PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Phân bón Việt Nam - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường Phân bón Việt Nam được phân chia theo Loại ( Phức tạp, Thẳng ), theo Hình thức ( Thông thường, Đặc biệt ), theo Phương thức ứng dụng ( Bón phân, Trên lá, Đất ) và theo Loại cây trồng ( Cây trồng trên đồng ruộng, Cây trồng làm vườn, Cỏ cây cảnh )

Quy mô thị trường phân bón Việt Nam

market-snapshot graph
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 3.44 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 4.20 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo loại cây trồng Vùng bị cắt
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 3.38 %

Những người chơi chính

major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường phân bón Việt Nam

Quy mô Thị trường Phân bón Việt Nam ước tính đạt 3,44 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 4,20 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,38% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Phân khúc tăng trưởng nhanh nhất theo sản phẩm - Mangan Mangan sẵn có trong đất giảm khi độ pH tăng và ít di động trong cây, do đó ảnh hưởng đến các bộ phận non của cây cần bón phân.
  • Phân khúc lớn nhất theo loại cây trồng - Cây trồng trên đồng ruộng Việt Nam có diện tích lớn trồng cây trồng trên đồng ruộng, đặc biệt là lúa gạo trải rộng trên 7,3 triệu ha đất và là nơi thâm canh.
  • Tăng trưởng nhanh nhất theo Loại hình đặc biệt - Phân bón lỏng Nhu cầu về phân bón lỏng ở khu vực Trung Đông và Châu Phi vẫn tiếp tục tăng do đất trong khu vực khô và phân bón lỏng đảm bảo cây trồng dễ dàng hấp thụ
  • Phân khúc lớn nhất theo Phương thức ứng dụng - Đất Đây là cách bón phân thông thường và có thể được áp dụng mà không cần bất kỳ thiết bị nào. Phương pháp ứng dụng này cải thiện cả sức khỏe thực vật và độ phì nhiêu của đất.

Cây trồng trên đồng ruộng là phân khúc lớn nhất theo Loại cây trồng.

  • Thị trường phân bón tổng thể trong nước ước tính đạt tốc độ CAGR là 4,08% trong giai đoạn dự báo. Nhu cầu ngày càng tăng về ẩm thực châu Á và ăn uống lành mạnh, cùng với điều kiện khí hậu thuận lợi, đang thúc đẩy sự tăng trưởng của phân khúc này.
  • Xét theo loại cây trồng, cây trồng trên đồng ruộng chiếm lĩnh thị trường tới 81,6%. Mặc dù diện tích trồng trọt trên đồng ruộng giảm nhưng quốc gia này đang chứng kiến ​​sự tăng trưởng mạnh mẽ về năng suất, dẫn đến nhu cầu phân bón nhiều hơn trong thời gian nghiên cứu.
  • Các loại cây trồng như lúa, đậu Hà Lan và đậu nành là một số loại cây trồng chính được trồng ở nước này. Năm 2022, ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đặt mục tiêu sản xuất 48,3 triệu tấn lương thực có hạt. Riêng đối với lúa gạo, với việc thâm canh để tăng năng suất đạt sản lượng 43-43,9 triệu tấn, thị trường cây trồng trong nước được dự đoán sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo.undefined
  • Cả nước có khoảng 35.000 ha chuyên canh cây cảnh và hoa, không bao gồm các trang trại hộ gia đình quy mô nhỏ vào năm 2021, đang thúc đẩy thị trường. Vị trí địa lý, điều kiện thổ nhưỡng, khí hậu cùng với nhu cầu về đất, nước, phân bón ít hơn đã mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người nông dân.undefined
  • Hiệp định thương mại tự do giữa Liên minh Châu Âu và Việt Nam về xuất khẩu cây trồng làm vườn, sẽ có hiệu lực vào năm 2023, được dự đoán sẽ tiếp tục thúc đẩy tăng trưởng của phân khúc này trong giai đoạn dự báo. Do đó, với sức hấp dẫn của thị trường ngày càng tăng cùng với nhu cầu ngày càng tăng, nhu cầu về phân bón được dự đoán sẽ tăng đáng kể.undefined
Thị trường phân bón Việt Nam

