Peaches Nectarines Quy mô thị trường

Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2018 - 2028 |
Năm Cơ Sở Để Ước Tính | 2022 |
Giai Đoạn Dữ Liệu Dự Báo | 2023 - 2028 |
CAGR | 3.46 % |
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất | Châu Âu |
Thị Trường Lớn Nhất | Châu Á Thái Bình Dương |
Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?
Phân tích thị trường đào xuân đào
Thị trường đào và xuân đào toàn cầu được đánh giá cao sẽ tăng trưởng, chứng kiến tốc độ CAGR là 3.46% trong giai đoạn dự báo 2020-2025. Theo báo cáo của USDA, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn trong sản xuất đào và xuân đào trên toàn thế giới, chiếm gần 70% về khối lượng, tiếp theo là châu Âu. Các nước châu Á có đất đai màu mỡ thoát nước tốt cùng với ánh nắng mặt trời và điều kiện thời tiết dồi dào làm cho việc sản xuất khả thi hơn trong khu vực. Chỉ riêng châu Phi đã chứa 40% tổng nhập khẩu đào và xuân đào với Ai Cập, Algeria và Nam Phi chiếm thị phần chính. Ai Cập ước tính chiếm 53% tổng lượng nhập khẩu ở châu Phi về khối lượng, chiếm 29.000 tấn trong năm 2019. Số lượng người tiêu dùng có ý thức về sức khỏe và chăm sóc sức khỏe ngày càng tăng đóng vai trò là động lực tăng trưởng chính cho thị trường này vì đào và xuân đào được công nhận là trái cây giàu chất dinh dưỡng
Phân khúc ngành đào xuân đào
Đào và xuân đào là cùng một loài mặc dù chúng được phân biệt về mặt thương mại. Đào được đặc trưng trên da mờ, trong khi ngược lại, xuân đào được đặc trưng bởi sự vắng mặt của vỏ trái cây. Thị trường đào và xuân đào toàn cầu được phân khúc theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Châu Phi). Báo cáo bao gồm nghiên cứu sâu rộng về sản xuất, tiêu thụ, thương mại và phân tích xu hướng giá của thị trường đào và xuân đào, bên cạnh phân tích chuỗi giá trị
Địa lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Xu hướng thị trường Peaches Nectarines
Trung Quốc đang dẫn đầu thị trường về sản xuất
Trung Quốc là một nhà lãnh đạo toàn cầu vô song trong sản xuất đào và xuân đào, đang thúc đẩy tốt các nước sản xuất khác. Theo Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, năm 2018, gần 850 nghìn ha diện tích đất của đất nước được sử dụng cho đào và xuân đào, thu hoạch từ 828 nghìn ha vào năm 2016, chứng kiến mức tăng trưởng 3.46% trong đất canh tác. Sản lượng của nó dự kiến sẽ đạt 1,5 triệu tấn vào năm 2019 tại tỉnh Sơn Đông, đây là khối lượng vụ mùa cao kỷ lục cho cả nước. Sản lượng đào và xuân đào của Trung Quốc sẽ tiếp tục tăng chậm khi diện tích thu hoạch cây trồng ổn định. Các khu vực sản xuất chính là các tỉnh Sơn Đông, Hà Bắc, Hà Nam, Sơn Tây, Hồ Bắc và Thiểm Tây. Tuy nhiên, các chương trình xóa đói giảm nghèo của chính phủ có thể giúp mở rộng diện tích đào và xuân đào ở các tỉnh kém phát triển hơn như Vân Nam, An Huy và Quý Châu. Với công nghệ canh tác được cải tiến (như các cơ sở nhà kính) và sự phát triển của các giống mới trong nước, mùa cung cấp đào và xuân đào trong nước đã được kéo dài để bắt đầu vào đầu tháng Năm và kết thúc vào cuối tháng Mười, với phần lớn nguồn cung cấp vào thị trường vào tháng Bảy và tháng Tám

Để hiểu các xu hướng chính, hãy Tải Xuống Bản Báo Cáo Mẫu
Châu Á Thái Bình Dương thống trị thị trường đào và xuân đào
Theo Bộ Nông nghiệp, Ủy ban châu Âu trong năm 2018, châu Á - Thái Bình Dương chiếm thị phần chính của thị trường đào và xuân đào. Nó chiếm thị phần lớn 70% tổng sản lượng đào và xuân đào trong tổng khối lượng. Các quốc gia như Trung Quốc, Iran, Ấn Độ, Hàn Quốc và Nhật Bản đang dẫn đầu trong việc sản xuất và tiêu thụ đào và xuân đào ở châu Á-Thái Bình Dương với Trung Quốc và Iran chiếm 75%. Với khối lượng sản xuất kỷ lục, xuất khẩu đào và xuân đào của Trung Quốc dự kiến sẽ đạt gần 60% thị trường xuất khẩu đào và xuân đào trên toàn thế giới theo báo cáo của USDA. Theo Hiệp hội Khoa học Làm vườn Trung Quốc, Trung Quốc hiện là nhà sản xuất đào và xuân đào lớn nhất thế giới, cả về diện tích và sản xuất. Trung Quốc xuất khẩu đào và xuân đào chủ yếu sang các nước Trung Á bao gồm Kazakhstan và Nga và các nước Đông Nam Á, điển hình là Việt Nam

Để hiểu các xu hướng địa lý, hãy Tải Xuống Bản Báo Cáo Mẫu
Báo cáo thị trường đào xuân đào - Mục lục
-
1. GIỚI THIỆU
-
1.1 Kết quả nghiên cứu
-
1.2 giả định nghiên cứu
-
1.3 Phạm vi nghiên cứu
-
-
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
3. TÓM TẮT
-
4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG
-
4.1 Tổng quan thị trường
-
4.2 Trình điều khiển thị trường
-
4.3 Hạn chế thị trường
-
4.4 Phân tích chuỗi giá trị
-
-
5. PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
-
5.1 Địa lý
-
5.1.1 Bắc Mỹ
-
5.1.1.1 Hoa Kỳ
-
5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.1.1.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.1.1.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.1.2 Canada
-
5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.1.2.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.1.2.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.2 Châu Âu
-
5.1.2.1 Nước Ý
-
5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.1.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.1.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.2 Tây ban nha
-
5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.2.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.2.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.3 Hy Lạp
-
5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.3.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.3.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.4 Pháp
-
5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.4.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.4.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.5 Xéc-bi-a
-
5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.5.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.5.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.5.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
-
5.1.3.1 Trung Quốc
-
5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.1.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.1.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.2 Iran
-
5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.2.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.2.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.3 Hàn Quốc
-
5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.3.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.3.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.4 U-dơ-bê-ki-xtan
-
5.1.3.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.4.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.4.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.4.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.5 Ấn Độ
-
5.1.3.5.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.5.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.5.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.5.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.5.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.6 Nhật Bản
-
5.1.3.6.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.6.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.6.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.6.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.3.6.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.4 Nam Mỹ
-
5.1.4.1 chi-lê
-
5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.1.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.1.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.4.2 Ác-hen-ti-na
-
5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.2.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.2.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.4.3 Brazil
-
5.1.4.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.3.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.3.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.3.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.4.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.5 Châu phi
-
5.1.5.1 Ai Cập
-
5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.1.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.1.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.2 An-giê-ri
-
5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.2.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.2.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.3 Ma-rốc
-
5.1.5.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.3.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.3.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.3.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.4 Nam Phi
-
5.1.5.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.4.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.4.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.4.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.5 Tunisia
-
5.1.5.5.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.5.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.5.3 Phân tích Nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.5.4 Phân tích Xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
-
5.1.5.5.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
-
-
6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
-
7. TÁC ĐỘNG CỦA COVID-19
Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Peaches Nectarines
Quy mô thị trường đào và xuân đào hiện tại là bao nhiêu?
Thị trường đào và xuân đào dự kiến sẽ đăng ký CAGR là 3.46% trong giai đoạn dự báo (2023-2028).
Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong thị trường đào và xuân đào?
Châu Âu được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2023-2028).
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường đào và xuân đào?
Năm 2023, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường Đào và Xuân Đào.
Báo cáo ngành đào và xuân đào
Thống kê thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu năm 2023 của Peaches and Nectarines do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích đào và xuân đào bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2028 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng báo cáo miễn phí Tải xuống PDF.