PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Khoáng sản thức ăn chăn nuôi - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Khoáng chất thức ăn chăn nuôi được phân chia theo Phụ gia phụ (Macrominerals, Microminerals), theo Động vật (Thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn) và theo Khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường của các chất phụ gia, chất phụ gia phụ và cả các danh mục động vật.

Thức ăn khoáng sản Quy mô thị trường

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân
Giấy Phép Đội Nhóm
Giấy Phép Tổ Chức
Đặt Sách Trước
Tóm tắt thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 3.95 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2029) USD 4.90 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Thấp
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia phụ Khoáng chất đa lượng
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2029) 4.40 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

OFF

Giấy Phép Đội Nhóm

OFF

Giấy Phép Tổ Chức

OFF
Đặt Sách Trước

Phân tích thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi

Quy mô Thị trường Khoáng sản Thức ăn chăn nuôi ước tính đạt 3,95 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 4,90 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,40% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Khoáng chất trong thức ăn là thành phần quan trọng trong dinh dưỡng vật nuôi, mang lại những lợi ích quan trọng như cải thiện sự tăng trưởng, phát triển hệ thống miễn dịch mạnh mẽ và mang lại khả năng chống lại bệnh tật. Chúng cũng giúp ngăn ngừa nhiễm trùng do thiếu hụt. Vào năm 2022, khoáng chất thức ăn chăn nuôi chiếm 11% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu, khiến chúng trở thành một trong những chất phụ gia thức ăn chăn nuôi lớn nhất được động vật thương mại tiêu thụ trên toàn thế giới.
  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương thống trị thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi toàn cầu, chiếm 30,5% thị trường vào năm 2022. Tiếp theo là Bắc Mỹ và Châu Âu, chiếm thị phần lần lượt là 27,7% và 22,8%. Thị phần cao hơn ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là do tỷ lệ thâm nhập phụ gia thức ăn chăn nuôi cao hơn và số lượng động vật lớn hơn. Bắc Mỹ và Châu Âu cũng nắm giữ thị phần cao do tỷ lệ chấp nhận cao và có nhiều nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi.
  • Các khoáng chất đa lượng, bao gồm canxi, phốt pho, natri, magie, kali, clorua và lưu huỳnh, rất cần thiết cho tất cả các loại khẩu phần ăn của động vật. Macrominerals chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022, trị giá 3,22 tỷ USD. Chúng là những loại khoáng sản thức ăn chăn nuôi tăng trưởng nhanh nhất trên toàn thế giới, dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,1% trong giai đoạn dự báo. Tốc độ tăng trưởng cao của các khoáng chất đa lượng là do tầm quan trọng của chúng đối với sự phát triển của vật nuôi và khả năng cung cấp sức đề kháng chống lại bệnh tật.
  • Do lợi ích và ứng dụng đa dạng của khoáng chất thức ăn chăn nuôi ở các phân khúc động vật khác nhau để phát triển xương, răng, cơ và trứng, thị trường khoáng chất thức ăn chăn nuôi toàn cầu được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,4% trong giai đoạn dự báo.
Thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi toàn cầu
  • Thị trường khoáng chất thức ăn chăn nuôi toàn cầu là một thành phần quan trọng của ngành thức ăn chăn nuôi, có tác động đáng kể đến sự tăng trưởng, phát triển, sản xuất, chức năng miễn dịch và hiệu suất sinh sản của động vật. Sự thiếu hụt khoáng chất trong thức ăn có thể dẫn đến nhiều bệnh khác nhau ở động vật, do đó cần phải đảm bảo bổ sung khoáng chất thích hợp vào thức ăn chăn nuôi.
  • Năm 2022, thị trường khoáng chất thức ăn chăn nuôi chiếm 11% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu, với tổng giá trị ước tính là 6,8 tỷ USD. Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là thị trường lớn nhất về khoáng sản thức ăn chăn nuôi, với giá trị ước tính là 1,1 tỷ USD, được thúc đẩy bởi tỷ lệ thâm nhập cao hơn của các chất phụ gia và chăn nuôi. Tuy nhiên, Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất thế giới trên thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi, chiếm 19,4% thị phần và tổng giá trị 0,7 tỷ USD, chủ yếu nhờ chăn nuôi thương mại cao hơn và thực hành sản xuất tiên tiến.
  • Trung Quốc là quốc gia lớn thứ hai trên thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi, chiếm gần 13,8% thị trường vào năm 2022. Hoa Kỳ cũng có thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi tăng trưởng nhanh nhất, với tốc độ CAGR dự đoán là 5,9% trong giai đoạn dự báo. Việc sử dụng phụ gia thức ăn chăn nuôi ở nước này cao hơn để phù hợp với thực tiễn hiện đại, chẳng hạn như cải thiện năng suất, là động lực tăng trưởng chính.
  • Mối lo ngại ngày càng tăng về năng suất tăng, dân số toàn cầu và đô thị hóa dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi toàn cầu với tốc độ CAGR là 4,4% trong giai đoạn dự báo.
  • Do đó, thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi toàn cầu dự kiến ​​sẽ tăng trưởng ổn định trong những năm tới, với Hoa Kỳ và Châu Á - Thái Bình Dương dẫn đầu, khiến thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi trở thành một thành phần quan trọng của ngành thức ăn chăn nuôi.

