Quy mô thị trường màng ối

Tóm tắt thị trường màng ối
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường màng ối

Thị trường màng ối dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 11,1% trong giai đoạn dự báo.

  • Sự bùng phát của đại dịch COVID-19 ban đầu đã ảnh hưởng đến thị trường màng ối. Hầu hết các ca phẫu thuật tự chọn đã bị đình chỉ trên toàn cầu để giảm thiểu sự lây lan của nhiễm trùng COVID-19. Do các ca phẫu thuật bị trì hoãn và việc đóng cửa các thủ tục tự chọn, hầu hết người dùng cuối đều chứng kiến ​​lượng màng ối hết hạn trùng với đợt bùng phát dịch bệnh Covid-19, ảnh hưởng xấu đến thị trường. Tuy nhiên, sự tăng trưởng của thị trường được nghiên cứu được cân bằng bởi nhu cầu phẫu thuật và thủ thuật nhãn khoa ngày càng tăng cùng với việc sinh con ngày càng tăng trên toàn cầu.
  • Một bài báo, 'Thu hoạch màng ối trong đại dịch COVID-19', xuất bản vào tháng 3 năm 2021, gợi ý rằng liệu màng ối từ những người hiến tặng bị nhiễm bệnh có mang Covid-19 hay không vẫn chưa được xác định và khả năng lây truyền dọc là rủi ro thấp và không xác định. Do đó, sau một số nghiên cứu, việc sử dụng màng ối đã tăng lên đáng kể ở các trung tâm nhãn khoa. Do đó, đại dịch COVID-19 được dự đoán sẽ có tác động tích cực đến thị trường được nghiên cứu.
  • Các yếu tố như sự gia tăng số vụ tai nạn và chấn thương, nâng cao nhận thức về lợi ích mà màng ối mang lại và nghiên cứu ngày càng tăng về sinh học tế bào gốc và y học tái tạo là những yếu tố chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường được nghiên cứu. Ngoài ra, số lượng ca phẫu thuật được thực hiện ngày càng tăng và chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (RD) trong lĩnh vực tế bào gốc và y học tái tạo ngày càng tăng cũng là một số yếu tố chính thúc đẩy thị trường chung.
  • Ví dụ, theo dữ liệu do Bộ Lao động Hoa Kỳ công bố vào tháng 12 năm 2022, hơn 5.190 ca tử vong do tai nạn lao động đã được báo cáo ở Hoa Kỳ vào năm 2021, tăng từ 4.764 trường hợp so với năm 2020. Chấn thương do bỏng là gánh nặng bệnh tật đáng kể đối với dân số thế giới, với gần 9 triệu người bị thương và ước tính khoảng 120.000-180.000 ca tử vong hàng năm, như đã đề cập trong tài liệu nghiên cứu 'Phòng chống thương tích do bỏng ở các nước thu nhập thấp và trung bình (LMIC) đánh giá hệ thống phạm vi' xuất bản vào tháng 10 năm 2021. Theo Theo nghiên cứu nêu trên, gần 18 triệu năm sống điều chỉnh theo tình trạng khuyết tật (DALY) có thể được tính là do bỏng, trong đó 90% gánh nặng này do LMIC gánh chịu. Ngoài ra, ở Bangladesh, Colombia, Ai Cập và Pakistan, thương tích do bỏng chiếm tới 18% số trường hợp thương tật vĩnh viễn, theo nghiên cứu tương tự ở trên. Màng ối thường được sử dụng để điều trị vết thương bỏng cấp độ hai. Do đó, gánh nặng thương tích do bỏng ngày càng tăng trên toàn cầu dự kiến ​​sẽ tạo ra nhu cầu cao về màng ối cho mục đích sửa chữa và tái tạo mô, đồng thời dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường trong giai đoạn dự báo.
  • Thị trường được nghiên cứu bao gồm một số người chơi chính và việc đổi mới sản phẩm chiến lược của họ đang thu hút sự tăng trưởng của thị trường. Ví dụ vào tháng 8 năm 2021, Vivex Biologics, Inc., một công ty y học tái tạo hàng đầu, đã ra mắt Cygnus Matrix Disks, đây là cấu hình mới nhất của dòng ghép mô ối đồng loại Cygnus. Do đó, sự đổi mới liên tục trong phân khúc màng ối dự kiến ​​sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng chung của thị trường được nghiên cứu.
  • Do đó, do các yếu tố nói trên, dự đoán thị trường được nghiên cứu sẽ chứng kiến ​​sự tăng trưởng trong giai đoạn phân tích. Tuy nhiên, việc thiếu các hướng dẫn tiêu chuẩn hóa và các chuyên gia lành nghề có thể sẽ cản trở sự tăng trưởng của thị trường.

Tổng quan về ngành màng ối

Thị trường màng ối có tính cạnh tranh vừa phải do có sự hiện diện của một số công ty hoạt động trên toàn cầu cũng như trong khu vực. Bối cảnh cạnh tranh bao gồm phân tích về một số công ty quốc tế cũng như địa phương nắm giữ thị phần và nổi tiếng, bao gồm Human Regenerative Technologies, LLC, Katena Products. Inc., Mimdex, Amnio Technology, LLC, TissueTech, Inc. (BioTissue). Integra LifeSciences Corporation, Skye Biologics Inc., Amniox Medical Inc., Laboratoire CCD, Vivex Biologics, Inc., Merakris Therapeutics và Akorn Operating Company LLC, cùng nhiều công ty khác.

Dẫn đầu thị trường màng ối

  1. Human Regenerative Technologies, LLC

  2. Katena Products. Inc.

  3. MIMEDX

  4. Amnio Technology, LLC

  5. TissueTech, Inc. (BioTissue)

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tập trung thị trường màng ối
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường màng ối

  • Tháng 2 năm 2022 Amnio Technology, công ty hàng đầu thế giới trong việc phát triển và phân phối mô ghép ối cùng loại, đã tung ra hai sản phẩm màng palingen mới, màng hai lớp palingen và màng X palingen hai lớp. Các mảnh ghép đồng loại mới, giống như toàn bộ dòng sản phẩm màng PalinGen, được xử lý ở mức tối thiểu, sử dụng tương đồng và không có màng đệm. Màng hai lớp palingen và màng X palinGen hai lớp được chỉ định cho những bệnh nhân bị các vết thương cấp tính và mãn tính không lành cũng như các vết thương và vết bỏng phẫu thuật phức tạp và/hoặc hở.
  • Tháng 1 năm 2022 Laboratoires Thea SAS, một trong những công ty dược phẩm độc lập hàng đầu ở Châu Âu, đã ký thỏa thuận mua bảy sản phẩm nhãn khoa có thương hiệu từ Akorn Operating Company LLC, bao gồm AcellFX (màng ối vô bào), cung cấp môi trường bảo vệ hoặc che phủ để sửa chữa bề mặt nhãn cầu.

Báo cáo thị trường màng ối - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
    • 4.2.1 Sự gia tăng số vụ tai nạn và chấn thương
    • 4.2.2 Nâng cao nhận thức về lợi ích mà màng ối mang lại
    • 4.2.3 Nghiên cứu gia tăng về sinh học tế bào gốc và y học tái tạo
  • 4.3 Hạn chế thị trường
    • 4.3.1 Thiếu hướng dẫn tiêu chuẩn và chuyên gia lành nghề
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng
    • 4.4.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
    • 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường theo giá trị - triệu USD)

  • 5.1 Bằng enzym
    • 5.1.1 Màng ối được bảo quản lạnh
    • 5.1.2 Màng ối mất nước
  • 5.2 Theo ứng dụng
    • 5.2.1 nhãn khoa
    • 5.2.2 Vết thương phẫu thuật
    • 5.2.3 Ứng dụng khác
  • 5.3 Bởi người dùng cuối
    • 5.3.1 Bệnh viện
    • 5.3.2 Trung tâm phẫu thuật cấp cứu
    • 5.3.3 Người dùng cuối khác
  • 5.4 Địa lý
    • 5.4.1 Bắc Mỹ
    • 5.4.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.4.1.2 Canada
    • 5.4.1.3 México
    • 5.4.2 Châu Âu
    • 5.4.2.1 nước Đức
    • 5.4.2.2 Vương quốc Anh
    • 5.4.2.3 Pháp
    • 5.4.2.4 Nước Ý
    • 5.4.2.5 Tây ban nha
    • 5.4.2.6 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.4.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.4.3.1 Trung Quốc
    • 5.4.3.2 Nhật Bản
    • 5.4.3.3 Ấn Độ
    • 5.4.3.4 Châu Úc
    • 5.4.3.5 Hàn Quốc
    • 5.4.3.6 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.4.4 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.4.4.1 GCC
    • 5.4.4.2 Nam Phi
    • 5.4.4.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
    • 5.4.5 Nam Mỹ
    • 5.4.5.1 Brazil
    • 5.4.5.2 Argentina
    • 5.4.5.3 Phần còn lại của Nam Mỹ

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Hồ sơ công ty
    • 6.1.1 Amnio Technology, LLC
    • 6.1.2 TissueTech, Inc. (BioTissue)
    • 6.1.3 Human Regenerative Technologies, LLC
    • 6.1.4 Katena Products. Inc.
    • 6.1.5 MIMEDX
    • 6.1.6 Integra LifeSciences Corporation
    • 6.1.7 Skye Biologics Inc.
    • 6.1.8 Amniox Medical Inc.
    • 6.1.9 Laboratoire CCD
    • 6.1.10 VIVEX Biologics, Inc.
    • 6.1.11 Merakris Therapeutics
    • 6.1.12 Thea Pharma

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bao gồm Bối cảnh cạnh tranh- Tổng quan về kinh doanh, Tài chính, Sản phẩm và Chiến lược cũng như Những phát triển gần đây
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành màng ối

Màng ối bao gồm sự kết hợp của các mô và tế bào, là lớp trong cùng của nhau thai, được sử dụng rộng rãi trong nhãn khoa và chữa lành vết thương.

Thị trường màng ối được phân chia theo enzyme (màng ối bảo quản lạnh và màng ối khử nước), ứng dụng (nhãn khoa, vết thương phẫu thuật và các ứng dụng khác), người dùng cuối (bệnh viện, trung tâm phẫu thuật cấp cứu và những người dùng cuối khác) và địa lý ( Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Trung Đông và Châu Phi và Nam Mỹ). Báo cáo thị trường cũng bao gồm quy mô và xu hướng thị trường ước tính cho 17 quốc gia khác nhau trên các khu vực chính trên toàn cầu.

Báo cáo đưa ra giá trị (bằng USD ) cho các phân đoạn trên.

Bằng enzym
Màng ối được bảo quản lạnh
Màng ối mất nước
Theo ứng dụng
nhãn khoa
Vết thương phẫu thuật
Ứng dụng khác
Bởi người dùng cuối
Bệnh viện
Trung tâm phẫu thuật cấp cứu
Người dùng cuối khác
Địa lý
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Tây ban nha
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Nhật Bản
Ấn Độ
Châu Úc
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Trung Đông và Châu Phi GCC
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Bằng enzym Màng ối được bảo quản lạnh
Màng ối mất nước
Theo ứng dụng nhãn khoa
Vết thương phẫu thuật
Ứng dụng khác
Bởi người dùng cuối Bệnh viện
Trung tâm phẫu thuật cấp cứu
Người dùng cuối khác
Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Tây ban nha
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Nhật Bản
Ấn Độ
Châu Úc
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Trung Đông và Châu Phi GCC
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường màng ối

Quy mô thị trường màng ối toàn cầu hiện nay là bao nhiêu?

Thị trường màng ối toàn cầu dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 11,10% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Ai là người chơi chính trong Thị trường màng ối toàn cầu?

Human Regenerative Technologies, LLC, Katena Products. Inc., MIMEDX, Amnio Technology, LLC, TissueTech, Inc. (BioTissue) là những công ty lớn hoạt động trong thị trường màng ối.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Màng ối Toàn cầu?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường màng ối toàn cầu?

Năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Màng ối Toàn cầu.

Thị trường màng ối toàn cầu này diễn ra trong những năm nào?

Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường màng ối toàn cầu trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường màng ối toàn cầu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành màng ối

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Màng ối năm 2023 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích màng ối bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.