Tổng quan ngành phân bón Việt Nam

Thị trường Phân bón Việt Nam còn phân mảnh, trong đó 5 công ty hàng đầu chiếm 26,21%. Các công ty lớn trong thị trường này là Compo Expert GmbH, Tập đoàn Hóa chất Đức Giang, Tập đoàn Hóa chất và Phân bón Dầu khí Việt Nam, Công ty Cổ phần Phân bón Miền Nam và Yara Việt Nam (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường phân bón Việt Nam

  1. Compo Expert GmbH

  2. Duc Giang Chemicals Group

  3. PetroVietnam Fertilizer and Chemical Corp.

  4. Southern Fertilizer JSC

  5. Yara Vietnam

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường phân bón Việt Nam
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường phân bón Việt Nam

  • Tháng 6/2022 Tập đoàn Hóa chất Đức Giang đầu tư 2 dự án tại tỉnh Dok Nông. Tổng vốn đầu tư cho Dự án Nhà máy Phân bón Đức Giang - Đăk Nông là 13,16 triệu USD, có công suất sản xuất phân bón NPK 2 vạn tấn/năm. Dự án còn lại là Dự án Tổ hợp Nhôm-Đak Nông, dự kiến ​​quy mô khai thác khoảng 14,4 triệu tấn quặng bôxit/năm.
  • Tháng 4/2022 Tập đoàn Phân bón và Hóa chất Dầu khí Việt Nam ra mắt sản phẩm mới NPK Phú Mỹ - vi sinh. Đây là loại phân bón vô cơ NPK chứa vi sinh vật có ích, giúp nâng cao năng suất cây trồng.
  • Tháng 11 năm 2021 Tập đoàn Phân bón và Hóa chất Dầu khí Việt Nam đưa ra thị trường hai dòng sản phẩm công thức mới PHÚ MỸ 18-12-8+TE và NPK 18-10-8+8+TE. Hai sản phẩm này cung cấp hàm lượng protein cao và đặc tính hòa tan nhanh.

Báo cáo thị trường phân bón Việt Nam - Mục lục

  1. 1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. 2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 3. GIỚI THIỆU

    1. 3.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 3.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 3.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 4.1. Diện tích các loại cây trồng chính

