Quy mô thị trường hàng không chung MEA
|
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2016 - 2029 |
|
Kích Thước Thị Trường (2024) | USD 1.92 Billion |
|
Kích Thước Thị Trường (2029) | USD 2.87 Billion |
|
Thị phần lớn nhất theo loại máy bay phụ | Máy bay phản lực kinh doanh |
|
CAGR (2024 - 2029) | 11.58 % |
|
Thị phần lớn nhất theo quốc gia | Qatar |
|
Tập Trung Thị Trường | Cao |
Các bên chính |
||
![]() |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |

Phân tích thị trường hàng không tổng hợp MEA
Quy mô Thị trường Hàng không Chung Trung Đông và Châu Phi ước tính đạt 1,37 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 2,37 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 11,58% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Thị trường lớn nhất tính theo loại máy bay phụ - Máy bay phản lực kinh doanh Sự hiện diện của một số lượng lớn Cá nhân có giá trị ròng cao (HNWI) trong khu vực là động lực chính cho sự tăng trưởng của thị trường.
- Thị trường phát triển nhanh nhất theo loại máy bay phụ - Máy bay thương gia Yêu cầu đi lại thường xuyên để tham gia các công việc kinh doanh và riêng tư của HNWIs và lối sống của họ đang thúc đẩy họ mua những chiếc máy bay tư nhân đắt tiền hơn.
- Thị trường lớn nhất tính theo loại thân máy - Máy bay phản lực lớn Sở thích của người tiêu dùng đối với máy bay phản lực lớn trong khu vực đang thúc đẩy nhu cầu. Vì vậy, các nhà sản xuất cung cấp cho người tiêu dùng nhiều loại sản phẩm tùy theo sự tiện lợi của họ.
- Thị trường lớn nhất theo quốc gia - Qatar Việc mua sắm máy bay phản lực lớn của nhiều công ty hoặc cá nhân thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau thúc đẩy tăng trưởng thị trường của đất nước.
Business Jets là loại máy bay phụ lớn nhất
- Trung Đông và Châu Phi chiếm khoảng 3% lượng giao máy bay phản lực kinh doanh toàn cầu vào năm 2021. Máy bay cánh quạt và piston chiếm 6,3% và 2,3% lượng giao hàng toàn cầu.
- Đại dịch COVID-19 đã tác động tiêu cực đến ngành hàng không chung của khu vực. Các hạn chế toàn cầu về đi lại và lệnh phong tỏa do đại dịch gây ra đã ảnh hưởng đến nhu cầu trong lĩnh vực hàng không nói chung. Việc giao hàng trong phân khúc máy bay hàng không tổng thể đã giảm 36% vào năm 2020.undefined
- HNWIs và UHNWIs thích máy bay phản lực và trực thăng tư nhân để đi du lịch cá nhân hoặc công tác. Số lượng HNWIs ngày càng tăng trong khu vực đang thúc đẩy việc mua sắm máy bay trong lĩnh vực hàng không nói chung. Dân số UHNWI tăng từ 2.146 năm 2016 lên 2.489 năm 2021 ở Châu Phi và từ 4.452 năm 2016 lên 9.717 năm 2021 ở các nước Trung Đông.undefined
- Gulfstream là OEM hàng đầu về số lượng giao máy bay, với khoảng 29 chiếc, tiếp theo là Embraer và Bombardier, với 14 và 13 chiếc được giao ở Trung Đông trong giai đoạn 2016-2021. Tương tự, ở Châu Phi, Bombardier là công ty nổi bật với 9 lần giao hàng, tiếp theo là Dassault, Gulfstream và Cessna, với khoảng 7, 5 và 5 lần giao hàng.undefined
- Nhu cầu ngày càng tăng về dịch vụ hàng không kinh doanh ở các nền kinh tế giàu dầu mỏ dự kiến sẽ thúc đẩy ngành hàng không nói chung ở Trung Đông và Châu Phi. Khoảng 1.160 máy bay bao gồm máy bay thương gia, máy bay trực thăng, máy bay phản lực cánh quạt và máy bay piston dự kiến sẽ được giao trong khu vực trong giai đoạn dự báo.undefined

Qatar là quốc gia lớn nhất
- Trung Đông và Châu Phi chiếm khoảng 3% lượng giao máy bay phản lực kinh doanh toàn cầu vào năm 2021. Tương tự, máy bay cánh quạt và máy bay piston chiếm 6,3% và 2,3% lượng giao hàng toàn cầu trong danh mục của chúng.
- Vào năm 2021, các nhà cung cấp dịch vụ thuê máy bay chứng kiến nhu cầu cao ở toàn bộ khu vực Trung Đông và Châu Phi với sự gia tăng số lượng thành viên mới cho ngành hàng không thương gia. HNWIs và UHNWIs thích máy bay phản lực và trực thăng tư nhân để đi du lịch cá nhân hoặc công tác. Sự gia tăng số lượng cá nhân HNWI ở khu vực Trung Đông và Châu Phi đã hỗ trợ việc mua sắm máy bay trong lĩnh vực hàng không nói chung. Từ năm 2016 đến năm 2021, dân số HNWI ở khu vực Trung Đông đã tăng từ 176.000 năm 2016 lên 754.000 vào năm 2021 và ở khu vực Châu Phi, con số này tăng từ 45.000 năm 2016 lên 128.000 vào năm 2021.
- Sau đại dịch, nhu cầu máy bay thương gia ở khu vực này đã tăng 113% vào năm 2021, đặc biệt là ở phân khúc máy bay thương gia cỡ lớn. Xét về đội bay hoạt động hiện tại, các máy bay phản lực lớn chiếm khoảng 50% tổng số đội máy bay phản lực kinh doanh ở Trung Đông và 36% ở khu vực Châu Phi tính đến tháng 7 năm 2022, vì các máy bay phản lực lớn phổ biến hơn ở khu vực Trung Đông và Châu Phi. Trong thời kỳ đại dịch, các nhà cung cấp dịch vụ thuê máy bay chứng kiến nhu cầu cao ở khu vực Trung Đông và Châu Phi.
- Sự tăng trưởng về nhu cầu dịch vụ hàng không kinh doanh ở các nền kinh tế giàu dầu mỏ dự kiến sẽ thúc đẩy nhu cầu về lĩnh vực hàng không chung ở khu vực Trung Đông và Châu Phi. Khoảng 1.160 máy bay bao gồm máy bay thương gia, máy bay trực thăng, máy bay phản lực cánh quạt và máy bay piston dự kiến sẽ được giao ở khu vực Trung Đông và Châu Phi trong giai đoạn dự báo.

Tổng quan ngành hàng không tổng hợp MEA
Thị trường Hàng không Tổng hợp Trung Đông và Châu Phi khá hợp nhất, với 5 công ty hàng đầu chiếm 78,70%. Các công ty lớn trong thị trường này là Airbus SE, Bombardier Inc., Dassault Aviation, General Dynamics Corporation và Leonardo SpA (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
MEA dẫn đầu thị trường hàng không chung
Airbus SE
Bombardier Inc.
Dassault Aviation
General Dynamics Corporation
Leonardo S.p.A
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tin tức thị trường hàng không tổng hợp MEA
- Tháng 8 năm 2022 Bombardier đặt mua chiếc Máy bay phản lực kinh doanh Challenger 3500 đầu tiên có trụ sở tại Châu Âu để sử dụng trong các hoạt động thuê chuyến với Air Corporate SRL.
- Tháng 7 năm 2022 Vào tháng 7 năm 2022, Máy bay tuần tra biển kinh độ Cessna Cites được các Phái đoàn đặc biệt hàng không Textron giới thiệu.
- Tháng 6 năm 2022 Cơ quan Dịch vụ Trực thăng Cứu hộ Khẩn cấp (ERHS) của Tây Úc đã đặt mua ba máy bay trực thăng hai động cơ trung gian Leonardo AW139 như một phần trong nỗ lực hiện đại hóa hạm đội nhằm nâng cao khả năng trên không bằng cách mở rộng phi đội AW139 của Leonardo. Các máy bay trực thăng sẽ được nhà điều hành máy bay trực thăng hàng đầu có tên CHC Australia cung cấp cho ERHS để thực hiện các nhiệm vụ HEMS, tìm kiếm cứu nạn và vận chuyển bệnh nhân liên bệnh viện từ Sân bay Jandakot và Bunbury.
Báo cáo thị trường hàng không tổng hợp MEA - Mục lục
1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI
3. GIỚI THIỆU
- 3.1 Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
- 3.2 Phạm vi nghiên cứu
- 3.3 Phương pháp nghiên cứu
4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
- 4.1 Cá nhân có giá trị ròng cao (HNWI)
- 4.2 Khung pháp lý
- 4.3 Phân tích chuỗi giá trị
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
-
5.1 Loại máy bay phụ
- 5.1.1 Máy bay phản lực kinh doanh
- 5.1.1.1 Máy bay phản lực lớn
- 5.1.1.2 Máy bay phản lực nhẹ
- 5.1.1.3 Máy bay phản lực cỡ trung
- 5.1.2 Máy bay cánh cố định Piston
- 5.1.3 Người khác
-
5.2 Quốc gia
- 5.2.1 Algérie
- 5.2.2 Ai Cập
- 5.2.3 Qatar
- 5.2.4 Ả Rập Saudi
- 5.2.5 Nam Phi
- 5.2.6 Thổ Nhĩ Kỳ
- 5.2.7 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
- 5.2.8 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
- 6.1 Những bước đi chiến lược quan trọng
- 6.2 Phân tích thị phần
- 6.3 Cảnh quan công ty
-
6.4 Hồ sơ công ty
- 6.4.1 Airbus SE
- 6.4.2 Bombardier Inc.
- 6.4.3 Dassault Aviation
- 6.4.4 General Dynamics Corporation
- 6.4.5 Leonardo S.p.A
- 6.4.6 Lockheed Martin Corporation
- 6.4.7 Pilatus Aircraft Ltd
- 6.4.8 Robinson Helicopter Company Inc.
- 6.4.9 Textron Inc.
- 6.4.10 The Boeing Company
7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO HÀNG KHÔNG
8. RUỘT THỪA
-
8.1 Tổng quan toàn cầu
- 8.1.1 Tổng quan
- 8.1.2 Khung năm lực lượng của Porter
- 8.1.3 Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
- 8.1.4 Động lực thị trường (DRO)
- 8.2 Nguồn & Tài liệu tham khảo
- 8.3 Danh sách bảng & hình
- 8.4 Thông tin chi tiết chính
- 8.5 Gói dữ liệu
- 8.6 Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, CÁ NHÂN CÓ GIÁ TRỊ CAO (HNWI), DÂN SỐ, 2016 – 2028
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LOẠI TÀU BAY PHỤ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LOẠI TÀU BAY PHỤ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LOẠI MÁY BAY PHỤ, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LOẠI MÁY BAY PHỤ, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LOẠI HÌNH, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LOẠI HÌNH, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LOẠI THÂN, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LOẠI HÌNH, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO JET LỚN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO JET LỚN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO JET LỚN, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LIGHT JET, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LIGHT JET, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO LIGHT JET, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO JET Cỡ TRUNG, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO JET Cỡ TRUNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO MÁY BAY Cỡ TRUNG, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO TÀU BAY CÁNH CỐ ĐỊNH PISTON, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO MÁY BAY CÁNH CỐ ĐỊNH PISTON, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO MÁY BAY CÁNH CỐ ĐỊNH PISTON, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO KHÁC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO KHÁC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO KHÁC, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO ALGERIA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO ALGERIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO ALGERIA, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO AI CẬP, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO AI CẬP, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO AI CẬP, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QATAR, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 -
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QATAR, GIÁ TRỊ, USD, 2016 -
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO QATAR, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO Ả RẬP SAUDI, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO Ả RẬP SAUDI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO Ả RẬP SAUDI, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO NAM PHI, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 44:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO NAM PHI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 45:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO NAM PHI, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO THỔ NHĨ KỲ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 47:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO THỔ NHĨ KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 48:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO THỔ NHĨ KỲ, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 49:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 50:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 51:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, GIÁ TRỊ, %, 2021 VS 2028
- Hình 52:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2016 - 2028
- Hình 53:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 54:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, THEO Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, GIÁ TRỊ, %, 2021 so với 2028
- Hình 55:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG TỔNG HỢP TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
- Hình 56:
- THỊ TRƯỜNG HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
- Hình 57:
- THỊ PHẦN HÀNG KHÔNG CHUNG TRUNG ĐÔNG VÀ CHÂU PHI(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021
Phân khúc ngành hàng không chung của MEA
Máy bay phản lực hạng thương gia, Máy bay cánh cố định Piston, Các loại khác được chia thành các phân đoạn theo Loại máy bay phụ. Algeria, Ai Cập, Qatar, Ả Rập Saudi, Nam Phi, Thổ Nhĩ Kỳ, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.Loại máy bay phụ | Máy bay phản lực kinh doanh | Máy bay phản lực lớn |
Máy bay phản lực nhẹ | ||
Máy bay phản lực cỡ trung | ||
Máy bay cánh cố định Piston | ||
Người khác | ||
Quốc gia | Algérie | |
Ai Cập | ||
Qatar | ||
Ả Rập Saudi | ||
Nam Phi | ||
Thổ Nhĩ Kỳ | ||
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | ||
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi |
Định nghĩa thị trường
- Loại tàu bay - Hàng không chung bao gồm các loại máy bay được sử dụng cho hoạt động hàng không doanh nghiệp, hàng không kinh doanh và các công trình trên không khác.
- Kiểu cơ thể - Máy bay phản lực hạng nhẹ, máy bay phản lực cỡ trung và máy bay phản lực lớn tùy theo khả năng chở hành khách và phạm vi khoảng cách bay đã được đưa vào nghiên cứu này.
- Loại máy bay phụ - Máy bay phản lực hạng thương gia, Máy bay cánh cố định Piston, máy bay trực thăng và máy bay phản lực cánh quạt đều được xem xét.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Để chuyển đổi doanh số sang số lượng, giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo cho mỗi quốc gia và lạm phát không phải là một phần của việc định giá.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký