PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương được phân chia theo Công nghệ nhân giống (Giống lai, giống thụ phấn mở giống lai), theo cơ chế canh tác (Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ), theo loại cây trồng (cây trồng theo hàng, rau) và theo quốc gia (Úc, Bangladesh, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Myanmar, Pakistan, Philippines, Thái Lan, Việt Nam)

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương

Tóm tắt thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 22.29 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 27.97 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống Giống lai
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 3.86 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương

Quy mô Thị trường Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương ước tính đạt 22,29 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 27,97 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,86% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Ngũ cốc và ngũ cốc là họ cây trồng lớn nhất: Ngũ cốc và ngũ cốc có thị phần cao vì lúa mì và gạo là lương thực chính của phần lớn các quốc gia trong khu vực và hạt ngũ cốc công nghệ sinh học được sử dụng trong khu vực.
  • Trung Quốc là quốc gia lớn nhất: Trung Quốc là quốc gia có số lượng cây trồng chuyển gen được phép trồng nhiều nhất trong khu vực và là quốc gia đầu tiên phát triển giống lúa lai.
  • Rễ và củ là họ cây trồng phát triển nhanh nhất: Phân khúc này tăng trưởng nhanh nhất do người trồng ở Philippines hiện nay trồng nhiều hành hơn lúa và đây là phân khúc cây trồng chính của người trồng ở Ấn Độ và Pakistan.
  • Myanmar là quốc gia tăng trưởng nhanh nhất: Đây là quốc gia tăng trưởng nhanh nhất do người trồng tăng cường trồng ngô để có ROI cao và chính phủ đang giúp tăng sản xuất trong nước để giảm lượng nhập khẩu.

Giống lai là công nghệ nhân giống lớn nhất

  • Tại khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, hạt giống lai thống trị thị trường hạt giống, với thị phần 65,1% vào năm 2021 tính theo giá trị. Trong tổng giá trị thị trường hạt giống lai, cây trồng theo hàng chiếm 86,4% thị phần, trong khi rau chiếm 13,6% thị phần vào năm 2021.
  • Phân khúc lai có thị phần lớn do năng suất cao hơn, khả năng thích ứng rộng hơn và mức độ kháng cự cao trước các stress sinh học và phi sinh học. Ví dụ, ở cây bông, giống lai cho năng suất cao hơn 50% so với giống thông thường. Khả năng thích ứng rộng hơn của các giống lai chủ yếu là do khả năng đệm cao trước những biến động của môi trường. Do đó, nhu cầu về hạt giống lai dự kiến ​​sẽ tăng trong giai đoạn dự báo.
  • Năm 2021, trong số các cây lai theo hàng, cây lai chuyển gen chiếm 18,2% thị phần, trong khi cây lai không chuyển gen chiếm 81,8% thị phần về mặt giá trị.
  • Ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, trong số các giống lai, giống lai chuyển gen kháng côn trùng chiếm ưu thế trên thị trường hạt giống chuyển gen, với thị phần 75,3% giá trị thị phần vào năm 2021. Các loại cây trồng có đặc điểm kháng côn trùng được phép trồng trong khu vực là ngô , bông và gạo.​
  • Các giống thụ phấn tự do và các dẫn xuất lai giữ giá trị thị phần là 34,9% vào năm 2021 ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương vì ở các quốc gia như Ấn Độ, chính phủ đang tích cực quảng bá các giống thụ phấn tự do được nhân giống trong nước bằng cách giới hạn mức giá mà các công ty hạt giống quốc tế đưa ra. có thể tính phí để giúp tăng mức sử dụng OPV.​
  • Sự sẵn có ngày càng tăng của các giống lai và OPV cải tiến mang lại nhiều lợi ích, chẳng hạn như cải thiện năng suất, giá hạt giống cao hơn và sự sẵn có của hạt giống ở mức giá phải chăng. Những yếu tố này dự kiến ​​sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương trong giai đoạn dự báo.
Thị trường hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương Thị trường hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương, CAGR, %, Theo công nghệ nhân giống, 2022 - 2028