      1. 4.2. Tỷ lệ ứng dụng chất dinh dưỡng trung bình

        1. 4.3. Khung pháp lý

          1. 4.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 5.1. Kiểu

            1. 5.1.1. Tổ hợp

            2. 5.1.2. Thẳng

              1. 5.1.2.1. Vi chất dinh dưỡng

                1. 5.1.2.1.1. boron

                2. 5.1.2.1.2. Đồng

                3. 5.1.2.1.3. Sắt

                4. 5.1.2.1.4. Mangan

                5. 5.1.2.1.5. Molypden

                6. 5.1.2.1.6. kẽm

                7. 5.1.2.1.7. Người khác

              2. 5.1.2.2. Nitơ

                1. 5.1.2.2.1. urê

                2. 5.1.2.2.2. Người khác

              3. 5.1.2.3. Phốt phát

                1. 5.1.2.3.1. DAP

                2. 5.1.2.3.2. BẢN ĐỒ

                3. 5.1.2.3.3. SSP

                4. 5.1.2.3.4. TSP

                5. 5.1.2.3.5. Người khác

              4. 5.1.2.4. Kali

                1. 5.1.2.4.1. Chổi lau nhà

                2. 5.1.2.4.2. SoP

                3. 5.1.2.4.3. Người khác

              5. 5.1.2.5. Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp

                1. 5.1.2.5.1. canxi

                2. 5.1.2.5.2. Magiê

                3. 5.1.2.5.3. lưu huỳnh

          2. 5.2. Hình thức

            1. 5.2.1. Thông thường

            2. 5.2.2. Chuyên môn

              1. 5.2.2.1. CRF

              2. 5.2.2.2. Phân bón dạng lỏng

              3. 5.2.2.3. SRF

              4. 5.2.2.4. Hòa tan trong nước

          3. 5.3. Chế độ ứng dụng

            1. 5.3.1. thụ tinh

            2. 5.3.2. lá

            3. 5.3.3. Đất

          4. 5,4. Loại cắt

            1. 5.4.1. Vùng bị cắt

            2. 5.4.2. Cây trồng làm vườn

            3. 5.4.3. Sân cỏ & trang trí

        3. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 6.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 6.2. Phân tích thị phần

          3. 6.3. Cảnh quan công ty

          4. 6,4. Hồ sơ công ty

            1. 6.4.1. AGRICULTURAL PRODUCTS AND MATERIALS JSC (APROMACO)

            2. 6.4.2. Baconco

            3. 6.4.3. Binh Dien Fertilizer JSC (BFC)

            4. 6.4.4. Compo Expert GmbH

            5. 6.4.5. Duc Giang Chemicals Group

            6. 6.4.6. Haifa Group

            7. 6.4.7. Ninh Binh Phosphate Fertilizer JSC

            8. 6.4.8. PetroVietnam Fertilizer and Chemical Corp.

            9. 6.4.9. Southern Fertilizer JSC

            10. 6.4.10. Yara Vietnam

        4. 7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHÂN BÓN

        5. số 8. RUỘT THỪA

          1. 8.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 8.1.1. Tổng quan

            2. 8.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 8.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 8.1.4. Động lực thị trường (DRO)

          2. 8.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 8.3. Danh sách bảng & hình

          4. 8,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 8,5. Gói dữ liệu

          6. 8,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM, KHU VỰC TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM, KHU VỰC TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI LOẠI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI, PHỨC HỢP, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI, PHỨC HỢP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO CHẤT DINH DƯỠNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO CHẤT DINH DƯỠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO DINH DƯỠNG, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ(%), THEO DINH DƯỠNG, 2016 - 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VN, GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, BORON, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, BORON, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, ĐỒNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, ĐỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, SẮT, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, SẮT, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, MANGAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, MANGAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, MOLYBDENUM, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, MOLYBDENUM, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KẸP, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KẸP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN MỸ THUẬT, 2016 - 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2016
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2016
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2016
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2016
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, UREA, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, UREA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN MỸ THUẬT, 2016 - 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VN, GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, DAP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, DAP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, BẢN ĐỒ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, THEO SẢN PHẨM, BẢN ĐỒ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, SSP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, SSP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, TSP, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, TSP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN MỸ THUẬT, 2016 - 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VN, GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, MOP, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, MOP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, SOP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, SOP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN MỸ THUẬT, 2016 - 2016
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2016
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2016
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VN, GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, CANXI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, CANXI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, MAGNESI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, MAGNESIUM, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, LƯU TRỮ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO SẢN PHẨM, LƯU TRUYỀN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, GIÁ TRỊ(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC, THÔNG THƯỜNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC, THÔNG THƯỜNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, 2016 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ(%), THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, CRF, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, CRF, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN CHUYÊN, PHÂN BÓN Lỏng, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, PHÂN BÓN Lỏng, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN DỤNG, SRF, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, SRF, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN DỤNG, HÒA Tan trong NƯỚC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, HÒA Tan TRONG NƯỚC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, 2016 - 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, GIÁ TRỊ(%), THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, PHÂN BÓN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, PHÂN BÓN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, TRÁI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, TRÁI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, ĐẤT, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, ĐẤT, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM THEO LOẠI TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM THEO LOẠI CÂY TRỒNG, CÂY TRỒNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG CÂY TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM THEO LOẠI TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM THEO LOẠI TRỒNG, CÂY TRANG TRÍ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM THEO LOẠI TRỒNG, CÂY TRANG TRÍ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN VIỆT NAM, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 153:  
        2. THỊ PHÂN PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM(%), THEO NGÀY CHƠI CHÍNH NĂM 2021

