PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG VÀ CHIA SẺ thay thế sữa ở Bắc Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường các sản phẩm thay thế sữa ở Bắc Mỹ được phân chia theo Danh mục (Bơ không sữa, Phô mai không sữa, Kem không sữa, Sữa không sữa, Sữa chua không sữa), theo Kênh phân phối (Off-Trade, On-Trade) và theo quốc gia (Canada, Mexico, Hoa Kỳ). Giá trị thị trường tính bằng USD và Khối lượng đều được trình bày. Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm mức tiêu thụ bình quân đầu người; Dân số; và Khối lượng sản xuất các sản phẩm có nguồn gốc thực vật.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường thay thế sữa ở Bắc Mỹ

Tóm tắt thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 10.74 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2029) USD 16.49 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Thấp
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối Off-Trade
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2029) 8.95 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ

Quy mô thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ ước tính đạt 10,74 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 16,49 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,95% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Kênh bán lẻ trực tuyến hợp tác với nhiều thương hiệu để đẩy mạnh doanh số

  • Kênh phân phối của thị trường sản phẩm thay thế sữa ở Bắc Mỹ được phân chia thành kênh thương mại trực tiếp và kênh thương mại ngoại tuyến. Kênh thương mại đóng vai trò quan trọng trong việc bán các sản phẩm sữa thay thế trong khu vực. Siêu thị và đại siêu thị là kênh phân phối phi thương mại lớn nhất trên thị trường thay thế sữa ở Bắc Mỹ. Yếu tố gần gũi của các kênh này, đặc biệt là ở các thành phố lớn và phát triển, mang lại cho chúng thêm lợi thế trong việc tác động đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng. Năm 2022, giá trị bán hàng của các sản phẩm thay thế sữa thông qua siêu thị và đại siêu thị chiếm hơn 73,4% so với các kênh bán lẻ khác.
  • Sữa làm từ thực vật đóng vai trò chính trong doanh thu chung của các kênh bán lẻ. Năm 2021, giá trị bán sữa làm từ thực vật tăng 8,5% so với năm 2020, trong khi doanh số bán sữa làm từ động vật giảm 2%. Trong cùng năm đó, 42% hộ gia đình mua sữa có nguồn gốc thực vật và 76% mua nhiều lần từ các kênh bán lẻ.
  • Kênh trực tuyến ở Bắc Mỹ được dự đoán là kênh phân phối các sản phẩm thay thế sữa phát triển nhanh nhất. Dự kiến ​​​​sẽ tăng 44% vào năm 2024 so với năm 2021. Các nhà bán lẻ trực tuyến đang hợp tác với các thương hiệu để mở rộng không gian kệ hàng, tăng chủng loại và cải thiện trải nghiệm mua sắm của người tiêu dùng bằng cách cung cấp nhiều loại sản phẩm có nguồn gốc thực vật. Tính đến năm 2021, hơn 22% người Canada thích mua hàng tạp hóa trực tuyến.
Thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ

Tiêu dùng dân số bùng nổ và sự hỗ trợ của chính phủ đang thúc đẩy tăng trưởng thị trường

