Quy mô thị trường máy bay phản lực kinh doanh Bắc Mỹ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2016 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 12.79 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 14.41 tỷ | |
CAGR(2024 - 2029) | 2.41 % | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất theo loại cơ thể | Máy bay phản lực lớn | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường máy bay phản lực kinh doanh Bắc Mỹ
Quy mô Thị trường Máy bay phản lực Doanh nhân Bắc Mỹ ước tính đạt 12,79 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 14,41 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,41% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Tổng số máy bay được giao trong lĩnh vực máy bay thương gia đã bị ảnh hưởng trong đại dịch COVID-19 và mức tăng trưởng từ năm 2019 đến năm 2021 đã giảm 14%. Việc giảm các hoạt động kinh tế và hạn chế đi lại đã ảnh hưởng đến việc sử dụng và mua sắm máy bay thương gia trong khu vực. Tuy nhiên, khi các hạn chế về đại dịch được nới lỏng và việc sản xuất máy bay được nối lại vào năm 2021, thị trường máy bay phản lực kinh doanh ở Bắc Mỹ bắt đầu trở nên linh hoạt.
- Số lượng cá nhân có giá trị ròng cao (HNWI) và siêu HNI (UHNWI) ngày càng tăng đang thúc đẩy nhu cầu về máy bay phản lực kinh doanh lớn. Việc di chuyển bằng đường hàng không trong khu vực và khả năng tiếp cận các sân bay/địa điểm từ xa đang khiến các máy bay phản lực hạng nhẹ trở nên hấp dẫn hơn đối với khách hàng, do đó thúc đẩy nhu cầu của họ trên thị trường. Nền kinh tế mạnh mẽ cùng với việc mua sắm và sử dụng máy bay phản lực thương gia của nhiều thành phần/cá nhân khác nhau đang dẫn đến sự phát triển của thị trường máy bay thương gia ở Bắc Mỹ.
Máy bay phản lực lớn là loại cơ thể lớn nhất
- Khu vực Bắc Mỹ chiếm khoảng 66% lượng giao máy bay thương gia toàn cầu vào năm 2021, khiến nơi đây trở thành thị trường hàng không chung lớn nhất trên toàn cầu.
- Trong số tất cả các máy bay phản lực, loại máy bay phản lực hạng nhẹ chiếm thị phần lớn nhất với hơn 52% số lượng giao hàng vào năm 2021 ở khu vực Bắc Mỹ. Số giờ bay dành cho doanh nhân tăng lên sau đại dịch đã tạo ra nhu cầu cao về máy bay thương gia trong khu vực.
- Trong đại dịch COVID-19, loại máy bay phản lực hạng nhẹ là loại máy bay thương gia ít bị ảnh hưởng nhất trong khu vực này, với mức giảm lần lượt là 17,8% so với máy bay phản lực cỡ trung là 35,3% và máy bay phản lực cỡ lớn là 21,5%. Điều này là do nhu cầu nhất quán về máy bay phản lực hạng nhẹ, trong đó khách hàng ưu tiên máy bay phản lực hạng nhẹ hơn các máy bay phản lực cỡ trung và lớn khác.
- Trong giai đoạn lịch sử, Cessna trở thành hãng dẫn đầu về số lượng giao hàng với 140 máy bay, trong khi Gulfstream Aerospace đứng ở vị trí thứ hai với 78 lượt giao hàng. Cirrus Aircraft, Embraer, Bombardier, Honda Group và Pilatus Aircraft là những công ty lớn khác trong thị trường máy bay phản lực kinh doanh Bắc Mỹ. Hầu hết các công ty đang trình làng và phát triển các mẫu máy bay phản lực kinh doanh mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về máy bay phản lực kinh doanh trong giai đoạn dự báo.
- Xét về số lượng máy bay phản lực kinh doanh OEMS, Cessna chiếm khoảng 34% tổng số đội máy bay phản lực thương gia, tiếp theo là Bombardier và Gulfstream với khoảng 21% và 14% đội bay tính đến tháng 7 năm 2022. Năm 2021, sự phục hồi kinh tế dẫn đến sự tăng trưởng của lượng giao hàng tăng 10,7% trong lĩnh vực kinh doanh hàng không. Khoảng hơn 3000 đơn vị nhu cầu máy bay phản lực toàn cầu dự kiến sẽ đến từ khu vực Bắc Mỹ trong giai đoạn dự báo.
Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất
- Vào năm 2021, Bắc Mỹ có mức tăng trưởng cao nhất về dân số siêu giàu (HNWI), với sức mua tương đương cao đáng kể, thể hiện sự gia tăng doanh số bán máy bay thương gia trong khu vực. Dân số HNWI trong nước tăng 7% vào năm 2021 so với năm 2020.
- Khu vực Bắc Mỹ chiếm số lượng máy bay phản lực tư nhân cao nhất trên toàn cầu và Hoa Kỳ chiếm khoảng 89% tổng số đội máy bay phản lực trong khu vực, khiến khu vực này trở thành thị trường thống trị nhất về số lượng và giá trị. Mexico và Canada lần lượt chiếm 6% và 3% đội tàu đang hoạt động hiện tại trong khu vực, tính đến tháng 7 năm 2022.
- Tổng lượng giao máy bay trong lĩnh vực hàng không thương gia đã bị ảnh hưởng trong đại dịch COVID-19 và mức tăng trưởng trong năm 2020 giảm 24%. Việc giảm các hoạt động kinh tế của Bắc Mỹ và các hạn chế liên quan đến du lịch đã ảnh hưởng đến nhu cầu về máy bay thương gia trong khu vực. Đã có sự thay đổi theo hướng bay tư nhân vì nó được coi là phương tiện di chuyển an toàn hơn trong số những người cực kỳ giàu có, điều này hỗ trợ việc mua sắm máy bay thương gia trong khu vực.
- Điều này dẫn đến sự gia tăng kế hoạch mua hàng của những người mua lần đầu, dự kiến sẽ tăng gấp đôi quy mô đội máy bay phản lực kinh doanh của khu vực trong giai đoạn dự báo. Sự thay đổi thói quen mua hàng do đại dịch Covid-19 được kỳ vọng sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường.
Tổng quan về ngành máy bay phản lực kinh doanh Bắc Mỹ
Thị trường máy bay phản lực doanh nghiệp Bắc Mỹ khá hợp nhất, với năm công ty hàng đầu chiếm 94,23%. Các công ty lớn trong thị trường này là Bombardier Inc., Dassault Aviation, Embraer, General Dynamics Corporation và Textron Inc. (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Các nhà lãnh đạo thị trường máy bay phản lực kinh doanh Bắc Mỹ
Bombardier Inc.
Dassault Aviation
Embraer
General Dynamics Corporation
Textron Inc.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường máy bay phản lực kinh doanh Bắc Mỹ
- Tháng 5 năm 2022 Bombardier trình làng máy bay Global 8000.
- Tháng 4 năm 2022 Exclusive Jets LLC và TEXTRON AVIATION đã ký hợp đồng mua bán tối đa 30 máy bay Cessna Cites CJ3+.
- Tháng 2 năm 2022 Vào tháng 2 năm 2022, chủ sở hữu/nhà điều hành máy bay tư nhân, Thrive Aviation, đã công bố đơn đặt hàng cho chiếc Gulfstream đầu tiên của mình, chiếc Gulfstream G600. Máy bay dự kiến sẽ được giao vào mùa hè năm 2022.
Báo cáo thị trường máy bay phản lực kinh doanh Bắc Mỹ - Mục lục
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Cá nhân có giá trị ròng cao (HNWI)
2.2. Khung pháp lý
2.3. Phân tích chuỗi giá trị
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
3.1. Kiểu cơ thể
3.1.1. Máy bay phản lực lớn
3.1.2. Máy bay phản lực nhẹ
3.1.3. Máy bay phản lực cỡ trung
3.2. Quốc gia
3.2.1. Canada
3.2.2. México
3.2.3. Hoa Kỳ
3.2.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Bombardier Inc.
4.4.2. Cirrus Design Corporation
4.4.3. Dassault Aviation
4.4.4. Embraer
4.4.5. General Dynamics Corporation
4.4.6. Honda Motor Co., Ltd.
4.4.7. Pilatus Aircraft Ltd
4.4.8. Textron Inc.
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO HÀNG KHÔNG
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, CÁ NHÂN CÓ GIÁ TRỊ CAO (HNWI), DÂN SỐ, 2016 – 2028
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO LOẠI THÂN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO LOẠI THÂN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO LOẠI THÂN, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO LOẠI THÂN, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO JET LỚN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO JET LỚN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO JET LỚN, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO LIGHT JET, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO LIGHT JET, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO LIGHT JET, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO JET Cỡ TRUNG, SỐ LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO JET Cỡ TRUNG BÌNH, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO JET Cỡ TRUNG BÌNH, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO CANADA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG BUSINESS BUSINESS BẮC MỸ, THEO CANADA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO CANADA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO MEXICO, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO MEXICO, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO MEXICO, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO HOA KỲ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO HOA KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO HOA KỲ, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO Phần còn lại của BẮC MỸ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO Phần còn lại của BẮC MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, THEO Phần còn lại của BẮC MỸ, GIÁ TRỊ, %, 2021 so với 2028
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
- Hình 35:
- CHIA SẺ THỊ TRƯỜNG MÁY BAY DOANH NGHIỆP BẮC MỸ(%), THEO NHỮNG NGƯỜI CHƠI CHÍNH, NĂM 2021
Phân khúc ngành công nghiệp máy bay phản lực kinh doanh ở Bắc Mỹ
Máy bay phản lực lớn, máy bay phản lực nhẹ, máy bay phản lực cỡ trung được chia thành các phân đoạn theo loại thân máy. Canada, Mexico, Hoa Kỳ được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.Kiểu cơ thể | |
Máy bay phản lực lớn | |
Máy bay phản lực nhẹ | |
Máy bay phản lực cỡ trung |
Quốc gia | |
Canada | |
México | |
Hoa Kỳ | |
Phần còn lại của Bắc Mỹ |
Định nghĩa thị trường
- Loại tàu bay - Hàng không chung bao gồm các loại máy bay được sử dụng cho hoạt động hàng không doanh nghiệp, hàng không kinh doanh và các công trình trên không khác.
- Kiểu cơ thể - Máy bay phản lực hạng nhẹ, máy bay phản lực cỡ trung và máy bay phản lực lớn tùy theo khả năng chở hành khách và phạm vi khoảng cách bay đã được đưa vào nghiên cứu này.
- Loại máy bay phụ - Nghiên cứu này đưa máy bay phản lực hạng thương gia là máy bay riêng được thiết kế để chở những nhóm nhỏ người và được sử dụng cho nhiều vai trò khác nhau.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Để chuyển đổi doanh số sang số lượng, giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo cho mỗi quốc gia và lạm phát không phải là một phần của việc định giá.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký