Quy mô thị trường chất kết dính chất bịt kín ô tô
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2028 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 7.79 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2028) | USD 9.94 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Thị phần lớn nhất của Resin | Polyurethane | |
CAGR(2024 - 2028) | 6.28 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường chất kết dính và chất bịt kín ô tô
Quy mô thị trường chất kết dính chất bịt kín ô tô ước tính đạt 7,79 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 9,94 tỷ USD vào năm 2028, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,28% trong giai đoạn dự báo (2024-2028).
Phát triển tiến bộ công nghệ trong ô tô để tăng nhu cầu thị trường
- Số lượng phương tiện trên thị trường ô tô toàn cầu dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 2% hàng năm, điều này dự kiến sẽ dẫn đến sự gia tăng nhu cầu về chất kết dính và chất bịt kín cần thiết cho ngành công nghiệp ô tô trong giai đoạn dự báo 2022-2028.
- Các công ty lớn trên toàn thế giới đang nghiên cứu chế tạo các phương tiện có trọng lượng nhẹ hơn để tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn và là biện pháp cắt giảm chi phí. Để đạt được điều này, các công ty ô tô đang sử dụng chất kết dính và chất bịt kín ô tô để thay thế các khung kim loại cồng kềnh và các bộ phận đồ mộc, chẳng hạn như mối hàn. Những phát triển công nghệ này dự kiến sẽ làm tăng nhu cầu về chất kết dính và chất bịt kín ô tô trong giai đoạn dự báo.
- Chất kết dính và chất bịt kín gốc nhựa polyurethane, epoxy và acrylic được sử dụng chủ yếu trong ô tô vì khả năng ứng dụng rộng rãi của chúng trên các chất nền khác nhau, chẳng hạn như thủy tinh, nhựa, gốm sứ, kim loại và vật liệu tổng hợp, là những vật liệu xây dựng chính trong ngành cho việc sản xuất ô tô. Chất kết dính và chất bịt kín cũng đã trở thành một phần không thể thiếu trong sản xuất ô tô với việc sử dụng các vật liệu này.
- Chất bịt kín và chất kết dính ô tô gốc nhựa VAE/EVA chiếm gần 8% thị phần vào năm 2021 vì tính hữu ích của chúng là chất kết dính nóng chảy trong sản xuất ô tô cho các ứng dụng như ghế ngồi và nội thất, cố định linh kiện điện tử ô tô và trong thị trường hậu mãi ô tô, đặc biệt là ghế ngồi và nội thất. Chất kết dính nóng chảy mang lại độ bám dính tốt cho các bề mặt da, vải, thủy tinh và polyme.
Polyurethane là loại nhựa lớn nhất
- Số lượng xe trên thị trường ô tô toàn cầu dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 2% hàng năm, điều này dự kiến sẽ dẫn đến sự gia tăng nhu cầu về chất kết dính và chất bịt kín cần thiết cho ngành công nghiệp ô tô trong giai đoạn dự báo 2022-2028.
- Các công ty lớn trên toàn thế giới đang làm việc để làm cho xe có trọng lượng nhẹ hơn để tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn và như các biện pháp cắt giảm chi phí. Để đạt được điều này, các công ty ô tô đang sử dụng chất kết dính và chất bịt kín ô tô để thay thế khung kim loại và các thành phần mộc cồng kềnh hơn, chẳng hạn như mối hàn. Những phát triển công nghệ này dự kiến sẽ làm tăng nhu cầu về chất kết dính và chất bịt kín ô tô trong giai đoạn dự báo.
- Chất kết dính và chất bịt kín dựa trên nhựa polyurethane, epoxy và acrylic được sử dụng chủ yếu trong ô tô vì khả năng ứng dụng rộng rãi của chúng đối với các chất nền khác nhau, chẳng hạn như thủy tinh, nhựa, gốm sứ, kim loại và vật liệu tổng hợp, là những vật liệu xây dựng chính trong ngành để sản xuất ô tô. Chất kết dính và chất bịt kín cũng đã trở thành một phần không thể thiếu trong sản xuất ô tô với việc áp dụng các vật liệu này.
