Quy mô thị trường hạt giống lúa Philippines
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2016 - 2030 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 556.36 triệu | |
Quy Mô Thị Trường (2030) | USD 686.49 triệu | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống | Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai | |
CAGR(2024 - 2030) | 3.57 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường hạt giống gạo Philippines
Quy mô Thị trường Hạt giống Gạo Philippines ước tính đạt 556,36 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 686,49 triệu USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,57% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).
- Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai là công nghệ nhân giống lớn nhất: Ở Philippines, lúa chủ yếu được trồng bằng các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai do chi phí hạt giống thấp, yêu cầu đầu vào thấp và các giống lai không phổ biến.
- Giống lai là công nghệ nhân giống phát triển nhanh nhất: Dự kiến các giống lai tăng trưởng nhanh nhất chủ yếu nhờ năng suất cao và thương mại hóa giống lúa vàng chuyển gen trong nước, mang lại lợi ích to lớn cho sức khỏe.
Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai là công nghệ nhân giống lớn nhất
- Tại Philippines, các giống thụ phấn tự do và các giống lúa lai đã thống trị thị trường hạt giống lúa so với hạt giống lúa lai vào năm 2021. Chúng chiếm thị phần khoảng 89,9%, trong khi hạt giống lai chiếm 10,1% trong nước.
- Bất chấp chiến lược của chính phủ nhằm chuyển đổi diện tích đất canh tác sang đất lai, tỷ lệ thâm nhập của nó rất thấp và tỷ lệ áp dụng trong nước là dưới 15%.
- Các giống thụ phấn tự do được trồng nhiều ở những vùng mà nông dân không đủ khả năng mua hạt giống lai với giá thành cao. Lợi ích chính của OPV là nông dân không phải mua hạt giống cho các vụ trồng tiếp theo và có thể tiết kiệm chi phí đầu vào vì những hạt giống này cần ít phân bón hơn và ít tốn kém hơn so với hạt giống lai.
- Các giống lúa lai chiếm 10,1% giá trị thị trường giống lúa cả nước vào năm 2021, dự kiến sẽ tăng thị phần lên 11,2 vào năm 2028. Thị phần giống lúa lai ngày càng tăng chủ yếu do nhu cầu tăng sản lượng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng trong nước.
- Lúa chuyển gen được trồng thương mại ở Philippines là lúa vàng (GR), chiếm 3,5% thị trường hạt giống lúa lai của nước này vào năm 2021. Lúa vàng (GR) là giống lúa chuyển gen là nguồn cung cấp vitamin A hiệu quả.
- Phân khúc gạo chuyển gen được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 8,3% ở Philippines trong giai đoạn dự báo (2022-2028). Tốc độ tăng trưởng cao chủ yếu là do nhu cầu về gạo vàng ngày càng tăng vì Philippines là quốc gia đầu tiên trên thế giới trồng loại gạo này vì mục đích thương mại.
- Với những nỗ lực ngày càng tăng của chính phủ nhằm tăng tỷ lệ thâm nhập, thị trường hạt giống lúa lai được dự đoán sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo.
Tổng quan về ngành giống lúa Philippines
Thị trường giống lúa Philippines bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 39,74%. Các công ty lớn trong thị trường này là Bayer AG, Corteva Agriscience, SL Agritech Corporation (SLAC), Syngenta Group và Yuan Longping High-Tech Agriculture Co., Ltd (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Lãnh đạo thị trường hạt giống gạo Philippines
Bayer AG
Corteva Agriscience
SL Agritech Corporation (SLAC)
Syngenta Group
Yuan Longping High-Tech Agriculture Co., Ltd
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường hạt giống gạo Philippines
- Tháng 12 năm 2018 Bayer đã ra mắt Arize AZ 8433 DT, một giống lúa lai đặc điểm kép với khả năng chống chịu được cải thiện đáng kể đối với cả rầy nâu và bệnh bạc lá do vi khuẩn và đây là giống lai đầu tiên có sẵn ở Philippines có khả năng chống chịu cả hai loại sâu bệnh gây hại này và bệnh do vi khuẩn.