Trung Quốc là quốc gia lớn nhất

  • Tại khu vực châu Á - Thái Bình Dương, Trung Quốc thống trị thị trường hạt giống, chiếm 54,5% thị phần về giá trị, tiếp theo là Ấn Độ (14,7%), Nhật Bản (5,6%), Indonesia (4,5%) và Philippines ( 3,0%), vào năm 2021.​
  • Ở Ấn Độ, để hỗ trợ phát triển ngành công nghiệp hạt giống, Chính phủ Ấn Độ đã đưa ra nhiều chương trình như Chương trình Làng hạt giống, Chương trình tổng hợp về hạt có dầu, trợ cấp vận chuyển hạt giống đến các bang Đông Bắc Ấn Độ và lúa lai. sản xuất hạt giống, hỗ trợ chi phí sản xuất, phân phối và vận chuyển.​ ​
  • Tại Australia, phân khúc cây trồng theo hàng chiếm thị phần lớn nhất, chiếm 82,8% và rau củ chiếm 17,2% tổng thị trường hạt giống. Lúa mì là một trong những cây trồng hàng chính được trồng trong nước, chiếm 13,0% tổng giá trị thị trường hạt giống của cây trồng hàng.​
  • Lúa là cây lương thực chính ở Nhật Bản. Chỉ riêng lúa gạo đã chiếm 72,0% tổng diện tích trồng cây theo hàng vào năm 2020. Nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng và nhu cầu nâng cao năng suất sẽ thúc đẩy nhu cầu về các giống năng suất cao trong nước.​
  • Năm 2017, Bộ Nông nghiệp Indonesia đã chọn giống đậu nành cải tiến có tên Mutiara, có khả năng chịu lũ lụt và ngập nước, được phát triển bằng kỹ thuật hạt nhân để tăng sản lượng đậu tương trong nước và giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu,​ thúc đẩy nhu cầu về hạt giống tăng lên..​
  • Ở Philippines, nông dân đang chuyển từ sản xuất lúa gạo sang trồng hành vì nó giúp họ tăng thu nhập. Điều này cũng có thể giúp đất nước không bị phụ thuộc vào nhập khẩu, từ đó thúc đẩy thị trường hạt giống hành tây trong khu vực.​​
Thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương Thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương, CAGR,%, theo quốc gia, 2022 - 2028

Tổng quan về ngành hạt giống châu Á - Thái Bình Dương

Thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 21,21%. Những công ty lớn trong thị trường này là Advanta Seeds - UPL, Bayer AG, Corteva Agriscience, East-West Seed và Syngenta Group (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương

  1. Advanta Seeds - UPL

  2. Bayer AG

  3. Corteva Agriscience

  4. East-West Seed

  5. Syngenta Group

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tập trung thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương

  • Tháng 6 năm 2022 Một loại rau diếp nhiệt đới mới được ra mắt có tên Arunas RZ. Điều này được kỳ vọng sẽ nâng cao thị phần của công ty.
  • Tháng 6 năm 2022 Công ty Bayer tung ra 'INH 16019', một giống lúa lai có khả năng chống chịu sẵn với rầy nâu và bệnh bạc lá (BLB) do vi khuẩn ở Bangladesh.
  • Tháng 5 năm 2022 Corteva mở rộng hoạt động kinh doanh hạt hướng dương tại châu Âu với khoản đầu tư 14,1 triệu USD vào cơ sở sản xuất Afumati ở Romania để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng trong nước và quốc tế của nông dân về hạt hướng dương chất lượng cao.

Báo cáo thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Diện tích đang canh tác

      1. 2.2. Đặc điểm phổ biến nhất

        1. 2.3. Khung pháp lý

          1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 3.1. Công nghệ chăn nuôi

            1. 3.1.1. Giống lai

              1. 3.1.1.1. Giống lai không chuyển gen

              2. 3.1.1.2. Giống lai chuyển gen

                1. 3.1.1.2.1. Chịu được thuốc diệt cỏ

                2. 3.1.1.2.2. Chống côn trùng

                3. 3.1.1.2.3. Các đặc điểm khác

            2. 3.1.2. Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai

          2. 3.2. Cơ chế canh tác

            1. 3.2.1. Trường mở

            2. 3.2.2. canh tác được bảo vệ

          3. 3.3. Loại cắt

            1. 3.3.1. cây trồng theo hàng

              1. 3.3.1.1. Cây lấy sợi

                1. 3.3.1.1.1. Bông

                2. 3.3.1.1.2. Cây lấy sợi khác

              2. 3.3.1.2. Cây thức ăn gia súc

                1. 3.3.1.2.1. cỏ linh lăng

                2. 3.3.1.2.2. Ngô làm thức ăn gia súc

                3. 3.3.1.2.3. Cao lương thức ăn gia súc

                4. 3.3.1.2.4. Cây thức ăn gia súc khác

              3. 3.3.1.3. Ngũ cốc & Ngũ cốc

                1. 3.3.1.3.1. Ngô

                2. 3.3.1.3.2. Cơm

                3. 3.3.1.3.3. Cao lương

                4. 3.3.1.3.4. Lúa mì

                5. 3.3.1.3.5. Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác

              4. 3.3.1.4. Hạt có dầu

                1. 3.3.1.4.1. Cải dầu, hạt cải & mù tạt

                2. 3.3.1.4.2. Đậu nành

                3. 3.3.1.4.3. hướng dương

                4. 3.3.1.4.4. Hạt có dầu khác

              5. 3.3.1.5. Xung

            2. 3.3.2. Rau

              1. 3.3.2.1. cải bắp

                1. 3.3.2.1.1. Bắp cải

                2. 3.3.2.1.2. cà rốt

                3. 3.3.2.1.3. Súp lơ & bông cải xanh

                4. 3.3.2.1.4. Các loại cải khác

              2. 3.3.2.2. Dưa chuột

                1. 3.3.2.2.1. Dưa chuột & dưa chuột

                2. 3.3.2.2.2. Bí ngô & bí

                3. 3.3.2.2.3. Dưa chuột khác

              3. 3.3.2.3. Rễ & củ

                1. 3.3.2.3.1. Tỏi

                2. 3.3.2.3.2. Củ hành

                3. 3.3.2.3.3. Khoai tây

                4. 3.3.2.3.4. Rễ và củ khác

              4. 3.3.2.4. Họ Cà

                1. 3.3.2.4.1. Ớt

                2. 3.3.2.4.2. Cà tím

                3. 3.3.2.4.3. Cà chua

                4. 3.3.2.4.4. Họ Cà khác

              5. 3.3.2.5. Rau chưa được phân loại

                1. 3.3.2.5.1. Măng tây

                2. 3.3.2.5.2. Rau xà lách

                3. 3.3.2.5.3. Đậu bắp

                4. 3.3.2.5.4. Đậu Hà Lan

                5. 3.3.2.5.5. Rau chân vịt

                6. 3.3.2.5.6. Các loại rau chưa được phân loại khác

          4. 3,4. Quốc gia

            1. 3.4.1. Châu Úc

            2. 3.4.2. Bangladesh

            3. 3.4.3. Trung Quốc

            4. 3.4.4. Ấn Độ

            5. 3.4.5. Indonesia

            6. 3.4.6. Nhật Bản

            7. 3.4.7. Myanmar

            8. 3.4.8. Pakistan

            9. 3.4.9. Philippin

            10. 3.4.10. nước Thái Lan

            11. 3.4.11. Việt Nam

            12. 3.4.12. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

        3. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 4.2. Phân tích thị phần

          3. 4.3. Cảnh quan công ty

          4. 4.4. Hồ sơ công ty

            1. 4.4.1. Advanta Seeds - UPL

            2. 4.4.2. BASF SE

            3. 4.4.3. Bayer AG

            4. 4.4.4. Bejo Zaden B.V.

            5. 4.4.5. Corteva Agriscience

            6. 4.4.6. East-West Seed

            7. 4.4.7. Groupe Limagrain

            8. 4.4.8. Rijk Zwaan Zaadteelt en Zaadhandel B.V.

            9. 4.4.9. Syngenta Group

            10. 4.4.10. Yuan Longping High-Tech Agriculture Co., Ltd

        4. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SEEDS

        5. 6. RUỘT THỪA

          1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 6.1.1. Tổng quan

            2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

          2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 6.3. Danh sách bảng & hình

          4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 6,5. Gói dữ liệu

          6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), ALFALFA, 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), Bắp THỨC ĂN THỨC ĂN THỰC PHẨM THỰC PHẨM, 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), Bắp Cải, 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), XÀ LĂN, NĂM 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), GẠO, 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), Bắp, 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), CÀ CHÀO, 2021
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), CHILLI, 2021
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), LÚA MÌ, 2021
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), BÔNG, 2021
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO HYBRIDS, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG HYBRIDS, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO HYBRIDS, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG HYBRIDS, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 163:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 164:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 165:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 166:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 167:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 168:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 169:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 170:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 171:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 172:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 173:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 174:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 175:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 176:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 177:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 178:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 179:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 180:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 181:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 182:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 183:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 184:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 185:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 186:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 187:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 188:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 189:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 190:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 191:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 192:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 193:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 194:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 195:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 196:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 197:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 198:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 199:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 200:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 201:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 202:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 203:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 204:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 205:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 206:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 207:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 208:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 209:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 210:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 211:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 212:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 213:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 214:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 215:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 216:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 217:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 218:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 219:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 220:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 221:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 222:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 223:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 224:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 225:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 226:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 227:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 228:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 229:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 230:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 231:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 232:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 233:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 234:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 235:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 236:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 237:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 238:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 239:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 240:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 241:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 242:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 243:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 244:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 245:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 246:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 247:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 248:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 249:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 250:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 251:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2016 - 2021
        1. Hình 252:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 253:  
        2. THỊ PHẦN GIỐNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG(%), THEO NGƯỜI CHƠI CHÍNH, 2021