- VAE / EVA Chất bịt kín và chất kết dính ô tô dựa trên nhựa VAE / EVA chiếm gần 8% thị phần giá trị vào năm 2021 vì tiện ích của chúng như chất kết dính nóng chảy trong sản xuất ô tô cho các ứng dụng, chẳng hạn như ghế ngồi và nội thất, cố định linh kiện điện tử ô tô, và trong thị trường hậu mãi ô tô, đặc biệt cho ghế ngồi và nội thất. Chất kết dính nóng chảy cung cấp độ bám dính tốt cho da, vải, thủy tinh và các bề mặt dựa trên polymer.
Châu Á - Thái Bình Dương là khu vực lớn nhất
- Châu Á-Thái Bình Dương là nhà sản xuất lớn nhất của Các phương tiện giao thông trên thế giới, như các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản là một số quốc gia lớn các nhà sản xuất xe trên toàn cầu. Sản lượng xe trong khu vực dự kiến sẽ tăng 6.48% vào năm 2022 từ 47,9 triệu chiếc vào năm 2021. Năm 2020, nhiều quốc gia, bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Malaysia, Nhật Bản và Indonesia, đã bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19. Tiêu thụ chất kết dính và chất bịt kín ô tô giảm gần 6.48% so với năm 2019 do các cơ sở sản xuất ngừng hoạt động, đóng cửa biên giới quốc tế và thiếu nguyên liệu thô ở một số quốc gia.
- Hoa Kỳ thống trị thị trường chất kết dính ô tô Bắc Mỹ do sự khổng lồ của nó năng lực sản xuất ô tô. Hoa Kỳ xếp hạng đứng thứ hai toàn cầu về sản xuất ô tô, với 9,17 triệu chiếc được sản xuất vào năm 2021, trong khi Mexico sản xuất 3,1 triệu chiếc và Canada sản xuất 1,1 triệu chiếc triệu đơn vị.
- Xu hướng ngày càng tăng của 'liên kết thay vì hàn' đã góp phần đáng kể vào nhu cầu của khu vực về chất kết dính và chất bịt kín ô tô.Như Các nhà sản xuất ô tô luôn đổi mới để làm cho xe nhẹ hơn nhằm nâng cao hiệu quả nhiên liệu và giảm lượng khí thải CO2, sử dụng chất kết dính cho mái nhựa, cản, hoặc các bộ phận liên quan đến sự cố - các khớp ngoại quan đã trở thành một giải pháp thay thế hiệu quả đến các quy trình nối truyền thống như ốc vít, đinh tán hoặc hàn.
- Là một phần của các mục tiêu khí hậu của Ủy ban châu Âu nhằm giảm ít nhất 55% lượng khí thải nhà kính vào năm 2030, luật 'Fit for 55' đặt mục tiêu giảm 55% lượng khí thải CO2 từ ô tô và 50% xe tải vào năm 2030. Quy định này dự kiến sẽ thúc đẩy nhu cầu về xe điện, do đó, dự kiến sẽ làm tăng nhu cầu về chất kết dính và chất bịt kín ô tô trong giai đoạn dự báo 2022-2028.
Tổng quan về ngành keo dán và keo dán ô tô
Thị trường Chất kết dính Chất bịt kín ô tô bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 39,99%. Các công ty lớn trong thị trường này là 3M, HB Fuller Company, Henkel AG Co. KGaA, Huntsman International LLC và Sika AG (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường chất kết dính và chất bịt kín ô tô
3M
H.B. Fuller Company
Henkel AG & Co. KGaA
Huntsman International LLC
Sika AG
Other important companies include Arkema Group, AVERY DENNISON CORPORATION, DELO Industrie Klebstoffe GmbH & Co. KGaA, Dow, DuPont, Hubei Huitian New Materials Co. Ltd, Illinois Tool Works Inc., PPG Industries, Inc., SHINSUNG PETROCHEMICAL, ThreeBond Holdings Co., Ltd..
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường chất kết dính chất bịt kín ô tô
- Tháng 5 năm 2022 ITW Performance Polymers công bố quan hệ đối tác phân phối với PREMA SA tại Ba Lan cho thương hiệu Devcon của mình.
- Tháng 4 năm 2022 ITW Performance Polymers ra mắt Plexus MA8105 là chất kết dính mới nhất với khả năng xử lý nhanh ở nhiệt độ phòng, đặc tính cơ học tuyệt vời và phạm vi bám dính rộng.
