Phân tích thị phần và quy mô thị trường đào và quả xuân đào - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường đào và mật hoa toàn cầu được phân chia theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Châu Phi). Báo cáo bao gồm nghiên cứu sâu rộng về phân tích sản xuất, tiêu thụ, thương mại và xu hướng giá cả của thị trường đào và xuân đào, bên cạnh phân tích chuỗi giá trị.

Phân tích thị phần và quy mô thị trường đào và quả xuân đào - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Quy mô thị trường đào quả xuân đào

chợ đào và quả xuân đào
Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
CAGR 3.46 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu Âu
Thị Trường Lớn Nhất Châu á Thái Bình Dương

Phân tích thị trường đào và quả xuân đào

Thị trường đào và quả xuân đào toàn cầu được đánh giá sẽ tăng trưởng, đạt tốc độ CAGR là 3,46% trong giai đoạn dự báo 2020-2025. Theo báo cáo của USDA, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn trong sản xuất đào và xuân đào trên toàn thế giới, chiếm gần 70% về khối lượng, tiếp theo là Châu Âu. Các nước châu Á có đất đai màu mỡ thoát nước tốt cùng với điều kiện thời tiết và ánh nắng dồi dào khiến việc sản xuất trong khu vực trở nên khả thi hơn. Chỉ riêng Châu Phi đã chiếm 40% tổng lượng nhập khẩu đào và xuân đào, trong đó Ai Cập, Algeria và Nam Phi chiếm phần lớn. Ai Cập ước tính chiếm 53% tổng lượng nhập khẩu ở Châu Phi về khối lượng (29.000 tấn vào năm 2019. Số lượng người tiêu dùng quan tâm đến sức khỏe và quan tâm đến sức khỏe ngày càng tăng đóng vai trò là động lực tăng trưởng chính cho thị trường này vì đào và xuân đào được công nhận là hai mặt hàng chủ lực. trái cây giàu dinh dưỡng.

Báo cáo thị trường đào và quả xuân đào - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Sản phẩm nghiên cứu
  • 1.2 Giả định nghiên cứu
  • 1.3 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Địa lý
    • 5.1.1 Bắc Mỹ
    • 5.1.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.1.1.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.1.1.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.2 Canada
    • 5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.1.2.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.1.2.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2 Châu Âu
    • 5.1.2.1 Nước Ý
    • 5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.1.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.1.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.2 Tây ban nha
    • 5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.2.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.2.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.3 Hy Lạp
    • 5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.3.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.3.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.4 Pháp
    • 5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.4.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.4.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.5 Serbia
    • 5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.5.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.5.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.5.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.1.3.1 Trung Quốc
    • 5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.1.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.1.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.2 Iran
    • 5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.2.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.2.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.3 Hàn Quốc
    • 5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.3.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.3.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.4 Uzbekistan
    • 5.1.3.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.4.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.4.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.4.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.5 Ấn Độ
    • 5.1.3.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.5.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.5.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.5.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.6 Nhật Bản
    • 5.1.3.6.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.6.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.6.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.6.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.3.6.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4 Nam Mỹ
    • 5.1.4.1 Chilê
    • 5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.1.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.1.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.2 Argentina
    • 5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.2.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.2.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.3 Brazil
    • 5.1.4.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.3.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.3.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.3.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.4.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5 Châu phi
    • 5.1.5.1 Ai Cập
    • 5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.1.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.1.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.2 Algérie
    • 5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.2.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.2.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.3 Ma-rốc
    • 5.1.5.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.3.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.3.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.3.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.4 Nam Phi
    • 5.1.5.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.4.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.4.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.4.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.5 Tunisia
    • 5.1.5.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.5.2 Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.5.3 Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.5.4 Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
    • 5.1.5.5.5 Phân tích xu hướng giá

6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

7. TÁC ĐỘNG CỦA Covid-19

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân đoạn ngành đào và quả xuân đào

Đào và xuân đào là cùng một loài mặc dù chúng có sự khác biệt về mặt thương mại. Quả đào có đặc điểm là có lông tơ trên vỏ trong khi ngược lại, quả xuân đào có đặc điểm là không có vỏ quả. Thị trường đào và mật hoa toàn cầu được phân chia theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Châu Phi). Báo cáo bao gồm nghiên cứu sâu rộng về phân tích sản xuất, tiêu thụ, thương mại và xu hướng giá cả của thị trường đào và xuân đào, bên cạnh phân tích chuỗi giá trị.

Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Châu Âu Nước Ý Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Tây ban nha Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Hy Lạp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Pháp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Serbia Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Iran Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Hàn Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Uzbekistan Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Ấn Độ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Nhật Bản Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Nam Mỹ Chilê Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Argentina Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Brazil Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Châu phi Ai Cập Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Algérie Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Ma-rốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Nam Phi Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Tunisia Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích nhập khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xuất khẩu (Giá trị & Khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường đào và quả xuân đào

Quy mô thị trường đào và xuân đào hiện tại là bao nhiêu?

Thị trường Đào và Quả xuân đào dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 3,46% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Chợ Đào và Nectarines?

Châu Âu được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường đào và xuân đào?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Đào và Quả xuân đào.

Chợ đào và quả xuân đào này diễn ra vào những năm nào?

Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Đào và Nectarines trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Đào và Nectarines trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành đào và quả xuân đào

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Đào và Quả xuân đào năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích về Đào và Nectarines bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.