        Phân ngành ngành phân bón Việt Nam

        Phức tạp, Thẳng được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Loại. Thông thường, Chuyên biệt được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Biểu mẫu. Quá trình bón phân, lá, đất được chia thành các phân đoạn theo Chế độ ứng dụng. Cây trồng trên đồng ruộng, cây trồng làm vườn, thảm cỏ cây cảnh được chia thành các phân đoạn theo Loại cây trồng.
        Kiểu
        Tổ hợp
        Thẳng
        Vi chất dinh dưỡng
        boron
        Đồng
        Sắt
        Mangan
        Molypden
        kẽm
        Người khác
        Nitơ
        urê
        Người khác
        Phốt phát
        DAP
        BẢN ĐỒ
        SSP
        TSP
        Người khác
        Kali
        Chổi lau nhà
        SoP
        Người khác
        Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp
        canxi
        Magiê
        lưu huỳnh
        Hình thức
        Thông thường
        Chuyên môn
        CRF
        Phân bón dạng lỏng
        SRF
        Hòa tan trong nước
        Chế độ ứng dụng
        thụ tinh
        Đất
        Loại cắt
        Vùng bị cắt
        Cây trồng làm vườn
        Sân cỏ & trang trí

        Định nghĩa thị trường

        • TỶ LỆ ỨNG DỤNG DINH DƯỠNG TRUNG BÌNH - Điều này đề cập đến lượng chất dinh dưỡng trung bình được tiêu thụ trên mỗi ha đất nông nghiệp ở mỗi quốc gia.
        • LOẠI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HIỂM - Cây trồng trên đồng ruộng Ngũ cốc, Đậu, Hạt có dầu, Cây lấy sợi và Cây làm thức ăn gia súc, Làm vườn Trái cây, Rau, Cây trồng và Gia vị, Cỏ sân cỏ và cây cảnh
        • MỨC ƯỚC TÍNH THỊ TRƯỜNG - Ước tính thị trường cho các loại phân bón khác nhau đã được thực hiện ở cấp độ sản phẩm chứ không phải ở cấp độ dinh dưỡng.
        • CÁC LOẠI DINH DƯỠNG ĐƯỢC BAO GỒM - Chất dinh dưỡng sơ cấp N, P và K, Chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp Ca, Mg và S, Chất dinh dưỡng vi lượng Zn, Mn, Cu, Fe, Mo, B và các chất khác

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về fertilizer ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho fertilizer ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phân bón Việt Nam

        Quy mô thị trường phân bón Việt Nam dự kiến ​​sẽ đạt 3,44 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,38% để đạt 4,20 tỷ USD vào năm 2030.

        Năm 2024, quy mô Thị trường Phân bón Việt Nam dự kiến ​​đạt 3,44 tỷ USD.

        Compo Expert GmbH, Duc Giang Chemicals Group, PetroVietnam Fertilizer and Chemical Corp., Southern Fertilizer JSC, Yara Vietnam là những công ty lớn hoạt động trên thị trường Phân bón Việt Nam.

        Trên Thị trường Phân bón Việt Nam, phân khúc Cây trồng trên đồng ruộng chiếm thị phần lớn nhất tính theo loại cây trồng.

        Vào năm 2024, phân khúc Cây trồng làm vườn có mức tăng trưởng nhanh nhất tính theo loại cây trồng trên Thị trường Phân bón Việt Nam.

        Năm 2023, quy mô Thị trường Phân bón Việt Nam ước đạt 3,24 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử Thị trường Phân bón Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Phân bón Việt Nam trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 , 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành Phân bón Việt Nam

        Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu Phân bón Việt Nam năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports thực hiện. Phân tích Phân bón Việt Nam bao gồm dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Phân bón Việt Nam - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030