        Phân khúc ngành hạt giống châu Á-Thái Bình Dương

        Các giống lai, giống thụ phấn tự do và các giống lai được phân loại theo Công nghệ nhân giống. Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ được bao gồm trong các phân đoạn của Cơ chế canh tác. Cây trồng theo hàng, Rau được bao gồm dưới dạng phân đoạn theo Loại cây trồng. Úc, Bangladesh, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Myanmar, Pakistan, Philippines, Thái Lan, Việt Nam được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.
        Công nghệ chăn nuôi
        Giống lai
        Giống lai không chuyển gen
        Giống lai chuyển gen
        Chịu được thuốc diệt cỏ
        Chống côn trùng
        Các đặc điểm khác
        Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
        Cơ chế canh tác
        Trường mở
        canh tác được bảo vệ
        Loại cắt
        cây trồng theo hàng
        Cây lấy sợi
        Bông
        Cây lấy sợi khác
        Cây thức ăn gia súc
        cỏ linh lăng
        Ngô làm thức ăn gia súc
        Cao lương thức ăn gia súc
        Cây thức ăn gia súc khác
        Ngũ cốc & Ngũ cốc
        Ngô
        Cơm
        Cao lương
        Lúa mì
        Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác
        Hạt có dầu
        Cải dầu, hạt cải & mù tạt
        Đậu nành
        hướng dương
        Hạt có dầu khác
        Xung
        Rau
        cải bắp
        Bắp cải
        cà rốt
        Súp lơ & bông cải xanh
        Các loại cải khác
        Dưa chuột
        Dưa chuột & dưa chuột
        Bí ngô & bí
        Dưa chuột khác
        Rễ & củ
        Tỏi
        Củ hành
        Khoai tây
        Rễ và củ khác
        Họ Cà
        Ớt
        Cà tím
        Cà chua
        Họ Cà khác
        Rau chưa được phân loại
        Măng tây
        Rau xà lách
        Đậu bắp
        Đậu Hà Lan
        Rau chân vịt
        Các loại rau chưa được phân loại khác
        Quốc gia
        Châu Úc
        Bangladesh
        Trung Quốc
        Ấn Độ
        Indonesia
        Nhật Bản
        Myanmar
        Pakistan
        Philippin
        nước Thái Lan
        Việt Nam
        Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

        Định nghĩa thị trường

        • Hạt giống thương mại - Vì mục đích của nghiên cứu này, chỉ những hạt giống thương mại mới được đưa vào phạm vi nghiên cứu. Hạt giống do trang trại tiết kiệm, không được dán nhãn thương mại sẽ bị loại khỏi phạm vi áp dụng, mặc dù một tỷ lệ nhỏ hạt giống do trang trại tiết kiệm được trao đổi thương mại giữa những người nông dân. Phạm vi này cũng không bao gồm các loại cây trồng và bộ phận của cây được tái tạo sinh dưỡng, có thể được bán thương mại trên thị trường.
        • Diện tích trồng trọt - Trong khi tính toán diện tích trồng các loại cây trồng khác nhau, Tổng diện tích trồng trọt đã được xem xét. Còn được gọi là Diện tích thu hoạch, theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), điều này bao gồm tổng diện tích được canh tác dưới một loại cây trồng cụ thể qua các mùa.
        • Tỷ lệ thay thế hạt giống - Tỷ lệ thay thế hạt giống là phần trăm diện tích được gieo trên tổng diện tích cây trồng trong vụ bằng cách sử dụng hạt giống được chứng nhận/chất lượng chứ không phải hạt giống do trang trại để dành.
        • canh tác được bảo vệ - Báo cáo định nghĩa canh tác được bảo vệ là quá trình trồng trọt trong môi trường được kiểm soát. Điều này bao gồm nhà kính, nhà kính, thủy canh, khí canh hoặc bất kỳ hệ thống canh tác nào khác giúp bảo vệ cây trồng chống lại bất kỳ căng thẳng phi sinh học nào. Tuy nhiên, canh tác trên đồng ruộng sử dụng lớp phủ nhựa không được bao gồm trong định nghĩa này và được đưa vào diện đồng ruộng.

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về seeds ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho seeds ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương

        Quy mô Thị trường Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ đạt 22,29 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,86% để đạt 27,97 tỷ USD vào năm 2030.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Hạt giống Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ đạt 22,29 tỷ USD.

        Advanta Seeds - UPL, Bayer AG, Corteva Agriscience, East-West Seed, Syngenta Group là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Hạt giống Châu Á - Thái Bình Dương.

        Trong Thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương, phân khúc giống lai chiếm thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống.

        Vào năm 2024, Trung Quốc chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trong Thị trường hạt giống châu Á-Thái Bình Dương.

        Vào năm 2023, quy mô Thị trường Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương ước tính đạt 21,46 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương trong các năm 2024, 2025, 2026 , 2027, 2028, 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành hạt giống châu Á-Thái Bình Dương

        Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương năm 2024, do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan về lịch sử. Hãy lấya mẫu này phân tích ngành dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Hạt giống Châu Á-Thái Bình Dương - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030