PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường hạt giống lúa miến - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường hạt giống lúa miến được phân chia theo công nghệ nhân giống (giống lai, giống thụ phấn mở dẫn xuất lai) và theo khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ)

Quy mô thị trường hạt giống lúa miến

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân
Giấy Phép Đội Nhóm
Giấy Phép Tổ Chức
Đặt Sách Trước
Tóm tắt thị trường hạt giống lúa miến
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 695.05 triệu
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 993.81 triệu
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống Giống lai
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 6.14 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

OFF

Giấy Phép Đội Nhóm

OFF

Giấy Phép Tổ Chức

OFF
Đặt Sách Trước

Phân tích thị trường hạt giống lúa miến

Quy mô Thị trường Hạt giống Cao lương ước tính đạt 695,05 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 993,81 triệu USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,14% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Giống lai là công nghệ nhân giống lớn nhất: Nhu cầu về hạt giống lai ngày càng tăng do diện tích canh tác hạt lai tăng lên và sự sẵn có của các giống lai cải tiến.
  • Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất: Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất do nhu cầu về thức ăn chăn nuôi của nông dân chăn nuôi ngày càng tăng và các giống lúa miến cải tiến sẵn có trong nước.
  • Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai là công nghệ nhân giống phát triển nhanh nhất: Do chi phí hạt giống thấp, khả năng áp dụng cao với điều kiện địa phương, sự sẵn có của nhiều giống và dễ sản xuất hạt giống là những yếu tố thúc đẩy nhu cầu.
  • Iran là quốc gia tăng trưởng nhanh nhất: Đó là do khả năng thích ứng rộng hơn của cây trồng và nhu cầu ngày càng tăng đối với lúa miến cấp thực phẩm bền vững do người tiêu dùng bị thu hút bởi những lợi ích bổ dưỡng, không chứa gluten.

Giống lai là công nghệ nhân giống lớn nhất

  • Vào năm 2021, hạt giống lúa miến lai chiếm thị phần lớn 66,6% trên thị trường hạt giống lúa miến toàn cầu. Các giống thụ phấn tự do và các giống lai chiếm tỷ trọng 33,4%. Phân khúc hybrid ước tính sẽ tăng trưởng 36% vào năm 2028 về mặt giá trị. Các giống lai đã đóng góp đáng kể vào việc tăng năng suất hạt. Năng suất ngũ cốc tăng 40% ở châu Á
  • Các giống thụ phấn tự do và các dẫn xuất lai của lúa miến được ước tính sẽ tăng 37,4% trong giai đoạn dự báo do chi phí hạt giống lai cao. Nigeria nắm giữ diện tích đất trồng các giống thụ phấn tự do và các giống lai lớn nhất ở Châu Phi, chiếm khoảng 20% ​​tổng diện tích OPV ở Châu Phi.
  • Trên thị trường hạt giống lúa miến lai toàn cầu, chỉ có hạt lúa miến không chuyển gen mới có sẵn. Hạt lúa miến không chuyển gen chiếm khoảng 66,6% thị trường hạt giống lúa miến toàn cầu. Hạt lúa miến không chuyển gen được ước tính sẽ phát triển, đạt tốc độ CAGR là 4,7% trong giai đoạn dự báo.
  • Bắc Mỹ là nước sản xuất lúa miến lai hàng đầu. Các giống lai chiếm 81% tổng số lúa miến được trồng trong vùng. Việc đưa vào sử dụng các giống lúa miến lai được thúc đẩy bởi nhu cầu xuất khẩu ngày càng tăng và dân số ngày càng tăng trong khu vực. Hoa Kỳ chiếm thị phần lớn trong việc sử dụng các giống lai ở Bắc Mỹ, chiếm tới 98% diện tích lúa miến được trồng trong nước.
  • Nông dân quy mô lớn không sử dụng các giống hạt giống thụ phấn tự do vì chúng có năng suất thấp hơn, dễ mắc bệnh hơn và cần nhiều diện tích để trồng so với hạt lai. Do đó, phân khúc xe hybrid được ước tính sẽ phát triển trong tương lai vì những lợi ích khác nhau gắn liền với xe hybrid.
Thị trường hạt giống lúa miến Thị trường hạt giống lúa miến, CAGR, %, theo công nghệ chăn nuôi, 2022 - 2028

Bắc Mỹ là khu vực lớn nhất

  • Bắc Mỹ là nước sản xuất lúa miến lớn nhất thế giới. Khu vực này chiếm 47,3% thị trường hạt giống lúa miến toàn cầu. Vào năm 2021, lúa miến là loại ngũ cốc lớn thứ ba được trồng ở Hoa Kỳ, chiếm gần 30% tổng sản lượng lúa miến trên toàn thế giới. Việc trồng lúa miến dự kiến ​​sẽ tăng 16% trong giai đoạn dự báo do nhu cầu ngày càng tăng cho các mục đích sử dụng khác nhau như thức ăn chăn nuôi và sản xuất nhiên liệu sinh học.
  • Ở châu Á-Thái Bình Dương, lúa miến là một trong những cây ngũ cốc chính. Khu vực này chiếm 24,6% giá trị thị trường hạt giống lúa miến toàn cầu vào năm 2021. Diện tích trồng lúa miến là 7,1 triệu ha vào năm 2020, tăng 15,6% so với năm trước. Trung Quốc chiếm thị phần lớn 21,6% trên thị trường hạt giống lúa miến toàn cầu.
  • Năm 2021, Brazil và Argentina chiếm 9,5% thị trường hạt giống lúa miến toàn cầu. Chính phủ nước này đang hỗ trợ tài chính cho người trồng lúa miến để đáp ứng nhu cầu trong nước do nhu cầu nhập khẩu lúa miến từ Brazil và Argentina ngày càng tăng từ Trung Quốc.
  • Năm 2021, Châu Phi chiếm 11,8% giá trị thị phần trên thị trường hạt giống lúa miến toàn cầu. Ước tính sẽ tăng 26,7% vào năm 2028. Ethiopia là nước sản xuất lúa miến lớn nhất ở châu Phi, chiếm 22,9% thị trường hạt giống lúa miến châu Phi.
  • Pháp là nước trồng và xuất khẩu lúa miến lớn, chiếm 42,7% thị trường hạt giống lúa miến ở châu Âu vào năm 2021. Điều này là do diện tích trồng trọt của Pháp đã tăng gần 50% trong giai đoạn 2017-2021.
  • Trung Đông có thị phần 1,5% trên thị trường hạt giống lúa miến toàn cầu, tương đối ít hơn mặc dù thực tế là cây lúa cần ít nước hơn.
Thị trường hạt giống lúa miến Thị trường hạt giống lúa miến, CAGR,%, theo khu vực, 2022 - 2028

Tổng quan về ngành hạt giống lúa miến

Thị trường hạt giống lúa miến bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 35,32%. Những người chơi chính trong thị trường này là Advanta Seeds - UPL, Corteva Agriscience, Land O'Lakes, Inc., RAGT Semences và Royal Barenbrug Group (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường hạt giống lúa miến

  1. Advanta Seeds - UPL

  2. Corteva Agriscience

  3. Land O’Lakes, Inc.

  4. RAGT Semences

  5. Royal Barenbrug Group

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường hạt giống lúa miến tập trung
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường hạt giống lúa miến

  • Tháng 3 năm 2022 Corteva giới thiệu giống lúa miến đặc tính Inzent dưới thương hiệu tiên phong. Giống này sẽ cung cấp khả năng kiểm soát các loại cỏ hàng năm làm suy giảm năng suất như cỏ đuôi chồn, cỏ Barnyard và cỏ hoảng loạn.
  • Tháng 6 năm 2020 SW hợp tác với ADAMA để giới thiệu hệ thống quản lý cỏ dại DoubleTeam cho thị trường lúa miến Hoa Kỳ, bao gồm thuốc diệt cỏ độc quyền của ADAMA và các giống lúa miến lai chịu thuốc diệt cỏ không biến đổi gen.
  • Tháng 4 năm 2020 SW đã ký kết thỏa thuận cấp phép với Hiệp hội cải tiến hạt giống cựu sinh viên nông nghiệp, để phát triển tính trạng không biến đổi gen, tự do ở các loài lúa miến giúp loại bỏ về cơ bản khả năng gia súc chết do ngộ độc hydro xyanua khi chăn thả lúa miến.

Báo cáo thị trường hạt giống lúa miến - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Diện tích đang canh tác

    2. 2.2. Đặc điểm phổ biến nhất

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

    4. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

      1. 3.1. Công nghệ chăn nuôi

        1. 3.1.1. Giống lai

          1. 3.1.1.1. Giống lai không chuyển gen

        2. 3.1.2. Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai

      2. 3.2. Vùng đất

        1. 3.2.1. Châu phi

          1. 3.2.1.1. Bằng công nghệ chăn nuôi

          2. 3.2.1.2. Theo quốc gia

            1. 3.2.1.2.1. Ai Cập

            2. 3.2.1.2.2. Ethiopia

            3. 3.2.1.2.3. Ghana

            4. 3.2.1.2.4. Kenya

            5. 3.2.1.2.5. Nigeria

            6. 3.2.1.2.6. Nam Phi

            7. 3.2.1.2.7. Tanzania

            8. 3.2.1.2.8. Phần còn lại của châu Phi

        2. 3.2.2. Châu á Thái Bình Dương

          1. 3.2.2.1. Bằng công nghệ chăn nuôi

          2. 3.2.2.2. Theo quốc gia

            1. 3.2.2.2.1. Châu Úc

            2. 3.2.2.2.2. Bangladesh

            3. 3.2.2.2.3. Trung Quốc

            4. 3.2.2.2.4. Ấn Độ

            5. 3.2.2.2.5. Myanmar

            6. 3.2.2.2.6. Pakistan

            7. 3.2.2.2.7. Philippin

            8. 3.2.2.2.8. nước Thái Lan

            9. 3.2.2.2.9. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

        3. 3.2.3. Châu Âu

          1. 3.2.3.1. Bằng công nghệ chăn nuôi

          2. 3.2.3.2. Theo quốc gia

            1. 3.2.3.2.1. Pháp

            2. 3.2.3.2.2. nước Đức

            3. 3.2.3.2.3. Nước Ý

            4. 3.2.3.2.4. Rumani

            5. 3.2.3.2.5. Nga

            6. 3.2.3.2.6. Tây ban nha

            7. 3.2.3.2.7. Ukraina

            8. 3.2.3.2.8. Phần còn lại của châu Âu

        4. 3.2.4. Trung đông

          1. 3.2.4.1. Bằng công nghệ chăn nuôi

          2. 3.2.4.2. Theo quốc gia

            1. 3.2.4.2.1. Iran

            2. 3.2.4.2.2. Ả Rập Saudi

            3. 3.2.4.2.3. Phần còn lại của Trung Đông

        5. 3.2.5. Bắc Mỹ

          1. 3.2.5.1. Bằng công nghệ chăn nuôi

          2. 3.2.5.2. Theo quốc gia

            1. 3.2.5.2.1. México

            2. 3.2.5.2.2. Hoa Kỳ

            3. 3.2.5.2.3. Phần còn lại của Bắc Mỹ

        6. 3.2.6. Nam Mỹ

          1. 3.2.6.1. Bằng công nghệ chăn nuôi

          2. 3.2.6.2. Theo quốc gia

            1. 3.2.6.2.1. Argentina

            2. 3.2.6.2.2. Brazil

            3. 3.2.6.2.3. Phần còn lại của Nam Mỹ

    5. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

      1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

      2. 4.2. Phân tích thị phần

      3. 4.3. Cảnh quan công ty

      4. 4.4. Hồ sơ công ty

        1. 4.4.1. Advanta Seeds - UPL

        2. 4.4.2. Capstone Seeds

        3. 4.4.3. Corteva Agriscience

        4. 4.4.4. Kaveri Seeds

        5. 4.4.5. KWS SAAT SE & Co. KGaA

        6. 4.4.6. Land O'Lakes, Inc.

        7. 4.4.7. RAGT Semences

        8. 4.4.8. Royal Barenbrug Group

        9. 4.4.9. S & W Seed Co.

        10. 4.4.10. Seed Co Limited

    6. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SEEDS

    7. 6. RUỘT THỪA

      1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

        1. 6.1.1. Tổng quan

        2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

        3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

        4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

      2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

      3. 6.3. Danh sách bảng & hình

      4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

      5. 6,5. Gói dữ liệu

      6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

    Danh sách Bảng & Hình ảnh

    1. Hình 1:  
    2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
    1. Hình 2:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), LƯƠNG MẠI, 2021
    1. Hình 3:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 4:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 5:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 6:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 7:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 8:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 9:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO GIỐNG HYBRIDS, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 10:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 11:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 12:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 13:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO GIỐNG HYBRIDS, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 14:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 15:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2021 - 2028
    1. Hình 16:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 17:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 18:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, 2021 - 2028
    1. Hình 19:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 20:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 21:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO KHU VỰC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 22:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 23:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, CHÂU PHI, 2016 - 2028
    1. Hình 24:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU PHI, 2016 - 2028
    1. Hình 25:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 26:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU PHI, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 27:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, CHÂU PHI, 2016 - 2028
    1. Hình 28:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU PHI, 2016 - 2028
    1. Hình 29:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN MET, CHÂU PHI, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 30:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU PHI, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 31:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 32:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 33:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 34:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 35:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 36:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 37:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 38:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 39:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 40:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 41:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 42:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 43:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 44:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 45:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 46:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 47:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 48:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 49:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 50:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 51:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 52:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 53:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 54:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 55:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2016 - 2028
    1. Hình 56:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2016 - 2028
    1. Hình 57:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 58:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 59:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2016 - 2028
    1. Hình 60:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2016 - 2028
    1. Hình 61:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 62:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 63:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 64:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 65:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 66:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 67:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 68:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 69:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 70:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 71:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 72:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 73:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 74:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 75:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 76:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 77:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 78:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 79:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 80:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 81:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 82:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 83:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 84:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 85:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 86:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 87:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 88:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 89:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 90:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2016 - 2028
    1. Hình 91:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU ÂU, 2016 - 2028
    1. Hình 92:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 93:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU ÂU, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 94:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, CHÂU ÂU, 2016 - 2028
    1. Hình 95:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU ÂU, 2016 - 2028
    1. Hình 96:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, CHÂU ÂU, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 97:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, CHÂU ÂU, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 98:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 99:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 100:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 101:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 102:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 103:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 104:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 105:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 106:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 107:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 108:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 109:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 110:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 111:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 112:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 113:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 114:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 115:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 116:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 117:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 118:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 119:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 120:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 121:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 122:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2016 - 2028
    1. Hình 123:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, TRUNG ĐÔNG, 2016 - 2028
    1. Hình 124:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 125:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, TRUNG ĐÔNG, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 126:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2016 - 2028
    1. Hình 127:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, TRUNG ĐÔNG, 2016 - 2028
    1. Hình 128:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 129:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, TRUNG ĐÔNG, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 130:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 131:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 132:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 133:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 134:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 135:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 136:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 137:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 138:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 139:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, BẮC MỸ, 2016 - 2028
    1. Hình 140:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, BẮC MỸ, 2016 - 2028
    1. Hình 141:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 142:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, BẮC MỸ, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 143:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, BẮC MỸ, 2016 - 2028
    1. Hình 144:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, BẮC MỸ, 2016 - 2028
    1. Hình 145:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN MET, BẮC MỸ, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 146:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, BẮC MỸ, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 147:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 148:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 149:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 150:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 151:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 152:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 153:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 154:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 155:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 156:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, NAM MỸ, 2016 - 2028
    1. Hình 157:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, NAM MỸ, 2016 - 2028
    1. Hình 158:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 159:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, NAM MỸ, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 160:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2016 - 2028
    1. Hình 161:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, NAM MỸ, 2016 - 2028
    1. Hình 162:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN MET, NAM MỸ, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 163:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, NAM MỸ, 2016 VS 2022 VS 2028
    1. Hình 164:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 165:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 166:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 167:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 168:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 169:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 170:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
    1. Hình 171:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
    1. Hình 172:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
    1. Hình 173:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2016 - 2021
    1. Hình 174:  
    2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG CAO CƯƠNG TOÀN CẦU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
    1. Hình 175:  
    2. THỊ PHẦN HẠT CAO CƯƠNG TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

    Phân khúc ngành hạt giống lúa miến

    Các giống lai, giống thụ phấn mở và các giống lai được phân loại theo Công nghệ nhân giống. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.
    Công nghệ chăn nuôi
    Giống lai
    Giống lai không chuyển gen
    Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
    Vùng đất
    Châu phi
    Bằng công nghệ chăn nuôi
    Theo quốc gia
    Ai Cập
    Ethiopia
    Ghana
    Kenya
    Nigeria
    Nam Phi
    Tanzania
    Phần còn lại của châu Phi
    Châu á Thái Bình Dương
    Bằng công nghệ chăn nuôi
    Theo quốc gia
    Châu Úc
    Bangladesh
    Trung Quốc
    Ấn Độ
    Myanmar
    Pakistan
    Philippin
    nước Thái Lan
    Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    Châu Âu
    Bằng công nghệ chăn nuôi
    Theo quốc gia
    Pháp
    nước Đức
    Nước Ý
    Rumani
    Nga
    Tây ban nha
    Ukraina
    Phần còn lại của châu Âu
    Trung đông
    Bằng công nghệ chăn nuôi
    Theo quốc gia
    Iran
    Ả Rập Saudi
    Phần còn lại của Trung Đông
    Bắc Mỹ
    Bằng công nghệ chăn nuôi
    Theo quốc gia
    México
    Hoa Kỳ
    Phần còn lại của Bắc Mỹ
    Nam Mỹ
    Bằng công nghệ chăn nuôi
    Theo quốc gia
    Argentina
    Brazil
    Phần còn lại của Nam Mỹ

    Định nghĩa thị trường

    • Hạt giống thương mại - Vì mục đích của nghiên cứu này, chỉ những hạt giống thương mại mới được đưa vào phạm vi nghiên cứu. Hạt giống do trang trại tiết kiệm, không được dán nhãn thương mại sẽ bị loại khỏi phạm vi áp dụng, mặc dù một tỷ lệ nhỏ hạt giống do trang trại tiết kiệm được trao đổi thương mại giữa những người nông dân. Phạm vi này cũng không bao gồm các loại cây trồng và bộ phận của cây được tái tạo sinh dưỡng, có thể được bán thương mại trên thị trường.
    • Diện tích trồng trọt - Trong khi tính toán diện tích trồng các loại cây trồng khác nhau, Tổng diện tích trồng trọt đã được xem xét. Còn được gọi là Diện tích thu hoạch, theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), điều này bao gồm tổng diện tích được canh tác dưới một loại cây trồng cụ thể qua các mùa.
    • Tỷ lệ thay thế hạt giống - Tỷ lệ thay thế hạt giống là tỷ lệ phần trăm diện tích được gieo trên tổng diện tích cây trồng trong vụ bằng cách sử dụng hạt giống được chứng nhận/có chất lượng chứ không phải hạt giống do trang trại để dành.
    • canh tác được bảo vệ - Báo cáo định nghĩa canh tác được bảo vệ là quá trình trồng trọt trong môi trường được kiểm soát. Điều này bao gồm nhà kính, nhà kính, thủy canh, khí canh hoặc bất kỳ hệ thống canh tác nào khác giúp bảo vệ cây trồng chống lại bất kỳ căng thẳng phi sinh học nào. Tuy nhiên, canh tác trên đồng ruộng sử dụng lớp phủ nhựa không được bao gồm trong định nghĩa này và được đưa vào diện đồng ruộng.

    Phương Pháp Nghiên Cứu

    Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

    • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
    • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
    • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
    • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
    icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
    Đặt câu hỏi
    close-icon
    80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

    Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

    Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

    TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
    card-img
    01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
    Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
    card-img
    02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
    Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
    card-img
    03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
    Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về seeds ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho seeds ngành công nghiệp.
    card-img
    04. SỰ MINH BẠCH
    Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
    card-img
    05. TIỆN LỢI
    Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

    Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường hạt giống lúa miến

    Quy mô Thị trường Hạt giống Cao lương dự kiến ​​sẽ đạt 695,05 triệu USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,14% để đạt 993,81 triệu USD vào năm 2030.

    Vào năm 2024, quy mô Thị trường Hạt giống Cao lương dự kiến ​​sẽ đạt 695,05 triệu USD.

    Advanta Seeds - UPL, Corteva Agriscience, Land O’Lakes, Inc., RAGT Semences, Royal Barenbrug Group là những công ty lớn hoạt động trong thị trường hạt giống lúa miến.

    Trong thị trường hạt giống lúa miến, phân khúc giống lai chiếm thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống.

    Vào năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường hạt giống lúa miến.

    Năm 2023, quy mô Thị trường hạt giống lúa miến ước tính đạt 652,29 triệu USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường hạt giống lúa miến trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô thị trường hạt giống lúa miến trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 , 2029 và 2030.

    Báo cáo ngành hạt giống lúa miến toàn cầu

    Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Hạt giống Cao lương năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Hạt Cao lương bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

    PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường hạt giống lúa miến - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030