Quy mô thị trường hồng

Tóm tắt thị trường quả hồng
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường quả hồng

Quy mô thị trường quả hồng ước tính đạt 0,89 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 1,20 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,16% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Nhu cầu tăng do giá trị dinh dưỡng của quả hồng và giá trị xuất khẩu cao là động lực chính của thị trường. Quả hồng chứa Vitamin A, C, K và các đặc tính chống oxy hóa giúp tăng phản ứng insulin và giảm căng thẳng oxy hóa. Quả hồng có thể được sử dụng để làm nhiều món khác nhau, bao gồm thực phẩm nướng (bánh quy, bánh ngọt, v.v.), sữa trứng, kem, chất bảo quản, bánh pudding và bột giấy.
  • Lá hồng cũng được sử dụng để làm trà thảo mộc. Loại quả này giúp giảm cân và tăng khả năng miễn dịch. Hồng khô là một kỹ thuật chế biến khác có thể tăng thêm giá trị cho cây trồng. Do đó, việc sử dụng hồng khô trong các ứng dụng khác nhau mang lại cơ hội tăng trưởng sinh lợi cho thị trường.
  • Theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), Trung Quốc, Hàn Quốc, Azerbaijan, Nhật Bản và Brazil là những nước sản xuất hồng lớn trên toàn cầu với 3.429,4 nghìn tấn, tiếp theo là 200,6 nghìn tấn, 192,4 nghìn tấn, 187,9 nghìn tấn và 170,2 nghìn tấn trong năm 2021.
  • Trung Quốc là quốc gia sản xuất hồng hàng đầu với hơn một nửa thị phần sản xuất của thế giới. Giống hồng Nhật Bản là loại hồng được thu hoạch phổ biến nhất ở Trung Quốc. Nước sản xuất hồng đứng thứ hai trên thế giới là Hàn Quốc. Ngành nông nghiệp ở các quốc gia này đang tích cực cố gắng cải thiện sản xuất hồng như một phần của chiến lược nhằm tăng đáng kể xuất khẩu hồng.

Tin tức thị trường hồng

  • Tháng 1 năm 2023 Chính sách nông nghiệp chung mới của Ủy ban Châu Âu đưa ra sáng kiến ​​hỗ trợ nông dân Châu Âu trong quá trình chuyển đổi sang một ngành nông nghiệp bền vững và kiên cường hơn, cũng như bảo tồn sự đa dạng của cộng đồng nông thôn. Những kế hoạch chiến lược này hỗ trợ người trồng hồng ở nông thôn cải thiện sản xuất.
  • Tháng 2 năm 2022 Chính phủ Trung Quốc đề xuất chiến lược thúc đẩy phát triển nông nghiệp, nông thôn. Chính phủ dự kiến ​​sẽ đạt được tiến bộ đáng kể trong phát triển nông nghiệp nông thôn với sự hỗ trợ công nghệ cho nền nông nghiệp hiện đại dành cho cây hồng.

Báo cáo thị trường hồng - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Địa lý
    • 5.1.1 Bắc Mỹ
    • 5.1.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.2 Canada
    • 5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.3 México
    • 5.1.1.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.1.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2 Châu Âu
    • 5.1.2.1 Tây ban nha
    • 5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.2 Nước Ý
    • 5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.1.3.1 Trung Quốc
    • 5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.2 Nhật Bản
    • 5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.3 Hàn Quốc
    • 5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4 Nam Mỹ
    • 5.1.4.1 Brazil
    • 5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.2 Chilê
    • 5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.1.5.1 Người israel
    • 5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.2 Iran
    • 5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá

6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp hồng

Quả hồng là một loại trái cây ăn được (cụ thể là một loại quả mọng) mọc trên nhiều loại cây thuộc chi Diospyros. Quả hồng có thể được ăn tươi, sấy khô hoặc nấu chín và thường được sử dụng trên khắp thế giới trong các loại thạch, đồ uống, bánh nướng, cà ri và bánh pudding.

Thị trường hồng được phân chia dựa trên địa lý thành Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi. Báo cáo đưa ra phân tích về sản xuất (khối lượng), tiêu thụ (giá trị và khối lượng), nhập khẩu (giá trị và khối lượng), xuất khẩu (giá trị và khối lượng) và phân tích xu hướng giá cả.

Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về giá trị (nghìn USD) và khối lượng (tấn) cho tất cả các phân khúc trên.

Địa lý
Bắc Mỹ Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
México Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu Âu Tây ban nha Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nước Ý Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nhật Bản Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Hàn Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nam Mỹ Brazil Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Chilê Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Trung Đông và Châu Phi Người israel Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Iran Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
México Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu Âu Tây ban nha Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nước Ý Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nhật Bản Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Hàn Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nam Mỹ Brazil Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Chilê Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Trung Đông và Châu Phi Người israel Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Iran Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường quả hồng

Thị trường quả hồng lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường quả hồng dự kiến ​​sẽ đạt 0,89 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,16% để đạt 1,20 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường hồng hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Quả hồng dự kiến ​​sẽ đạt 0,89 tỷ USD.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ Quả Hồng?

Châu Âu được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường quả hồng?

Năm 2024, Châu Á chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Quả hồng.

Chợ quả hồng này diễn ra vào những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Năm 2023, quy mô Thị trường Quả hồng ước tính đạt 0,84 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường Hồng trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Hồng trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành quả hồng

Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Persimmons năm 2024, do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Persimmons bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.