂN, 2021 - 2028
- Hình 101:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO HOA KỲ, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 102:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO MỸ, THEO GIÁ TRỊ BẰNG USD, 2016-2028
- Hình 103:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI THÂN, 2021 - 2028
- Hình 104:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO KHU NỮA BẮC MỸ, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 105:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO KHU VỰC BẮC MỸ, THEO GIÁ TRỊ BẰNG USD, 2016-2028
- Hình 106:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI THÂN, 2021 - 2028
- Hình 107:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, 2016-2028
- Hình 108:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN THEO QUỐC GIA, THEO GIÁ TRỊ USD, 2016-2028
- Hình 109:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 110:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
- Hình 111:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC NĂM 2018 - 2021
- Hình 112:
- THỊ TRƯỜNG XE TẢI ĐIỆN, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, 2018 - 2021
- Hình 113:
- THỊ PHẦN XE TẢI ĐIỆN(%), THEO NGÀY CHƠI CHÍNH NĂM 2021
Phân khúc ngành xe tải điện
Xe tải được chia thành các phân khúc theo Loại thân xe. được bao phủ dưới dạng các phân đoạn theo Loại nhiên liệu. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.Kiểu cơ thể | |||||
|
Loại nhiên liệu |
Vùng đất | ||||||
| ||||||
| ||||||
| ||||||
| ||||||
| ||||||
| ||||||
|
Định nghĩa thị trường
- Kiểu cơ thể - Xe tải hoặc xe tải là phương tiện cơ giới được thiết kế để vận chuyển hàng hóa, chở trọng tải chuyên dụng hoặc thực hiện các công việc hữu ích khác.
- Loại động cơ - Xe hybrid và xe điện là những phương tiện chạy bằng pin và sử dụng một hoặc nhiều động cơ điện để đẩy. Trong danh mục này, xe buýt điện đã được đưa vào.
- Loại nhiên liệu - Xe hybrid và xe điện bao gồm HEV, PHEV, BEV và FCEV.
- Loại cơ thể phụ - Trong danh mục này, xe tải thương mại hạng nặng, xe bán tải thương mại hạng nhẹ và xe tải thương mại hạng trung đã được bao gồm.
- Loại phương tiện - Xe thương mại là phương tiện cơ giới đường bộ được thiết kế để vận chuyển người hoặc hàng hóa. Danh mục bao gồm Xe tải.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Để chuyển đổi doanh số sang số lượng, giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo cho mỗi quốc gia và lạm phát không phải là một phần của việc định giá.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký