Quy mô thị trường thuốc diệt cỏ Glyphosate

Tóm tắt thị trường Glyphosate
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường thuốc diệt cỏ Glyphosate

Quy mô Thị trường Glyphosate ước tính đạt 9,14 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 13,11 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,49% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Với diện tích trồng cây chịu thuốc diệt cỏ ngày càng tăng và ngày càng có nhiều quốc gia phê duyệt công nghệ chống chịu thuốc diệt cỏ cho cây trồng, thị trường dự kiến ​​sẽ phát triển một cách tự nhiên với sự áp dụng nhanh chóng của nông dân. Ưu điểm của sản phẩm so với các hệ thống làm đất cơ học, như chi phí thấp, ít đất và suy thoái môi trường, hỗ trợ việc mở rộng thị trường glyphosate. Mối lo ngại về các mối nguy môi trường vẫn còn ở các thị trường phát triển, nhưng thị trường dự kiến ​​​​sẽ không chậm lại do thiếu các chất thay thế hiệu quả cho glyphosate.
  • Hầu hết những lợi ích mang lại cho người trồng rau đều liên quan đến tính linh hoạt và linh hoạt của glyphosate. Glyphosate được đăng ký cho hầu hết các loại cây rau và có thể được sử dụng trong hầu hết các trường hợp. Phần lớn việc sử dụng glyphosate, tính theo tổng diện tích được xử lý, xảy ra trong giai đoạn sau nảy mầm muộn của cây trồng trên đồng ruộng. Bắc Mỹ và Châu Á-Thái Bình Dương là những thị trường sinh lợi cho glyphosate. Việc áp dụng cây trồng biến đổi gen, cùng với nguồn đất canh tác sẵn có, dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường glyphosate Châu Á Thái Bình Dương trong những năm tới.
  • Glyphosate hiện được phê duyệt để sử dụng ở Liên minh Châu Âu cho đến ngày 15 tháng 12 năm 2022. Điều này có nghĩa là nó có thể được sử dụng làm hoạt chất trong các dự án PPP cho đến ngày đó và mỗi sản phẩm đều được cơ quan có thẩm quyền quốc gia cấp phép kèm theo đánh giá an toàn. Cơ quan An toàn Thực phẩm Châu Âu (EFSA) cho biết họ cần thêm thời gian để đánh giá lại loại thuốc trừ sâu này và đẩy lùi thời điểm này sang tháng 7 năm 2023.
  • Năm 2022, Chính phủ Ấn Độ hạn chế sử dụng hóa chất glyphosate ở Ấn Độ vì lo ngại rủi ro đối với sức khỏe con người và động vật. Tuy nhiên, chính phủ chỉ cho phép sử dụng thông qua các cơ quan kiểm soát dịch hại (PCO). PCO được cấp phép sử dụng các hóa chất chết người để điều trị các loài gây hại như loài gặm nhấm. Glyphosate và các công thức của nó đã được đăng ký rộng rãi và hiện đang được sử dụng ở hơn 160 quốc gia, bao gồm cả Liên minh Châu Âu và Hoa Kỳ.

Tổng quan về ngành thuốc diệt cỏ Glyphosate

Thị trường glyphosate toàn cầu được củng cố với sự thống trị của các công ty như Bayer CropScience AG, BASF Corporation, Syngenta AG, Adama Agricultural Solutions Ltd và UPL Limited. Các công ty này đang mở rộng hoạt động kinh doanh của mình bằng cách tập trung vào việc ra mắt sản phẩm mới, hợp tác, sáp nhập và mua lại trên toàn thế giới.

Dẫn đầu thị trường thuốc diệt cỏ Glyphosate

  1. Bayer Cropscience AG

  2. Adama Agricultural Solutions Ltd

  3. UPL Limited

  4. BASF SE

  5. Syngenta AG

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Nồng độ thị trường Glyphosate
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường thuốc diệt cỏ Glyphosate

  • Tháng 8 năm 2022 BASF và Corteva Agriscience ký thỏa thuận hợp tác để phát triển các giải pháp kiểm soát cỏ dại đậu tương mới cho nông dân trên khắp thế giới và các công ty đã đồng ý cấp phép chéo các đặc tính của đậu tương đồng thời phát triển các công nghệ diệt cỏ bổ sung (bao gồm khả năng kháng glyphosate), cho phép cả hai các công ty cung cấp các giải pháp quản lý cỏ dại đậu nành sáng tạo.
  • Tháng 1 năm 2021 Syngenta tung ra sản phẩm glyphosate, muối Kesuda isopropylamine của N-glycine 41%, tại thị trường Trung Quốc. Sản phẩm là bước đột phá khắc phục điểm nghẽn của glyphosate thông thường là không ổn định ở nhiệt độ thấp, làm chậm cỏ dại chết và làm cỏ không kỹ lưỡng. Kesuda có khả năng chịu nhiệt độ thấp đáng kể và hiệu quả làm cỏ tốt hơn so với các sản phẩm thông thường trên thị trường.

Báo cáo thị trường Glyphosate - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
    • 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 Biến đổi gen cây trồng
    • 5.1.2 Cây trồng không biến đổi gen
  • 5.2 Ứng dụng
    • 5.2.1 Ngũ cốc và ngũ cốc
    • 5.2.2 Đậu và hạt có dầu
    • 5.2.3 Hoa quả và rau
    • 5.2.4 Cây trồng thương mại
    • 5.2.5 Các loại cây trồng khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Bắc Mỹ
    • 5.3.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.3.1.2 Canada
    • 5.3.1.3 México
    • 5.3.1.4 Phần còn lại của Bắc Mỹ
    • 5.3.2 Châu Âu
    • 5.3.2.1 Tây ban nha
    • 5.3.2.2 Nước Ý
    • 5.3.2.3 Pháp
    • 5.3.2.4 nước Đức
    • 5.3.2.5 Nga
    • 5.3.2.6 Vương quốc Anh
    • 5.3.2.7 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.3.1 Ấn Độ
    • 5.3.3.2 Trung Quốc
    • 5.3.3.3 Nhật Bản
    • 5.3.3.4 Châu Úc
    • 5.3.3.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.4 Nam Mỹ
    • 5.3.4.1 Brazil
    • 5.3.4.2 Argentina
    • 5.3.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.3.5 Châu phi
    • 5.3.5.1 Nam Phi
    • 5.3.5.2 Phần còn lại của châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Chiến lược được áp dụng nhiều nhất
  • 6.2 Phân tích thị phần
  • 6.3 Hồ sơ công ty
    • 6.3.1 Adama Agricultural Solutions Ltd
    • 6.3.2 BASF SE
    • 6.3.3 Bayer Cropscience AG
    • 6.3.4 UPL Limited
    • 6.3.5 FMC Corporation
    • 6.3.6 Zhejiang Xinan Chemical Industrial Group Company Ltd
    • 6.3.7 Nufarm Limited
    • 6.3.8 DuPont
    • 6.3.9 Syngenta International
    • 6.3.10 Dow AgroSciences

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành thuốc diệt cỏ Glyphosate

Glyphosate là một trong những loại thuốc diệt cỏ được sử dụng phổ biến nhất. Nó được phân loại là thuốc diệt cỏ toàn thân, không chọn lọc, hậu nảy mầm, có khả năng tiêu diệt cỏ dại có tán lá xanh.

Thị trường glyphosate toàn cầu được phân chia theo loại (cây trồng biến đổi gen và cây trồng không biến đổi gen), ứng dụng (ngũ cốc và ngũ cốc, đậu và hạt có dầu, trái cây và rau quả, cây trồng thương mại và các loại cây trồng khác) và địa lý (Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Phi). Báo cáo cũng đề cập đến quy mô thị trường và dự báo về thị trường glyphosate trên toàn thế giới. Đối với mỗi phân khúc, quy mô thị trường và dự báo sẽ được cung cấp dưới dạng giá trị (triệu USD).

Kiểu
Biến đổi gen cây trồng
Cây trồng không biến đổi gen
Ứng dụng
Ngũ cốc và ngũ cốc
Đậu và hạt có dầu
Hoa quả và rau
Cây trồng thương mại
Các loại cây trồng khác
Địa lý
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Châu Âu Tây ban nha
Nước Ý
Pháp
nước Đức
Nga
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Ấn Độ
Trung Quốc
Nhật Bản
Châu Úc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Châu phi Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi
Kiểu Biến đổi gen cây trồng
Cây trồng không biến đổi gen
Ứng dụng Ngũ cốc và ngũ cốc
Đậu và hạt có dầu
Hoa quả và rau
Cây trồng thương mại
Các loại cây trồng khác
Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Châu Âu Tây ban nha
Nước Ý
Pháp
nước Đức
Nga
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Ấn Độ
Trung Quốc
Nhật Bản
Châu Úc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Châu phi Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Glyphosate

Thị trường Glyphosate lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường Glyphosate dự kiến ​​sẽ đạt 9,14 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,49% để đạt 13,11 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường Glyphosate hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Glyphosate dự kiến ​​sẽ đạt 9,14 tỷ USD.

Ai là người chơi chính trong thị trường Glyphosate?

Bayer Cropscience AG, Adama Agricultural Solutions Ltd, UPL Limited, BASF SE, Syngenta AG là những công ty lớn hoạt động trong thị trường Glyphosate.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Glyphosate?

Bắc Mỹ được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường Glyphosate?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Glyphosate.

Thị trường Glyphosate này hoạt động trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Năm 2023, quy mô Thị trường Glyphosate ước tính đạt 8,5 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Glyphosate trong các năm 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Glyphosate trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành Glyphosate

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Glyphosate năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích glyphosate bao gồm triển vọng dự báo thị trường từ năm 2024 đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.