Xu hướng thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi toàn cầu

  • Tiêu thụ thịt bò tăng, lĩnh vực thực phẩm và đồ uống ngày càng phát triển và số lượng trang trại ngày càng tăng đang thúc đẩy sản xuất động vật nhai lại toàn cầu
  • Số lượng lợn đang tăng lên do mức tiêu thụ thịt lợn cao với Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Âu là những nhà sản xuất thịt lợn quan trọng
  • Sản xuất thức ăn gia cầm ngày càng tăng do nhu cầu thịt gia cầm cao và tăng đầu tư vào các nước mới nổi như Ấn Độ và Ả Rập Saudi
  • Nhu cầu cao về thức ăn cho động vật nhai lại ở Châu Á-Thái Bình Dương và Bắc Mỹ với việc Hoa Kỳ xuất khẩu 80% sản lượng thịt bò và sự xuất hiện của các nhà cung cấp sữa mới ở Ấn Độ
  • Châu Á-Thái Bình Dương là nhà sản xuất thức ăn cho lợn lớn nhất với mức tiêu thụ thịt lợn bình quân đầu người cao và Dịch tả lợn châu Phi (ASF) đã ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi lợn ở châu Âu và châu Phi

Tổng quan ngành khoáng sản thức ăn chăn nuôi

Thị trường Khoáng sản Thức ăn chăn nuôi bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 37,59%. Các công ty lớn trong thị trường này là Archer Daniel Midland Co., Cargill Inc., SHV (Nutreco NV), Solvay SA và Yara International ASA (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi

  1. Archer Daniel Midland Co.

  2. Cargill Inc.

  3. SHV (Nutreco NV)

  4. Solvay S.A.

  5. Yara International ASA

Tập trung thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi

Other important companies include Adisseo, Alltech, Inc., BASF SE, Land O'Lakes, Novus International, Inc..

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi

  • Tháng 1 năm 2023 Novus International mua lại công ty Công nghệ sinh học Agrivida để phát triển các chất phụ gia thức ăn chăn nuôi mới.
  • Tháng 11 năm 2022 Alltech Inc. đã thành lập cơ sở sản xuất mới về khoáng chất vi lượng hữu cơ tại Việt Nam với cơ sở sản xuất có công suất hàng năm khoảng 7.000 tấn.
  • Tháng 7 năm 2022 Cargill đã mở rộng quan hệ đối tác với Innovafeed để cung cấp cho người nuôi trồng thủy sản các thành phần dinh dưỡng và cải tiến, bao gồm cả các chất phụ gia.

Báo cáo thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng động vật

      1. 2.1.1. gia cầm

      2. 2.1.2. Động vật nhai lại

      3. 2.1.3. Heo

    2. 2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi

      1. 2.2.1. Nuôi trồng thủy sản

      2. 2.2.2. gia cầm

      3. 2.2.3. Động vật nhai lại

      4. 2.2.4. Heo

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Châu Úc

      2. 2.3.2. Brazil

      3. 2.3.3. Canada

      4. 2.3.4. Trung Quốc

      5. 2.3.5. Pháp

      6. 2.3.6. nước Đức

      7. 2.3.7. Ấn Độ

      8. 2.3.8. Indonesia

      9. 2.3.9. Nước Ý

      10. 2.3.10. Nhật Bản

      11. 2.3.11. México

      12. 2.3.12. nước Hà Lan

      13. 2.3.13. Philippin

      14. 2.3.14. Nga

      15. 2.3.15. Nam Phi

      16. 2.3.16. Hàn Quốc

      17. 2.3.17. Tây ban nha

      18. 2.3.18. nước Thái Lan

      19. 2.3.19. Thổ Nhĩ Kỳ

      20. 2.3.20. Vương quốc Anh

      21. 2.3.21. Hoa Kỳ

      22. 2.3.22. Việt Nam

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Phụ gia phụ

      1. 3.1.1. Khoáng chất đa lượng

      2. 3.1.2. Vi chất khoáng

    2. 3.2. Động vật

      1. 3.2.1. Nuôi trồng thủy sản

        1. 3.2.1.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.1.1.1. Cá

          2. 3.2.1.1.2. Con tôm

          3. 3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác

      2. 3.2.2. gia cầm

        1. 3.2.2.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.2.1.1. gà thịt

          2. 3.2.2.1.2. Lớp

          3. 3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác

      3. 3.2.3. Động vật nhai lại

        1. 3.2.3.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.3.1.1. Bò thịt

          2. 3.2.3.1.2. Bò sữa

          3. 3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác

      4. 3.2.4. Heo

      5. 3.2.5. Những con thú khác

    3. 3.3. Vùng đất

      1. 3.3.1. Châu phi

        1. 3.3.1.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.1.1.1. Ai Cập

          2. 3.3.1.1.2. Kenya

          3. 3.3.1.1.3. Nam Phi

          4. 3.3.1.1.4. Phần còn lại của châu Phi

      2. 3.3.2. Châu á Thái Bình Dương

        1. 3.3.2.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.2.1.1. Châu Úc

          2. 3.3.2.1.2. Trung Quốc

          3. 3.3.2.1.3. Ấn Độ

          4. 3.3.2.1.4. Indonesia

          5. 3.3.2.1.5. Nhật Bản

          6. 3.3.2.1.6. Philippin

          7. 3.3.2.1.7. Hàn Quốc

          8. 3.3.2.1.8. nước Thái Lan

          9. 3.3.2.1.9. Việt Nam

          10. 3.3.2.1.10. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

      3. 3.3.3. Châu Âu

        1. 3.3.3.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.3.1.1. Pháp

          2. 3.3.3.1.2. nước Đức

          3. 3.3.3.1.3. Nước Ý

          4. 3.3.3.1.4. nước Hà Lan

          5. 3.3.3.1.5. Nga

          6. 3.3.3.1.6. Tây ban nha

          7. 3.3.3.1.7. Thổ Nhĩ Kỳ

          8. 3.3.3.1.8. Vương quốc Anh

          9. 3.3.3.1.9. Phần còn lại của châu Âu

      4. 3.3.4. Trung đông

        1. 3.3.4.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.4.1.1. Iran

          2. 3.3.4.1.2. Ả Rập Saudi

          3. 3.3.4.1.3. Phần còn lại của Trung Đông

      5. 3.3.5. Bắc Mỹ

        1. 3.3.5.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.5.1.1. Canada

          2. 3.3.5.1.2. México

          3. 3.3.5.1.3. Hoa Kỳ

          4. 3.3.5.1.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

      6. 3.3.6. Nam Mỹ

        1. 3.3.6.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.6.1.1. Argentina

          2. 3.3.6.1.2. Brazil

          3. 3.3.6.1.3. Chilê

          4. 3.3.6.1.4. Phần còn lại của Nam Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Adisseo

      2. 4.4.2. Alltech, Inc.

      3. 4.4.3. Archer Daniel Midland Co.

      4. 4.4.4. BASF SE

      5. 4.4.5. Cargill Inc.

      6. 4.4.6. Land O'Lakes

      7. 4.4.7. Novus International, Inc.

      8. 4.4.8. SHV (Nutreco NV)

      9. 4.4.9. Solvay S.A.

      10. 4.4.10. Yara International ASA

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 2:  
  2. DÂN SỐ ĐỘNG VẬT NẠI LẠI, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 3:  
  2. DÂN SỐ LEO, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LỢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 8:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MẸO, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ BỔNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 14:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VÔ MÔN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VÔ MÔN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CÁC CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN SẢN PHẨM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 17:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN VIỀN VIỀN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VI KHÁNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN VI KHÁNG THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 20:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 23:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 24:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 26:  
  2. TỶ LỆ THỰC PHẨM KHOÁNG THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 27:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 28:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN CÁ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 29:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN CÁ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 30:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN CÁ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 31:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN TÔM, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN TÔM, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 34:  
  2. KHỐI LƯỢNG CÁC LOÀI THỨC ĂN THỦY SẢN KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LOÀI THỨC ĂN THỦY SẢN KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI THỦY SẢN KHÁC THỨC ĂN KHOÁNG SẢN THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 37:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. TỶ LỆ KHÁNG SẢN THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 40:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 41:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN GIA SÚC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN GIA SÚC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 43:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KHOÁNG THỨC ĂN GIA SÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 44:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN LỚP, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN LỚP, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 46:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KHOÁNG THỨC ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 47:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỨA KHOÁNG THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 50:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẬP VẬT THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN NẠI LẠI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NẠI LẠI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 53:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NẠI LẠI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 54:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN BÒ BÒ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN BÒ BÒ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 57:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 60:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 63:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN LEO, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN LỢN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN LEO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC KHOÁNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN ĐỘNG VẬT KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO KHU VỰC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 72:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 73:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 75:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 76:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 77:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA AI CẬP, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA AI CẬP, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 79:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA AI CẬP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 80:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN Kenya, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN Kenya, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 82:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN Kenya THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 83:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NAM PHI, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NAM PHI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 85:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NAM PHI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 86:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHÂU PHI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHÂU PHI còn lại, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 88:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHÂU PHI CÒN LẠI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 89:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 91:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 92:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 93:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN ÚC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 94:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN ÚC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 95:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN ÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 96:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN TRUNG QUỐC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 97:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN TRUNG QUỐC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 98:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA TRUNG QUỐC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 99:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN ẤN ĐỘ, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN ẤN ĐỘ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 101:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN ẤN ĐỘ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 102:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN INDONESIA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN INDONESIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 104:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN INDONESIA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 105:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NHẬT BẢN, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 106:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NHẬT BẢN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NHẬT BẢN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 108:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN PHILIPPINES, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 109:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN PHILIPPINES, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 110:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN PHILIPPINES THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 111:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN HÀN QUỐC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN HÀN QUỐC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN HÀN QUỐC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 114:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THÁI LAN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THÁI LAN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 116:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THÁI LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 117:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THỨC ĂN VIỆT NAM, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 118:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA VIỆT NAM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 120:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN KHOÁNG SẢN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 121:  
  2. GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA CÁC KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 123:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 124:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 126:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 127:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN PHÁP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 128:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN PHÁP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 129:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN PHÁP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 130:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA ĐỨC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 131:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN ĐỨC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 132:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA ĐỨC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 133:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA Ý, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 134:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN Ý, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 135:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA Ý THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 136:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN HÀ LAN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 137:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN HÀ LAN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 138:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA HÀ LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 139:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NGA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 140:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NGA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 141:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN NGA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 142:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 143:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN TÂY BAN NHA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 144:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN TÂY BAN NHA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 145:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 146:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 147:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 148:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 149:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA ANH QUỐC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 150:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 151:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHÂU ÂU CÒN LẠI, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 152:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHÂU ÂU CÒN LẠI, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 153:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHÂU ÂU THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 154:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 155:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 156:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 157:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 158:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN IRAN, TẤN METRIC, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 159:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN IRAN, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 160:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN IRAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 161:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI, TẤN METRIC, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 162:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 163:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 164:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN KHOÁNG SẢN THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI, TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 165:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN KHOÁNG SẢN THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 166:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KHOÁNG SẢN THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 167:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 168:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 169:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 170:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 171:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CANADA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 172:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CANADA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 173:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CANADA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 174:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN MEXICO, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 175:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN MEXICO, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 176:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN MEXICO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 177:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA HOA KỲ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 178:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN HOA KỲ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 179:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA HOA KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 180:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN BẮC MỸ còn lại, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 181:  
  2. GIÁ TRỊ PHẦN KHOÁNG SẢN THỨC ĂN BẮC MỸ còn lại, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 182:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA BẮC MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 183:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 184:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 185:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 186:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 187:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN ARGENTINA, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 188:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN Argentina, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 189:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN Argentina THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 190:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN BRAZIL, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 191:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN BRAZIL, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 192:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN BRAZIL THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 193:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHILE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 194:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHILE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 195:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CHILE THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 196:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA NAM MỸ, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 197:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THỨC ĂN NAM MỸ còn lại, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 198:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KHOÁNG SẢN THỨC ĂN CỦA NAM MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 199:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
  1. Hình 200:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
  1. Hình 201:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022

Phân khúc ngành khoáng sản thức ăn chăn nuôi

Khoáng chất đa lượng, khoáng chất vi lượng được phân loại thành các phân đoạn bằng Phụ gia phụ. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.

  • Khoáng chất trong thức ăn là thành phần quan trọng trong dinh dưỡng vật nuôi, mang lại những lợi ích quan trọng như cải thiện sự tăng trưởng, phát triển hệ thống miễn dịch mạnh mẽ và mang lại khả năng chống lại bệnh tật. Chúng cũng giúp ngăn ngừa nhiễm trùng do thiếu hụt. Vào năm 2022, khoáng chất thức ăn chăn nuôi chiếm 11% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu, khiến chúng trở thành một trong những chất phụ gia thức ăn chăn nuôi lớn nhất được động vật thương mại tiêu thụ trên toàn thế giới.
  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương thống trị thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi toàn cầu, chiếm 30,5% thị trường vào năm 2022. Tiếp theo là Bắc Mỹ và Châu Âu, chiếm thị phần lần lượt là 27,7% và 22,8%. Thị phần cao hơn ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là do tỷ lệ thâm nhập phụ gia thức ăn chăn nuôi cao hơn và số lượng động vật lớn hơn. Bắc Mỹ và Châu Âu cũng nắm giữ thị phần cao do tỷ lệ chấp nhận cao và có nhiều nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi.
  • Các khoáng chất đa lượng, bao gồm canxi, phốt pho, natri, magie, kali, clorua và lưu huỳnh, rất cần thiết cho tất cả các loại khẩu phần ăn của động vật. Macrominerals chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022, trị giá 3,22 tỷ USD. Chúng là những loại khoáng sản thức ăn chăn nuôi tăng trưởng nhanh nhất trên toàn thế giới, dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,1% trong giai đoạn dự báo. Tốc độ tăng trưởng cao của các khoáng chất đa lượng là do tầm quan trọng của chúng đối với sự phát triển của vật nuôi và khả năng cung cấp sức đề kháng chống lại bệnh tật.
  • Do lợi ích và ứng dụng đa dạng của khoáng chất thức ăn chăn nuôi ở các phân khúc động vật khác nhau để phát triển xương, răng, cơ và trứng, thị trường khoáng chất thức ăn chăn nuôi toàn cầu được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,4% trong giai đoạn dự báo.
Phụ gia phụ
Khoáng chất đa lượng
Vi chất khoáng
Động vật
Nuôi trồng thủy sản
Bởi động vật phụ
Con tôm
Các loài thủy sản khác
gia cầm
Bởi động vật phụ
gà thịt
Lớp
Các loài gia cầm khác
Động vật nhai lại
Bởi động vật phụ
Bò thịt
Bò sữa
Động vật nhai lại khác
Heo
Những con thú khác
Vùng đất
Châu phi
Theo quốc gia
Ai Cập
Kenya
Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi
Châu á Thái Bình Dương
Theo quốc gia
Châu Úc
Trung Quốc
Ấn Độ
Indonesia
Nhật Bản
Philippin
Hàn Quốc
nước Thái Lan
Việt Nam
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Châu Âu
Theo quốc gia
Pháp
nước Đức
Nước Ý
nước Hà Lan
Nga
Tây ban nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu
Trung đông
Theo quốc gia
Iran
Ả Rập Saudi
Phần còn lại của Trung Đông
Bắc Mỹ
Theo quốc gia
Canada
México
Hoa Kỳ
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Nam Mỹ
Theo quốc gia
Argentina
Brazil
Chilê
Phần còn lại của Nam Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
  • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
  • TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
  • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
  • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
  • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
download-icon
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về feed additive ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho feed additive ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường khoáng sản thức ăn chăn nuôi

Quy mô Thị trường Khoáng chất Thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ đạt 3,95 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,40% để đạt 4,90 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Khoáng sản Thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ đạt 3,95 tỷ USD.

Archer Daniel Midland Co., Cargill Inc., SHV (Nutreco NV), Solvay S.A., Yara International ASA là những công ty lớn hoạt động trong thị trường Khoáng sản thức ăn chăn nuôi.

Trong Thị trường Khoáng chất thức ăn chăn nuôi, phân khúc Khoáng chất đa lượng chiếm thị phần lớn nhất tính theo phụ gia phụ.

Vào năm 2024, Châu Á-Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường Khoáng sản Thức ăn chăn nuôi.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Khoáng sản Thức ăn chăn nuôi ước tính đạt 3,79 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Khoáng sản Thức ăn chăn nuôi trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Khoáng sản Thức ăn chăn nuôi trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành khoáng sản thức ăn chăn nuôi

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Khoáng chất thức ăn chăn nuôi năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Khoáng sản Thức ăn chăn nuôi bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Khoáng sản thức ăn chăn nuôi - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029