- Tháng 3 năm 2022 Bostik ký thỏa thuận với DGE để phân phối khắp Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi. Thỏa thuận này bao gồm các loại keo kỹ thuật Born2BondTM được phát triển cho các ứng dụng liên kết 'từng điểm' trong các ngành cụ thể như ô tô, điện tử, bao bì sang trọng, thiết bị y tế và MRO.
Báo cáo thị trường chất kết dính chất bịt kín ô tô - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Xu hướng người dùng cuối
2.1.1. ô tô
2.2. Khung pháp lý
2.2.1. Argentina
2.2.2. Châu Úc
2.2.3. Brazil
2.2.4. Canada
2.2.5. Trung Quốc
2.2.6. EU
2.2.7. Ấn Độ
2.2.8. Indonesia
2.2.9. Nhật Bản
2.2.10. Malaysia
2.2.11. México
2.2.12. Nga
2.2.13. Ả Rập Saudi
2.2.14. Singapore
2.2.15. Nam Phi
2.2.16. Hàn Quốc
2.2.17. nước Thái Lan
2.2.18. Hoa Kỳ
2.3. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2028 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Nhựa
3.1.1. Acrylic
3.1.2. Cyanoacrylat
3.1.3. Epoxy
3.1.4. Polyurethane
3.1.5. Silicon
3.1.6. BÀN CHÂN/EVA
3.1.7. Nhựa khác
3.2. Công nghệ
3.2.1. Nóng chảy
3.2.2. Hồi đáp nhanh
3.2.3. Chất bịt kín
3.2.4. Dung môi sinh ra
3.2.5. Chất kết dính được xử lý bằng tia cực tím
3.2.6. Nước
3.3. Vùng đất
3.3.1. Châu á Thái Bình Dương
3.3.1.1. Châu Úc
3.3.1.2. Trung Quốc
3.3.1.3. Ấn Độ
3.3.1.4. Indonesia
3.3.1.5. Nhật Bản
3.3.1.6. Malaysia
3.3.1.7. Singapore
3.3.1.8. Hàn Quốc
3.3.1.9. nước Thái Lan
3.3.1.10. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
3.3.2. Châu Âu
3.3.2.1. Pháp
3.3.2.2. nước Đức
3.3.2.3. Nước Ý
3.3.2.4. Nga
3.3.2.5. Tây ban nha
3.3.2.6. Vương quốc Anh
3.3.2.7. Phần còn lại của châu Âu
3.3.3. Trung Đông & Châu Phi
3.3.3.1. Ả Rập Saudi
3.3.3.2. Nam Phi
3.3.3.3. Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
3.3.4. Bắc Mỹ
3.3.4.1. Canada
3.3.4.2. México
3.3.4.3. Hoa Kỳ
3.3.4.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
3.3.5. Nam Mỹ
3.3.5.1. Argentina
3.3.5.2. Brazil
3.3.5.3. Phần còn lại của Nam Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. 3M
4.4.2. Arkema Group
4.4.3. AVERY DENNISON CORPORATION
4.4.4. DELO Industrie Klebstoffe GmbH & Co. KGaA
4.4.5. Dow
4.4.6. DuPont
4.4.7. H.B. Fuller Company
4.4.8. Henkel AG & Co. KGaA
4.4.9. Hubei Huitian New Materials Co. Ltd
4.4.10. Huntsman International LLC
4.4.11. Illinois Tool Works Inc.
4.4.12. PPG Industries, Inc.
4.4.13. SHINSUNG PETROCHEMICAL
4.4.14. Sika AG
4.4.15. ThreeBond Holdings Co., Ltd.
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO CHẤT KEO VÀ CHẤT KÍN
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan về ngành keo và chất bịt kín toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter (Phân tích mức độ hấp dẫn của ngành)
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Trình điều khiển, hạn chế và cơ hội
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT Ô TÔ, ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2017-2028
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 3:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 4:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ BỞI RESIN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 5:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ BẰNG RESIN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 6:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2028
- Hình 7:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2028
- Hình 8:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO ACRYLIC VÀ KEO DÍNH Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 9:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO ACRYLIC VÀ CHẤT KÍN TIÊU THỤ CHO Ô TÔ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 10:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO ACRYLIC VÀ CHẤT KEO ACRYLIC Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 11:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO CYANOACRYLATE CHO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 12:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO CYANOACRYLATE TIÊU THỤ CHO Ô TÔ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 13:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO CYANOACRYLATE Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 14:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO EPOXY Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 15:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO EPOXY Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 16:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO EPOXY Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ CHẤT KÍN POLYURETHANE TIÊU THỤ CHO Ô TÔ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO POLYURETHANE TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 19:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO POLYURETHANE Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 20:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO SILICON Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 21:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO SILICON Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 22:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO SILICÔ TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 23:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ KEO VAE/EVA Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 24:
- GIÁ GIÁ CHẤT KEO VÀ KEO VAE/EVA Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 25:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ KEO VAE/EVA Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 26:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO NHỰA KHÁC TIÊU THỤ CHO Ô TÔ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 27:
- GIÁ TRỊ CÁC CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO NHỰA KHÁC TIÊU THỤ CHO Ô TÔ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 28:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO NHỰA KHÁC TRONG Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 29:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 31:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2028
- Hình 32:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2028
- Hình 33:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT DÍNH NÓNG Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ KEO NÓNG NÓNG Ô TÔ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 35:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO NÓNG Ô TÔ TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 36:
- KHỐI LƯỢNG KEO PHẢN ỨNG Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 37:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO PHẢN ỨNG Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 38:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO PHẢN ỨNG Ô TÔ TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 39:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 40:
- GIÁ TRỊ CHẤT KÍN Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 41:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KÍN Ô TÔ TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 42:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT DÍNH SINH RA DUNG DỊCH Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 43:
- GIÁ TRỊ CHẤT DÍNH DUNG DỊCH TỰ ĐỘNG TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 44:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT DÍNH DUNG DỊCH CHO Ô TÔ TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 45:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO CHỮA CHỮA UV CHO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 46:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO CHỮA CHỮA UV CHO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 47:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO DÁN CHỮA CHỮA UV CHO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 48:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO NƯỚC Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 49:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO NƯỚC Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 50:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO NƯỚC Ô TÔ TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TOÀN CẦU, 2021 VS 2028
- Hình 51:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO KHU VỰC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 52:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2028
- Hình 53:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2028
- Hình 54:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2028
- Hình 55:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2028
- Hình 56:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2028
- Hình 57:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2028
- Hình 58:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2028
- Hình 59:
- SỐ LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, ÚC, 2017 - 2028
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, ÚC, 2017 - 2028
- Hình 61:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, ÚC, 2021 VS 2028
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 64:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 65:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, ẤN ĐỘ, 2017 - 2028
- Hình 66:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2028
- Hình 67:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, ẤN ĐỘ, 2021 VS 2028
- Hình 68:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, INDONESIA, 2017 - 2028
- Hình 69:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, INDONESIA, 2017 - 2028
- Hình 70:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, INDONESIA, 2021 VS 2028
- Hình 71:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, NHẬT BẢN, 2017 - 2028
- Hình 72:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2028
- Hình 73:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, NHẬT BẢN, 2021 VS 2028
- Hình 74:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, MALAYSIA, 2017 - 2028
- Hình 75:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, MALAYSIA, 2017 - 2028
- Hình 76:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, MALAYSIA, 2021 VS 2028
- Hình 77:
- SỐ LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, SINGAPORE, 2017 - 2028
- Hình 78:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, SINGAPORE, 2017 - 2028
- Hình 79:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, SINGAPORE, 2021 VS 2028
- Hình 80:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, HÀN QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 81:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ KEO VÀ KEO Ô TÔ, USD, HÀN QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 82:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, HÀN QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 83:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, THÁI LAN, 2017 - 2028
- Hình 84:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, THÁI LAN, 2017 - 2028
- Hình 85:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, THÁI LAN, 2021 VS 2028
- Hình 86:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại CỦA CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2028
- Hình 87:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO DÍNH Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, Phần còn lại CỦA CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2028
- Hình 88:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, Phần còn lại CỦA CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2021 VS 2028
- Hình 89:
- SỐ LƯỢNG KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU ÂU, 2017 - 2028
- Hình 90:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2028
- Hình 91:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VS 2028
- Hình 92:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VS 2028
- Hình 93:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, PHÁP, 2017 - 2028
- Hình 94:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ gioăng dán ô tô tiêu dùng, USD, PHÁP, 2017 - 2028
- Hình 95:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, PHÁP, 2021 VS 2028
- Hình 96:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, ĐỨC, 2017 - 2028
- Hình 97:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ gioăng dán ô tô tiêu dùng, USD, ĐỨC, 2017 - 2028
- Hình 98:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, ĐỨC, 2021 VS 2028
- Hình 99:
- SỐ LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, Ý, 2017 - 2028
- Hình 100:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, Ý, 2017 - 2028
- Hình 101:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, Ý, 2021 VS 2028
- Hình 102:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, NGA, 2017 - 2028
- Hình 103:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, NGA, 2017 - 2028
- Hình 104:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, NGA, 2021 VS 2028
- Hình 105:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, TÂY BAN NHA, 2017 - 2028
- Hình 106:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, TÂY BAN NHA, 2017 - 2028
- Hình 107:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TÂY BAN NHA, 2021 VS 2028
- Hình 108:
- SỐ LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2028
- Hình 109:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2028
- Hình 110:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2021 VS 2028
- Hình 111:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2028
- Hình 112:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2028
- Hình 113:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2021 VS 2028
- Hình 114:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, 2017 - 2028
- Hình 115:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, 2017 - 2028
- Hình 116:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, 2022 VS 2028
- Hình 117:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, 2022 VS 2028
- Hình 118:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO DÍNH Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2028
- Hình 119:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2028
- Hình 120:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, Ả RẬP SAUDI, 2021 VS 2028
- Hình 121:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, NAM PHI, 2017 - 2028
- Hình 122:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ KEO VÀ KEO Ô TÔ, USD, NAM PHI, 2017 - 2028
- Hình 123:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, NAM PHI, 2021 VS 2028
- Hình 124:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại CỦA TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, 2017 - 2028
- Hình 125:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ KEO VÀ KEO Ô TÔ, USD, KHU VỰC TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, 2017 - 2028
- Hình 126:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, 2021 VS 2028
- Hình 127:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, BẮC MỸ, 2017 - 2028
- Hình 128:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2028
- Hình 129:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2028
- Hình 130:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2028
- Hình 131:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, CANADA, 2017 - 2028
- Hình 132:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, CANADA, 2017 - 2028
- Hình 133:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, CANADA, 2021 VS 2028
- Hình 134:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, MEXICO, 2017 - 2028
- Hình 135:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, MEXICO, 2017 - 2028
- Hình 136:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, MEXICO, 2021 VS 2028
- Hình 137:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2028
- Hình 138:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2028
- Hình 139:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, HOA KỲ, 2021 VS 2028
- Hình 140:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại CỦA BẮC MỸ, 2017 - 2028
- Hình 141:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ KEO VÀ KEO Ô TÔ, USD, Phần còn lại CỦA BẮC MỸ, 2017 - 2028
- Hình 142:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, Phần còn lại CỦA BẮC MỸ, 2021 VS 2028
- Hình 143:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, NAM MỸ, 2017 - 2028
- Hình 144:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2028
- Hình 145:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2022 VS 2028
- Hình 146:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2022 VS 2028
- Hình 147:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, Argentina, 2017 - 2028
- Hình 148:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, ARGENTINA, 2017 - 2028
- Hình 149:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, ARGENTINA, 2021 VS 2028
- Hình 150:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, BRAZIL, 2017 - 2028
- Hình 151:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, BRAZIL, 2017 - 2028
- Hình 152:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, BRAZIL, 2021 VS 2028
- Hình 153:
- KHỐI LƯỢNG KEO VÀ CHẤT KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2017 - 2028
- Hình 154:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ TIÊU THỤ, USD, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2017 - 2028
- Hình 155:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO Ô TÔ ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2021 VS 2028
- Hình 156:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, TOÀN CẦU, 2019 - 2021
- Hình 157:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, TOÀN CẦU, 2019 - 2021
- Hình 158:
- TỶ LỆ DOANH THU CỦA CHẤT KEO VÀ KEO Ô TÔ CỦA CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, TOÀN CẦU, NĂM 2021
Phân khúc ngành keo dán và keo dán ô tô
Acrylic, Cyanoacrylate, Epoxy, Polyurethane, Silicone, VAE/EVA được phủ nhựa thành các phân đoạn. Chất kết dính nóng chảy, phản ứng, chất bịt kín, chất kết dính gốc dung môi, chất kết dính lưu hóa bằng tia cực tím, chất kết dính gốc nước được phân loại thành các phân khúc theo Công nghệ. Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.
- Số lượng phương tiện trên thị trường ô tô toàn cầu dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 2% hàng năm, điều này dự kiến sẽ dẫn đến sự gia tăng nhu cầu về chất kết dính và chất bịt kín cần thiết cho ngành công nghiệp ô tô trong giai đoạn dự báo 2022-2028.
- Các công ty lớn trên toàn thế giới đang nghiên cứu chế tạo các phương tiện có trọng lượng nhẹ hơn để tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn và là biện pháp cắt giảm chi phí. Để đạt được điều này, các công ty ô tô đang sử dụng chất kết dính và chất bịt kín ô tô để thay thế các khung kim loại cồng kềnh và các bộ phận đồ mộc, chẳng hạn như mối hàn. Những phát triển công nghệ này dự kiến sẽ làm tăng nhu cầu về chất kết dính và chất bịt kín ô tô trong giai đoạn dự báo.
- Chất kết dính và chất bịt kín gốc nhựa polyurethane, epoxy và acrylic được sử dụng chủ yếu trong ô tô vì khả năng ứng dụng rộng rãi của chúng trên các chất nền khác nhau, chẳng hạn như thủy tinh, nhựa, gốm sứ, kim loại và vật liệu tổng hợp, là những vật liệu xây dựng chính trong ngành cho việc sản xuất ô tô. Chất kết dính và chất bịt kín cũng đã trở thành một phần không thể thiếu trong sản xuất ô tô với việc sử dụng các vật liệu này.
- Chất bịt kín và chất kết dính ô tô gốc nhựa VAE/EVA chiếm gần 8% thị phần vào năm 2021 vì tính hữu ích của chúng là chất kết dính nóng chảy trong sản xuất ô tô cho các ứng dụng như ghế ngồi và nội thất, cố định linh kiện điện tử ô tô và trong thị trường hậu mãi ô tô, đặc biệt là ghế ngồi và nội thất. Chất kết dính nóng chảy mang lại độ bám dính tốt cho các bề mặt da, vải, thủy tinh và polyme.
Nhựa | |
Acrylic | |
Cyanoacrylat | |
Epoxy | |
Polyurethane | |
Silicon | |
BÀN CHÂN/EVA | |
Nhựa khác |
Công nghệ | |
Nóng chảy | |
Hồi đáp nhanh | |
Chất bịt kín | |
Dung môi sinh ra | |
Chất kết dính được xử lý bằng tia cực tím | |
Nước |
Vùng đất | ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- Công nghiệp người dùng cuối - Trong ngành công nghiệp ô tô, cả ứng dụng OEM và ứng dụng chất kết dính và chất bịt kín trên thị trường đều được xem xét trong phạm vi này.
- Sản phẩm - Tất cả các sản phẩm keo và chất bịt kín được sử dụng trong ngành ô tô đều được xem xét trên thị trường
- Nhựa - Trong phạm vi nghiên cứu, các loại nhựa như Polyurethane, Epoxy, Acrylic, Cyanoacrylate, VAE/EVA và Silicone được xem xét
- Công nghệ - Với mục đích của nghiên cứu này, các công nghệ Chất kết dính gốc nước, Chất dung môi, Chất phản ứng, Chất nóng chảy, Chất kết dính được xử lý bằng tia cực tím và Chất bịt kín sẽ được xem xét.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Các biến số chính có thể định lượng (ngành và không liên quan) liên quan đến phân khúc sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến yếu tố có liên quan dựa trên nghiên cứu tài liệu đánh giá tài liệu; cùng với ý kiến đóng góp chính của chuyên gia. Các biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (bất cứ nơi nào cần thiết).
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng lớn gồm các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Người trả lời được lựa chọn ở các cấp độ và chức năng để tạo ra bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký