Quy mô thị trường phân bón lưu huỳnh

Tóm tắt thị trường phân bón lưu huỳnh
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường phân bón lưu huỳnh

Quy mô thị trường phân bón lưu huỳnh ước tính đạt 4,49 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 5,65 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,70% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Các yếu tố chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường phân bón lưu huỳnh là nhu cầu ngày càng tăng từ lĩnh vực sản xuất phân bón. Nhu cầu gia tăng từ lĩnh vực sản xuất phân bón dự kiến ​​sẽ tăng trong giai đoạn dự báo. Các yếu tố chính sẽ thúc đẩy thị trường là tình trạng thiếu lưu huỳnh trong đất trên toàn cầu và các loại cây trồng cụ thể dễ bị thiếu lưu huỳnh. Mặt khác, các quy định nghiêm ngặt về môi trường liên quan đến khí thải dự kiến ​​sẽ cản trở sự tăng trưởng của thị trường. Châu Âu và Bắc Mỹ hiện đang tiêu thụ lưu huỳnh đáng kể, trong khi đó dự báo khu vực châu Á - Thái Bình Dương sẽ tăng trưởng nhanh chóng.

.

Tổng quan về ngành phân bón lưu huỳnh

Thị trường phân bón lưu huỳnh toàn cầu hơi bị phân mảnh, với nhiều công ty vừa và nhỏ có thị phần nhỏ hơn. Các công ty trên thị trường toàn cầu như Yara International, Nutrien Ltd và Coromandel International là những công ty dẫn đầu thị trường trong phân khúc này, trong khi các công ty nhỏ hơn như Phân bón lỏng nông thôn và Giải pháp công nghệ dinh dưỡng cũng chiếm thị phần đáng kể trên thị trường.

Dẫn đầu thị trường phân bón lưu huỳnh

  1. Coromandel International

  2. Haifa Group

  3. Yara International

  4. The Mosaic Company

  5. Nufarm

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tập trung thị trường phân bón lưu huỳnh
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Báo cáo thị trường phân bón lưu huỳnh - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Sản phẩm nghiên cứu
  • 1.2 Giả định nghiên cứu
  • 1.3 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng
    • 4.4.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
    • 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 sunfat
    • 5.1.2 lưu huỳnh nguyên tố
    • 5.1.3 Sulfat vi chất dinh dưỡng
    • 5.1.4 Người khác
  • 5.2 Ứng dụng
    • 5.2.1 Chất rắn
    • 5.2.2 Chất lỏng
  • 5.3 Loại cắt
    • 5.3.1 Ngũ cốc và ngũ cốc
    • 5.3.2 Hạt có dầu và đậu
    • 5.3.3 Hoa quả và rau
    • 5.3.4 Sân cỏ và trang trí
    • 5.3.5 Người khác
  • 5.4 Địa lý
    • 5.4.1 Bắc Mỹ
    • 5.4.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.4.1.2 Canada
    • 5.4.1.3 México
    • 5.4.1.4 Phần còn lại của Bắc Mỹ
    • 5.4.2 Châu Âu
    • 5.4.2.1 nước Đức
    • 5.4.2.2 Vương quốc Anh
    • 5.4.2.3 Pháp
    • 5.4.2.4 Nga
    • 5.4.2.5 Tây ban nha
    • 5.4.2.6 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.4.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.4.3.1 Trung Quốc
    • 5.4.3.2 Nhật Bản
    • 5.4.3.3 Ấn Độ
    • 5.4.3.4 Hàn Quốc
    • 5.4.3.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.4.4 Nam Mỹ
    • 5.4.4.1 Brazil
    • 5.4.4.2 Argentina
    • 5.4.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.4.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.4.5.1 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
    • 5.4.5.2 Ả Rập Saudi
    • 5.4.5.3 Nam Phi
    • 5.4.5.4 Ai Cập
    • 5.4.5.5 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Chiến lược được áp dụng nhiều nhất
  • 6.2 Phân tích thị phần
  • 6.3 Hồ sơ công ty
    • 6.3.1 Nufarm
    • 6.3.2 Haifa Chemicals
    • 6.3.3 K+S Aktiengesellschaft
    • 6.3.4 The Mosaic Company
    • 6.3.5 Coromandel International
    • 6.3.6 Yara International
    • 6.3.7 Nutrien
    • 6.3.8 Deepak Fertilisers and Petrochemicals
    • 6.3.9 Israel Chemicals Ltd.
    • 6.3.10 Koch Industries

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành phân bón lưu huỳnh

Vì mục đích của báo cáo này, chỉ thị trường phân bón lưu huỳnh được xem xét. Báo cáo bao gồm một nghiên cứu sâu rộng về các phân khúc và yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường dinh dưỡng đa lượng thứ cấp thương mại. Phân tích chuyên sâu về thị trường tương lai và xu hướng được đo lường độc quyền trong báo cáo này. Các yếu tố thúc đẩy phân tích theo khu vực cũng được bao phủ bằng những quan sát tuyệt vời. Báo cáo bao gồm thị phần của các công ty lớn từ Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Á Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Trung Đông và Châu Phi.

Kiểu
sunfat
lưu huỳnh nguyên tố
Sulfat vi chất dinh dưỡng
Người khác
Ứng dụng
Chất rắn
Chất lỏng
Loại cắt
Ngũ cốc và ngũ cốc
Hạt có dầu và đậu
Hoa quả và rau
Sân cỏ và trang trí
Người khác
Địa lý
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nga
Tây ban nha
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Nhật Bản
Ấn Độ
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Ả Rập Saudi
Nam Phi
Ai Cập
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Kiểu sunfat
lưu huỳnh nguyên tố
Sulfat vi chất dinh dưỡng
Người khác
Ứng dụng Chất rắn
Chất lỏng
Loại cắt Ngũ cốc và ngũ cốc
Hạt có dầu và đậu
Hoa quả và rau
Sân cỏ và trang trí
Người khác
Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nga
Tây ban nha
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Nhật Bản
Ấn Độ
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Ả Rập Saudi
Nam Phi
Ai Cập
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phân bón lưu huỳnh

Thị trường phân bón lưu huỳnh lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường phân bón lưu huỳnh dự kiến ​​sẽ đạt 4,49 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,70% để đạt 5,65 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường phân bón lưu huỳnh hiện nay là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Phân bón Lưu huỳnh dự kiến ​​sẽ đạt 4,49 tỷ USD.

Ai là người chơi chính trong thị trường phân bón lưu huỳnh?

Coromandel International, Haifa Group, Yara International, The Mosaic Company, Nufarm là những công ty lớn hoạt động trên thị trường phân bón lưu huỳnh.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Phân bón Lưu huỳnh?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường phân bón lưu huỳnh?

Năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Phân bón Lưu huỳnh.

Thị trường phân bón lưu huỳnh này diễn ra trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Năm 2023, quy mô Thị trường Phân bón Lưu huỳnh ước tính đạt 4,29 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường phân bón lưu huỳnh trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô thị trường phân bón lưu huỳnh trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành phân bón lưu huỳnh

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Phân bón lưu huỳnh năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Phân bón lưu huỳnh bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.