  • Thị trường thay thế sữa ở Bắc Mỹ thống trị thị trường toàn cầu do tình trạng không dung nạp lactose ngày càng tăng và áp dụng chế độ ăn uống lành mạnh. Tính đến năm 2022, 30-50 triệu người Mỹ được phát hiện không dung nạp lactose. Các sản phẩm không chứa sữa được ưa chuộng nhất là sữa, bơ, món tráng miệng đông lạnh và pho mát.
  • Hoa Kỳ là thị trường hàng đầu về các sản phẩm thay thế sữa trong khu vực. Dự kiến ​​​​sẽ đăng ký tốc độ tăng trưởng hàng năm nhanh nhất là 26% về giá trị trong giai đoạn 2024-2027. Nhu cầu cao hơn là do khối lượng sản xuất các loại hạt (hạnh nhân) và đậu nành cao hơn. Ví dụ, Hoa Kỳ sản xuất khoảng 2.002.742 tấn hạnh nhân hàng năm, chiếm 80% sản lượng hạnh nhân của thế giới. Việc ra mắt sản phẩm liên tục là yếu tố chính thúc đẩy doanh số bán các sản phẩm thay thế sữa trong nước, vì người tiêu dùng Mỹ rất cởi mở trong việc thử các sản phẩm mới.
  • Tính đến năm 2021, 62% hay 79 triệu hộ gia đình ở Mỹ đã mua các sản phẩm có nguồn gốc thực vật, tăng từ 61% hay 77 triệu vào năm 2020.
  • Canada là thị trường đứng thứ hai về các sản phẩm thay thế sữa. Sự hỗ trợ của chính phủ là yếu tố chính thúc đẩy doanh số bán các sản phẩm không phải từ sữa trong nước. Năm 2018, chính phủ đã đưa ngành công nghiệp thay thế sữa vào Sáng kiến ​​Siêu cụm và đầu tư 150 triệu USD vào phát triển ngành này. Năm 2021, hãng đầu tư thêm 173 triệu USD.
  • Doanh số bán các sản phẩm thay thế sữa dự kiến ​​sẽ tăng do sự gia tăng các rối loạn lối sống và không dung nạp lactose. Thị trường thay thế sữa ở Bắc Mỹ được dự đoán sẽ tăng trưởng 16% vào năm 2025 so với năm 2023.

Xu hướng thị trường thay thế sữa ở Bắc Mỹ

  • Hiệu quả chức năng và khả năng cạnh tranh về chi phí mà các sản phẩm thay thế sữa mang lại đang thúc đẩy sản xuất của họ

Tổng quan về ngành thay thế sữa ở Bắc Mỹ

Thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 26,56%. Các công ty lớn trong thị trường này là Agrifoods International CoCooper Ltd, Blue Diamond Growers, Califia Farms LLC, Danone SA và Oatly Group AB (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Các nhà lãnh đạo thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ

  1. Agrifoods International Cooperative Ltd

  2. Blue Diamond Growers

  3. Califia Farms LLC

  4. Danone SA

  5. Oatly Group AB

Tập trung thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ

Other important companies include Campbell Soup Company, Eden Foods Inc., Kite Hill, Land O'Lakes Inc., Miyoko's Creamery, Otsuka Holdings Co. Ltd, SunOpta Inc., The J.M. Smucker Company.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ

  • Tháng 10 năm 2022 SunOpta hoàn thành giai đoạn đầu tiên của nhà máy sữa thay thế vô trùng trị giá 100 triệu USD ở Midlothian để sản xuất các sản phẩm thực phẩm và sữa bền vững.
  • Tháng 10 năm 2022 SunOpta Inc. công bố mua lại các nhãn hiệu đồ uống có nguồn gốc thực vật Dream® và WestSoy® của The Hain Celestial Group Inc. với giá 33 triệu USD. Công ty có thể được hưởng lợi từ các thương hiệu được mua lại, từ đó thúc đẩy tăng trưởng trong lĩnh vực kinh doanh có lợi thế cạnh tranh này.
  • Tháng 7 năm 2022 Danone ra mắt loại sữa bột pha trộn thực vật và sữa đầu tiên nhằm đáp ứng mong muốn của các bậc cha mẹ về các lựa chọn ăn chay và linh hoạt cho con mình.

Báo cáo thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người

    2. 2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa

      1. 2.2.1. Sữa thay thế - Sản xuất nguyên liệu thô

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Canada

      2. 2.3.2. México

      3. 2.3.3. Hoa Kỳ

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Loại

      1. 3.1.1. Bơ không sữa

      2. 3.1.2. Phô mai không sữa

      3. 3.1.3. Kem không sữa

      4. 3.1.4. Sữa không sữa

        1. 3.1.4.1. Theo loại sản phẩm

          1. 3.1.4.1.1. Sữa hạnh nhân

          2. 3.1.4.1.2. Sữa hạt điều

          3. 3.1.4.1.3. Sữa dừa

          4. 3.1.4.1.4. Sữa Hemp

          5. 3.1.4.1.5. Sữa yến mạch

          6. 3.1.4.1.6. tôi là sữa

      5. 3.1.5. Sữa Chua Không Sữa

    2. 3.2. Kênh phân phối

      1. 3.2.1. Ngoại thương

        1. 3.2.1.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.2.1.2. Bán lẻ trực tuyển

        3. 3.2.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt

        4. 3.2.1.4. Siêu thị và đại siêu thị

        5. 3.2.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)

      2. 3.2.2. Đang giao dịch

    3. 3.3. Quốc gia

      1. 3.3.1. Canada

      2. 3.3.2. México

      3. 3.3.3. Hoa Kỳ

      4. 3.3.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Agrifoods International Cooperative Ltd

      2. 4.4.2. Blue Diamond Growers

      3. 4.4.3. Califia Farms LLC

      4. 4.4.4. Campbell Soup Company

      5. 4.4.5. Danone SA

      6. 4.4.6. Eden Foods Inc.

      7. 4.4.7. Kite Hill

      8. 4.4.8. Land O'Lakes Inc.

      9. 4.4.9. Miyoko's Creamery

      10. 4.4.10. Oatly Group AB

      11. 4.4.11. Otsuka Holdings Co. Ltd

      12. 4.4.12. SunOpta Inc.

      13. 4.4.13. The J.M. Smucker Company

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 2:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ BẮC MỸ - NGUYÊN LIỆU THÔ, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2021
  1. Hình 3:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, THEO BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 4:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, THEO BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 6:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 7:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 8:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 9:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ SỮA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ SỮA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 12:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 13:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 14:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 15:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 17:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THỰC PHẨM SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 18:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 20:  
  2. Thị phần SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 22:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 25:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 26:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 28:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 29:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 30:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 31:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA Gai dầu, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Gai dầu, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Gai Dầu THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 34:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA Yến mạch, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Yến mạch, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Yến Mạch THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 37:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 40:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 46:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 47:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 50:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 51:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 53:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, THEO DANH MỤC, %, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, THEO DANH MỤC, %, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 57:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, THEO DANH MỤC, %, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 60:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ THEO DANH MỤC, %, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 63:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.), TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM XĂNG, V.v.), USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM XĂNG, V.v.), THEO DANH MỤC, %, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI TRÊN THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ ĐƯỢC BÁN QUA TRUYỀN THÔNG, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, BÁN QUA THƯƠNG MẠI, THEO DANH MỤC, %, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 72:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 73:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 75:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, CANADA, 2022 VS 2029
  1. Hình 76:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, MEXICO, 2022 VS 2029
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
  1. Hình 82:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 83:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 85:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, BẮC MỸ, 2022

Phân khúc ngành công nghiệp thay thế sữa ở Bắc Mỹ

Bơ không sữa, Phô mai không sữa, Kem không sữa, Sữa không sữa, Sữa chua không sữa được chia thành các phân khúc theo Danh mục. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân đoạn theo Kênh phân phối. Canada, Mexico, Hoa Kỳ được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.

  • Kênh phân phối của thị trường sản phẩm thay thế sữa ở Bắc Mỹ được phân chia thành kênh thương mại trực tiếp và kênh thương mại ngoại tuyến. Kênh thương mại đóng vai trò quan trọng trong việc bán các sản phẩm sữa thay thế trong khu vực. Siêu thị và đại siêu thị là kênh phân phối phi thương mại lớn nhất trên thị trường thay thế sữa ở Bắc Mỹ. Yếu tố gần gũi của các kênh này, đặc biệt là ở các thành phố lớn và phát triển, mang lại cho chúng thêm lợi thế trong việc tác động đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng. Năm 2022, giá trị bán hàng của các sản phẩm thay thế sữa thông qua siêu thị và đại siêu thị chiếm hơn 73,4% so với các kênh bán lẻ khác.
  • Sữa làm từ thực vật đóng vai trò chính trong doanh thu chung của các kênh bán lẻ. Năm 2021, giá trị bán sữa làm từ thực vật tăng 8,5% so với năm 2020, trong khi doanh số bán sữa làm từ động vật giảm 2%. Trong cùng năm đó, 42% hộ gia đình mua sữa có nguồn gốc thực vật và 76% mua nhiều lần từ các kênh bán lẻ.
  • Kênh trực tuyến ở Bắc Mỹ được dự đoán là kênh phân phối các sản phẩm thay thế sữa phát triển nhanh nhất. Dự kiến ​​​​sẽ tăng 44% vào năm 2024 so với năm 2021. Các nhà bán lẻ trực tuyến đang hợp tác với các thương hiệu để mở rộng không gian kệ hàng, tăng chủng loại và cải thiện trải nghiệm mua sắm của người tiêu dùng bằng cách cung cấp nhiều loại sản phẩm có nguồn gốc thực vật. Tính đến năm 2021, hơn 22% người Canada thích mua hàng tạp hóa trực tuyến.
Loại
Bơ không sữa
Phô mai không sữa
Kem không sữa
Sữa không sữa
Theo loại sản phẩm
Sữa hạnh nhân
Sữa hạt điều
Sữa dừa
Sữa Hemp
Sữa yến mạch
tôi là sữa
Sữa Chua Không Sữa
Kênh phân phối
Ngoại thương
Cửa hang tiện lợi
Bán lẻ trực tuyển
Nhà bán lẻ chuyên biệt
Siêu thị và đại siêu thị
Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
Đang giao dịch
Quốc gia
Canada
México
Hoa Kỳ
Phần còn lại của Bắc Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • Sản phẩm thay thế sữa - Các sản phẩm thay thế sữa là thực phẩm được làm từ sữa/dầu có nguồn gốc thực vật thay vì các sản phẩm động vật thông thường, chẳng hạn như phô mai, bơ, sữa, kem, sữa chua, v.v. Sữa thay thế từ thực vật hoặc không phải sữa là sản phẩm đang phát triển nhanh phân khúc trong danh mục phát triển sản phẩm thực phẩm mới hơn về đồ uống chức năng và đặc sản trên toàn cầu.
  • Bơ không sữa - Bơ không sữa là một loại bơ thay thế thuần chay được làm từ hỗn hợp dầu thực vật. Với sự gia tăng các chế độ ăn thay thế như ăn chay, ăn chay và không dung nạp gluten, bơ thực vật là một loại bơ thực vật thay thế lành mạnh cho bơ thông thường.
  • Kem không sữa - Kem làm từ thực vật là một loại kem đang phát triển. Kem không sữa là một loại món tráng miệng được làm mà không có bất kỳ thành phần động vật nào. Đây thường được coi là sản phẩm thay thế cho kem thông thường dành cho những người không thể hoặc không ăn động vật hoặc các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, bao gồm trứng, sữa, kem hoặc mật ong.
  • Sữa thực vật - Sữa làm từ thực vật là sản phẩm thay thế sữa được làm từ các loại hạt (ví dụ hạt phỉ, hạt cây gai dầu), hạt (ví dụ vừng, quả óc chó, dừa, hạt điều, hạnh nhân, gạo, yến mạch, v.v.) hoặc các loại đậu (ví dụ đậu nành). Sữa làm từ thực vật như sữa đậu nành và sữa hạnh nhân đã phổ biến ở Đông Á và Trung Đông trong nhiều thế kỷ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.​
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.​
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.​
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
download-icon
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về dairy and dairy alternative ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho dairy and dairy alternative ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường các sản phẩm thay thế sữa ở Bắc Mỹ

Quy mô thị trường thay thế sữa Bắc Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 10,74 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,95% để đạt 16,49 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Thay thế Sữa Bắc Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 10,74 tỷ USD.

Agrifoods International Cooperative Ltd, Blue Diamond Growers, Califia Farms LLC, Danone SA, Oatly Group AB là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Sản phẩm Thay thế Sữa Bắc Mỹ.

Tại Thị trường Sản phẩm thay thế Sữa Bắc Mỹ, phân khúc Off-Trade chiếm thị phần lớn nhất theo kênh phân phối.

Vào năm 2024, Hoa Kỳ chiếm thị phần lớn nhất tính theo quốc gia trong Thị trường các sản phẩm thay thế sữa Bắc Mỹ.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Thay thế Sữa Bắc Mỹ ước tính là 9,98 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Thay thế Sữa Bắc Mỹ trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Thay thế Sữa Bắc Mỹ trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028 và 2029.

Báo cáo ngành thay thế sữa ở Bắc Mỹ

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Giải pháp thay thế sữa Bắc Mỹ năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích các lựa chọn thay thế sữa ở Bắc Mỹ bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG VÀ CHIA SẺ thay thế sữa ở Bắc Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029