Báo cáo thị trường hạt gạo Philippines - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Diện tích đang canh tác
2.2. Đặc điểm phổ biến nhất
2.3. Khung pháp lý
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
3.1. Công nghệ chăn nuôi
3.1.1. Giống lai
3.1.1.1. Giống lai không chuyển gen
3.1.1.2. Giống lai chuyển gen
3.1.1.2.1. Các đặc điểm khác
3.1.2. Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Advanta Seeds - UPL
4.4.2. Bayer AG
4.4.3. Corteva Agriscience
4.4.4. DCM Shriram Ltd (Bioseed)
4.4.5. SeedWorks International Pvt. Ltd
4.4.6. SL Agritech Corporation (SLAC)
4.4.7. Syngenta Group
4.4.8. VIETNAM NATIONAL SEED GROUP (Vinaseed)
4.4.9. Yuan Longping High-Tech Agriculture Co., Ltd
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SEEDS
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG PHILIPPINES ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, ĐẶC ĐIỂM CHÍNH TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), GẠO, 2021
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GẠO PHILIPPINES, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO GIỐNG LẠI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO GIỐNG LẠI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LẠI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LẠI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO GIỐNG LẠI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO GIỐNG LẠI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, 2021 - 2028
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN GEN, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, CHIA SẺ(%), THEO CÁC GIỐNG GIỐNG CHUYỂN GEN, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THỊ PHẦN(%), THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN GEN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN GEN, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THỊ PHẦN(%), THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN GEN, 2021 - 2028
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LÚA PHILIPPINES, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG LẠI PHILIPPINES, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC NĂM 2016 - 2021
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GẠO PHILIPPINES, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, 2018 - 2021
- Hình 28:
- THỊ PHẦN HẠT GẠO PHILIPPINES(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021
Phân khúc ngành công nghiệp giống lúa Philippines
Các giống lai, giống thụ phấn mở và các giống lai được phân loại theo Công nghệ nhân giống.Công nghệ chăn nuôi | ||||||
| ||||||
Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai |
Định nghĩa thị trường
- Hạt giống thương mại - Vì mục đích của nghiên cứu này, chỉ những hạt giống thương mại mới được đưa vào phạm vi nghiên cứu. Hạt giống do trang trại tiết kiệm, không được dán nhãn thương mại sẽ bị loại khỏi phạm vi áp dụng, mặc dù một tỷ lệ nhỏ hạt giống do trang trại tiết kiệm được trao đổi thương mại giữa những người nông dân. Phạm vi này cũng không bao gồm các loại cây trồng và các bộ phận của cây được tái tạo sinh dưỡng, có thể được bán thương mại trên thị trường.
- Diện tích trồng trọt - Trong khi tính toán diện tích trồng các loại cây trồng khác nhau, Tổng diện tích trồng trọt đã được xem xét. Còn được gọi là Diện tích thu hoạch, theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), con số này bao gồm tổng diện tích được canh tác bằng một loại cây trồng cụ thể qua các mùa.
- Tỷ lệ thay thế hạt giống - Tỷ lệ thay thế hạt giống là tỷ lệ phần trăm diện tích được gieo trên tổng diện tích cây trồng trong vụ bằng cách sử dụng hạt giống được chứng nhận/có chất lượng chứ không phải hạt giống do trang trại để dành.
- canh tác được bảo vệ - Báo cáo định nghĩa canh tác được bảo vệ là quá trình trồng trọt trong môi trường được kiểm soát. Điều này bao gồm nhà kính, nhà kính, thủy canh, khí canh hoặc bất kỳ hệ thống canh tác nào khác giúp bảo vệ cây trồng chống lại bất kỳ căng thẳng phi sinh học nào. Tuy nhiên, canh tác trên cánh đồng trống sử dụng lớp phủ nhựa không được bao gồm trong định nghĩa này và được đưa vào diện cánh đồng trống.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký