Phân tích quy mô và thị phần thị trường thức ăn khoáng - Xu hướng dự báo tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường thức ăn khoáng sản được phân chia theo Loại (Khoáng chất vĩ mô và vi mô) và Loại động vật (Động vật nhai lại, Gia cầm, Nuôi trồng thủy sản, Lợn và các loại động vật khác) và Địa lý.

Quy mô thị trường thức ăn khoáng

Phân tích thị trường thức ăn khoáng

Thị trường thức ăn khoáng sản được định giá 3,5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến ​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 4,5% trong giai đoạn dự báo (2019-2024). Năm 2018, Châu Á - Thái Bình Dương là phân khúc địa lý lớn nhất của thị trường được nghiên cứu và chiếm thị phần khoảng 31% trên toàn thị trường.

  • Điều kiện kinh tế ổn định, đô thị hóa và những thay đổi trong lối sống ở châu Á - Thái Bình Dương đã dẫn đến việc tiêu thụ protein tăng lên.
  • Ngành chăn nuôi trong khu vực đã bắt đầu áp dụng các phương pháp khoa học để tăng sản lượng và duy trì nguồn cung cấp thịt ổn định cho thị trường. Điều này đã dẫn đến mức tiêu thụ tăng lên và dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường trong giai đoạn dự báo.
  • Nhu cầu về thịt chất lượng cao từ ngành chế biến thịt dự kiến ​​sẽ làm tăng tiêu thụ khoáng chất thức ăn chăn nuôi. Thị trường dự kiến ​​sẽ mở rộng dần dần với nhận thức của nông dân ở các nước đang phát triển, như Ấn Độ, Trung Quốc, Brazil, Mexico và Nam Phi, cùng nhiều quốc gia khác.

.

Tổng quan ngành thức ăn khoáng

Thị trường thức ăn khoáng là một thị trường ngách, trong đó các công ty phụ gia thức ăn chăn nuôi lớn chiếm thị phần cao nhất. Điều này dẫn đến sự cạnh tranh rất gay gắt và DSM NV chiếm khoảng 25% thị phần. Các công ty lớn khác là Nutreco NV, Cargill Inc. và Novus International. Bắc Mỹ và Châu Á Thái Bình Dương là hai khu vực có nhiều hoạt động cạnh tranh nhất cũng như nhiều hoạt động mua bán và sáp nhập khác nhau.

Dẫn đầu thị trường thức ăn khoáng

  1. DSM NV

  2. Nutreco NV

  3. Novus International

  4. Kemin Industries

  5. Cargill inc.

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Báo cáo thị trường thức ăn khoáng - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Sản phẩm nghiên cứu
  • 1.2 Giả định nghiên cứu
  • 1.3 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Sức hấp dẫn của ngành - Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng
    • 4.4.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
    • 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 Khoáng sản vĩ mô
    • 5.1.1.1 canxi
    • 5.1.1.2 Phốt pho
    • 5.1.1.3 Magie
    • 5.1.1.4 Kali
    • 5.1.1.5 Khoáng sản vĩ mô khác
    • 5.1.2 Khoáng chất vi lượng
    • 5.1.2.1 Sắt
    • 5.1.2.2 Đồng
    • 5.1.2.3 kẽm
    • 5.1.2.4 Khoáng chất vi lượng khác
  • 5.2 Loại động vật
    • 5.2.1 Động vật nhai lại
    • 5.2.2 gia cầm
    • 5.2.3 Heo
    • 5.2.4 Nuôi trồng thủy sản
    • 5.2.5 Các loại động vật khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Bắc Mỹ
    • 5.3.1.1 CHÚNG TA
    • 5.3.1.2 Canada
    • 5.3.1.3 México
    • 5.3.1.4 Phần còn lại của Bắc Mỹ
    • 5.3.2 Châu Âu
    • 5.3.2.1 Tây ban nha
    • 5.3.2.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.2.3 Pháp
    • 5.3.2.4 nước Đức
    • 5.3.2.5 Nước Ý
    • 5.3.2.6 Nga
    • 5.3.2.7 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.3.1 Trung Quốc
    • 5.3.3.2 Nhật Bản
    • 5.3.3.3 Ấn Độ
    • 5.3.3.4 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.4 Nam Mỹ
    • 5.3.4.1 Brazil
    • 5.3.4.2 Argentina
    • 5.3.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.3.5 Trung Đông & Châu Phi
    • 5.3.5.1 Nam Phi
    • 5.3.5.2 Ai Cập
    • 5.3.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Chiến lược được áp dụng nhiều nhất
  • 6.2 Phân tích thị phần
  • 6.3 Hồ sơ công ty
    • 6.3.1 DSM NV
    • 6.3.2 Nutreco NV
    • 6.3.3 Cargill Inc.
    • 6.3.4 Novus International
    • 6.3.5 Kemin Industries
    • 6.3.6 Alltech Inc.

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành thức ăn khoáng

Khoáng chất là chất bổ sung được đưa vào thức ăn chăn nuôi để tăng trưởng, phát triển tối ưu, sức khỏe tổng thể và sức khỏe tốt cũng như để phòng ngừa bệnh tật cho vật nuôi. Các nguyên tố vi lượng và khoáng chất thiết yếu không được cơ thể sản xuất đầy đủ cần được bổ sung vào thức ăn từ bên ngoài để đạt tiêu chuẩn và chất lượng tốt hơn của các sản phẩm có nguồn gốc động vật. Cùng với việc mở rộng thị trường, các nhà sản xuất thức ăn khoáng cũng đang tập trung phát triển các sản phẩm mới.

Kiểu Khoáng sản vĩ mô canxi
Phốt pho
Magie
Kali
Khoáng sản vĩ mô khác
Khoáng chất vi lượng Sắt
Đồng
kẽm
Khoáng chất vi lượng khác
Loại động vật Động vật nhai lại
gia cầm
Heo
Nuôi trồng thủy sản
Các loại động vật khác
Địa lý Bắc Mỹ CHÚNG TA
Canada
México
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Châu Âu Tây ban nha
Vương quốc Anh
Pháp
nước Đức
Nước Ý
Nga
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Nhật Bản
Ấn Độ
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông & Châu Phi Nam Phi
Ai Cập
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Kiểu
Khoáng sản vĩ mô canxi
Phốt pho
Magie
Kali
Khoáng sản vĩ mô khác
Khoáng chất vi lượng Sắt
Đồng
kẽm
Khoáng chất vi lượng khác
Loại động vật
Động vật nhai lại
gia cầm
Heo
Nuôi trồng thủy sản
Các loại động vật khác
Địa lý
Bắc Mỹ CHÚNG TA
Canada
México
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Châu Âu Tây ban nha
Vương quốc Anh
Pháp
nước Đức
Nước Ý
Nga
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Nhật Bản
Ấn Độ
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông & Châu Phi Nam Phi
Ai Cập
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường thức ăn khoáng

Quy mô thị trường thức ăn khoáng hiện nay là bao nhiêu?

Thị trường thức ăn khoáng sản dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 4,5% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Ai là người chơi chính trong thị trường thức ăn khoáng?

DSM NV, Nutreco NV, Novus International, Kemin Industries, Cargill inc. là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Thức ăn Khoáng.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trên thị trường thức ăn khoáng?

Trung Đông và Châu Phi được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trên thị trường thức ăn khoáng?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Thức ăn Khoáng.

Thị trường thức ăn khoáng này bao gồm những năm nào?

Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Thức ăn Khoáng trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Thức ăn Khoáng trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành thức ăn khoáng

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Thức ăn khoáng năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Thức ăn khoáng sản bao gồm triển vọng dự báo thị trường từ năm 2024 đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

Toàn cầu Thị trường thức ăn khoáng