PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Hạt giống Đông Nam Á - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường hạt giống Đông Nam Á được phân chia theo Công nghệ nhân giống (Giống lai, giống thụ phấn mở giống lai), theo cơ chế canh tác (Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ), theo loại cây trồng (cây trồng theo hàng, rau) và theo quốc gia (Indonesia, Myanmar, Thái Lan , Việt Nam, Philipin)

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường hạt giống Đông Nam Á

Tóm tắt thị trường hạt giống Đông Nam Á
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 3.26 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 4.19 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 4.27 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường hạt giống Đông Nam Á

Quy mô Thị trường Hạt giống Đông Nam Á ước tính đạt 3,26 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 4,19 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,27% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Ngũ cốc và ngũ cốc là họ cây trồng lớn nhất: Lúa và ngô là những cây trồng chính được trồng trong vùng. Diện tích trồng lúa và ngô tăng cùng với việc áp dụng các giống ngô lai cao hơn đã thúc đẩy thị trường.
  • Indonesia là quốc gia lớn nhất: Thị phần lớn nhất của Indonesia là do diện tích trồng cây nông nghiệp tương đối cao hơn trong khu vực, tiếp theo là việc sử dụng nhiều giống lai và tỷ lệ thay thế hạt giống cao.
  • Hạt có dầu là họ cây trồng phát triển nhanh nhất: Sự tăng trưởng nhanh nhất của phân khúc hạt có dầu là do diện tích trồng cây lấy hạt có dầu ngày càng tăng và nhu cầu đậu tương ngày càng tăng từ ngành công nghiệp thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
  • Myanmar là quốc gia tăng trưởng nhanh nhất: Đây là phân khúc tăng trưởng nhanh nhất do người trồng tăng cường trồng ngô do nhu cầu cao và sự hỗ trợ của chính phủ đối với sản xuất trong nước nhằm giảm nhập khẩu.

Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai là công nghệ nhân giống lớn nhất

  • Ở Đông Nam Á, hạt giống lai thống trị thị trường hạt giống khi chiếm thị phần 47,7% vào năm 2021. Năm 2021, trong tổng giá trị thị trường hạt giống lai, cây trồng theo hàng chiếm 74,3% thị phần, trong khi rau chiếm 25,7%.​
  • Các giống lai có năng suất cao hơn, khả năng thích ứng rộng hơn và mức độ kháng cự cao trước các stress sinh học và phi sinh học. Ví dụ, ở cây bông, giống lai cho năng suất cao hơn 50% so với giống thông thường. Khả năng thích ứng rộng hơn của các giống lai chủ yếu là do khả năng đệm cao trước những biến động của môi trường.​
  • Nhu cầu về sản phẩm hữu cơ ngày càng tăng chủ yếu do lợi ích sức khỏe, tránh sử dụng hóa chất và thay đổi lối sống cũng như tiêu thụ thực phẩm của con người. Do đó, nhu cầu về các giống lai không chuyển gen và các giống thụ phấn tự do dự kiến ​​sẽ tăng trong giai đoạn dự báo.
  • Tại Philippines, thị trường hạt giống các giống thụ phấn tự do dự kiến ​​sẽ tăng trưởng 4,9% hàng năm trong giai đoạn dự báo từ 2022 đến 2028 do chi phí thấp, khả năng áp dụng cao với điều kiện địa phương, yêu cầu đầu vào thấp và không có sẵn kịp thời các giống lai ở Philippines. tất cả các loại cây trồng.​
  • Tại Việt Nam, ngô là cây trồng chuyển gen duy nhất được phép trồng thương mại trong nước. Các đặc tính chính của ngô GMO (sinh vật biến đổi gen) là khả năng kháng côn trùng và kháng thuốc diệt cỏ. Vào năm 2021, các đặc điểm chịu thuốc diệt cỏ chiếm 40,0% giá trị thị trường hạt giống lai chuyển gen nhằm giảm thiểu mất mùa do cỏ dại.​
  • Do đó, các yếu tố như khả năng kháng bệnh cao, stress sinh học và nhu cầu về sản phẩm hữu cơ sẽ giúp thúc đẩy thị trường hạt giống lai trong giai đoạn dự báo.​
Thị trường hạt giống Đông Nam Á Thị trường hạt giống Đông Nam Á, CAGR, %, theo công nghệ chăn nuôi, 2022 - 2028

Indonesia là quốc gia lớn nhất

  • Tại Đông Nam Á, Indonesia thống trị thị trường hạt giống khi chiếm 35,8% thị phần về giá trị, tiếp theo là Philippines (24,3%), Thái Lan (15,9), Việt Nam (8,3%) và Myanmar (6,8%) 2021.​
  • Năm 2021, ngô là cây trồng lớn thứ hai sau lúa gạo với sản lượng 11,69 tấn, trong đó Indonesia chiếm diện tích canh tác chính là 3.955.340 ha. Hơn 80% diện tích ngô ở Đông Nam Á đang trong điều kiện mưa nhiều và dễ bị tổn thương trước các điều kiện khí hậu bất lợi.​​​
  • Vào năm 2021, Bộ Nông nghiệp Indonesia đã chọn một giống đậu cải tiến tên là Mutiara, có khả năng chịu lũ lụt và ngập nước, đồng thời được phát triển bằng kỹ thuật hạt nhân để tăng sản lượng đậu tương trong nước và giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu.​ ​
  • Năm 2016, Hội đồng Công nghiệp Giống Quốc gia (NSIC) đã phê duyệt 14 giống lai và giống khô mới được phát triển bởi Viện Nghiên cứu Lúa gạo Philippine (PhilRice), Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế (IRRI) và Đại học Philippines Los Baños (UPLB).​​
  • Sự tham gia ngày càng tăng của chính phủ trong việc điều phối mạng lưới chuỗi cung ứng hạt giống rau trên khắp các nước Đông Nam Á, giảm đáng kể chi phí giao dịch và vận chuyển cao hơn cũng như giảm rủi ro liên quan, cũng đã thúc đẩy các phân khúc hạt giống rau như bí ngô và bí để sản xuất trong khu vực một cách tích cực..​
  • Do đó, các chính sách thuận lợi của chính phủ, sản xuất và dân số ngày càng tăng cũng như nhu cầu từ ngành chế biến được dự đoán sẽ thúc đẩy phân khúc hạt giống của các nước Đông Nam Bộ trong giai đoạn dự báo.​ ​
Thị trường hạt giống Đông Nam Á Thị trường hạt giống Đông Nam Á, CAGR,%, theo quốc gia, 2022 - 2028

Tổng quan về ngành hạt giống Đông Nam Á

Thị trường hạt giống Đông Nam Á bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 8,29%. Các công ty lớn trong thị trường này là Bayer AG, Corteva Agriscience, Groupe Limagrain, Known You Seed Co., LTD và Syngenta Group (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường hạt giống Đông Nam Á

  1. Bayer AG

  2. Corteva Agriscience

  3. Groupe Limagrain

  4. Known You Seed Co., LTD

  5. Syngenta Group

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tập trung thị trường hạt giống Đông Nam Á
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường hạt giống Đông Nam Á

  • Tháng 6 năm 2022 Một loại rau diếp nhiệt đới mới được ra mắt có tên Arunas RZ. Điều này được kỳ vọng sẽ nâng cao thị phần của công ty.
  • Tháng 5 năm 2022 Corteva mở rộng hoạt động kinh doanh hạt hướng dương tại châu Âu với khoản đầu tư 14,1 triệu USD vào cơ sở sản xuất Afumati ở Romania để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng trong nước và quốc tế của nông dân về hạt hướng dương chất lượng cao.
  • Tháng 4 năm 2022 East-West thiết lập chỗ đứng vững chắc ở Brazil thông qua việc mua lại Hortec Tecnologia de Sementes Ltd, một công ty hạt giống rau của Brazil có trụ sở tại Braganca Paulista, Sao Paulo. Công ty có hơn 30 năm kinh nghiệm, với danh mục đa dạng các loại rau như cà chua và rau diếp, cùng năng lực sản xuất và chế biến hạt giống tốt.

Báo cáo thị trường hạt giống Đông Nam Á - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Diện tích đang canh tác

      1. 2.2. Đặc điểm phổ biến nhất

        1. 2.3. Khung pháp lý

          1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 3.1. Công nghệ chăn nuôi

            1. 3.1.1. Giống lai

              1. 3.1.1.1. Giống lai không chuyển gen

              2. 3.1.1.2. Giống lai chuyển gen

                1. 3.1.1.2.1. Chịu được thuốc diệt cỏ

                2. 3.1.1.2.2. Chống côn trùng

            2. 3.1.2. Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai

          2. 3.2. Cơ chế canh tác

            1. 3.2.1. Trường mở

            2. 3.2.2. canh tác được bảo vệ

          3. 3.3. Loại cắt

            1. 3.3.1. cây trồng theo hàng

              1. 3.3.1.1. Cây lấy sợi

                1. 3.3.1.1.1. Bông

                2. 3.3.1.1.2. Cây lấy sợi khác

              2. 3.3.1.2. Cây thức ăn gia súc

                1. 3.3.1.2.1. cỏ linh lăng

                2. 3.3.1.2.2. Ngô làm thức ăn gia súc

                3. 3.3.1.2.3. Cao lương thức ăn gia súc

                4. 3.3.1.2.4. Cây thức ăn gia súc khác

              3. 3.3.1.3. Ngũ cốc & Ngũ cốc

                1. 3.3.1.3.1. Ngô

                2. 3.3.1.3.2. Cơm

                3. 3.3.1.3.3. Cao lương

                4. 3.3.1.3.4. Lúa mì

                5. 3.3.1.3.5. Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác

              4. 3.3.1.4. Hạt có dầu

                1. 3.3.1.4.1. Cải dầu, hạt cải & mù tạt

                2. 3.3.1.4.2. Đậu nành

                3. 3.3.1.4.3. hướng dương

                4. 3.3.1.4.4. Hạt có dầu khác

              5. 3.3.1.5. Xung

            2. 3.3.2. Rau

              1. 3.3.2.1. cải bắp

                1. 3.3.2.1.1. Bắp cải

                2. 3.3.2.1.2. cà rốt

                3. 3.3.2.1.3. Súp lơ & bông cải xanh

                4. 3.3.2.1.4. Các loại cải khác

              2. 3.3.2.2. Dưa chuột

                1. 3.3.2.2.1. Dưa chuột & dưa chuột

                2. 3.3.2.2.2. Bí ngô & bí

                3. 3.3.2.2.3. Dưa chuột khác

              3. 3.3.2.3. Rễ & củ

                1. 3.3.2.3.1. Tỏi

                2. 3.3.2.3.2. Củ hành

                3. 3.3.2.3.3. Khoai tây

                4. 3.3.2.3.4. Rễ và củ khác

              4. 3.3.2.4. Họ Cà

                1. 3.3.2.4.1. Ớt

                2. 3.3.2.4.2. Cà tím

                3. 3.3.2.4.3. Cà chua

                4. 3.3.2.4.4. Họ Cà khác

              5. 3.3.2.5. Rau chưa được phân loại

                1. 3.3.2.5.1. Măng tây

                2. 3.3.2.5.2. Rau xà lách

                3. 3.3.2.5.3. Đậu bắp

                4. 3.3.2.5.4. Đậu Hà Lan

                5. 3.3.2.5.5. Rau chân vịt

                6. 3.3.2.5.6. Các loại rau chưa được phân loại khác

          4. 3,4. Quốc gia

            1. 3.4.1. Indonesia

            2. 3.4.2. Myanmar

            3. 3.4.3. nước Thái Lan

            4. 3.4.4. Việt Nam

            5. 3.4.5. philippines

            6. 3.4.6. Phần còn lại của Đông Nam Á

        3. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 4.2. Phân tích thị phần

          3. 4.3. Cảnh quan công ty

          4. 4.4. Hồ sơ công ty

            1. 4.4.1. Bayer AG

            2. 4.4.2. Bejo Zaden B.V.

            3. 4.4.3. Charoen Pokphand Group (C.P. Group)

            4. 4.4.4. Corteva Agriscience

            5. 4.4.5. East-West Seed

            6. 4.4.6. Enza Zaden

            7. 4.4.7. Groupe Limagrain

            8. 4.4.8. Known You Seed Co., LTD

            9. 4.4.9. Rijk Zwaan Zaadteelt en Zaadhandel B.V.

            10. 4.4.10. Syngenta Group

        4. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SEEDS

        5. 6. RUỘT THỪA

          1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 6.1.1. Tổng quan

            2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

          2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 6.3. Danh sách bảng & hình

          4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 6,5. Gói dữ liệu

          6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CÁC ĐẶC TRƯNG CHÍNH TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), Bắp cải, 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), BÍ ĐÔNG BÍ ĐÔNG, 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, ĐẶC TRƯNG CHÍNH TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), GẠO, 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, ĐẶC TRƯNG CHÍNH TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), Bắp, 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), CÀ CHÀO, 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, ĐẶC TRƯNG CHÍNH TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), CHILLI, 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO LOẠI TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO LOẠI TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 163:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 164:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 165:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 166:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 167:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 168:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 169:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 170:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 171:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 172:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 173:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 174:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 175:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 176:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 177:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 178:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 179:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 180:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 181:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 182:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 183:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 184:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 185:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 186:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 187:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 188:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 189:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 190:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 191:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 192:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 193:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 194:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 195:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 196:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 197:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 198:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 199:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 200:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 201:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 202:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 203:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 204:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 205:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 206:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 207:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 208:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 209:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 210:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 211:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 212:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 213:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 214:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 215:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 216:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 217:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 218:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 219:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 220:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 221:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 222:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 223:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 224:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 225:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 226:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2016 - 2021
        1. Hình 227:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG ĐÔNG NAM Á, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 228:  
        2. THỊ PHẦN GIỐNG ĐÔNG NAM Á(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

        Phân khúc ngành hạt giống Đông Nam Á

        Các giống lai, giống thụ phấn tự do và các giống lai được phân loại theo Công nghệ nhân giống. Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ được bao gồm trong các phân đoạn của Cơ chế canh tác. Cây trồng theo hàng, Rau được bao gồm dưới dạng phân đoạn theo Loại cây trồng. Indonesia, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam, Philippines được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.
        Công nghệ chăn nuôi
        Giống lai
        Giống lai không chuyển gen
        Giống lai chuyển gen
        Chịu được thuốc diệt cỏ
        Chống côn trùng
        Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
        Cơ chế canh tác
        Trường mở
        canh tác được bảo vệ
        Loại cắt
        cây trồng theo hàng
        Cây lấy sợi
        Bông
        Cây lấy sợi khác
        Cây thức ăn gia súc
        cỏ linh lăng
        Ngô làm thức ăn gia súc
        Cao lương thức ăn gia súc
        Cây thức ăn gia súc khác
        Ngũ cốc & Ngũ cốc
        Ngô
        Cơm
        Cao lương
        Lúa mì
        Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác
        Hạt có dầu
        Cải dầu, hạt cải & mù tạt
        Đậu nành
        hướng dương
        Hạt có dầu khác
        Xung
        Rau
        cải bắp
        Bắp cải
        cà rốt
        Súp lơ & bông cải xanh
        Các loại cải khác
        Dưa chuột
        Dưa chuột & dưa chuột
        Bí ngô & bí
        Dưa chuột khác
        Rễ & củ
        Tỏi
        Củ hành
        Khoai tây
        Rễ và củ khác
        Họ Cà
        Ớt
        Cà tím
        Cà chua
        Họ Cà khác
        Rau chưa được phân loại
        Măng tây
        Rau xà lách
        Đậu bắp
        Đậu Hà Lan
        Rau chân vịt
        Các loại rau chưa được phân loại khác
        Quốc gia
        Indonesia
        Myanmar
        nước Thái Lan
        Việt Nam
        philippines
        Phần còn lại của Đông Nam Á

        Định nghĩa thị trường

        • Hạt giống thương mại - Vì mục đích của nghiên cứu này, chỉ những hạt giống thương mại mới được đưa vào phạm vi nghiên cứu. Hạt giống do trang trại tiết kiệm, không được dán nhãn thương mại sẽ bị loại khỏi phạm vi áp dụng, mặc dù một tỷ lệ nhỏ hạt giống do trang trại tiết kiệm được trao đổi thương mại giữa những người nông dân. Phạm vi này cũng không bao gồm các loại cây trồng và bộ phận của cây được tái tạo sinh dưỡng, có thể được bán thương mại trên thị trường.
        • Diện tích trồng trọt - Trong khi tính toán diện tích trồng các loại cây trồng khác nhau, Tổng diện tích trồng trọt đã được xem xét. Còn được gọi là Diện tích thu hoạch, theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), con số này bao gồm tổng diện tích được canh tác bằng một loại cây trồng cụ thể qua các mùa.
        • Tỷ lệ thay thế hạt giống - Tỷ lệ thay thế hạt giống là tỷ lệ phần trăm diện tích được gieo trên tổng diện tích cây trồng trong vụ bằng cách sử dụng hạt giống được chứng nhận/có chất lượng chứ không phải hạt giống do trang trại để dành.
        • canh tác được bảo vệ - Báo cáo định nghĩa canh tác được bảo vệ là quá trình trồng trọt trong môi trường được kiểm soát. Điều này bao gồm nhà kính, nhà kính, thủy canh, khí canh hoặc bất kỳ hệ thống canh tác nào khác giúp bảo vệ cây trồng chống lại bất kỳ căng thẳng phi sinh học nào. Tuy nhiên, canh tác trên cánh đồng trống sử dụng lớp phủ nhựa không được bao gồm trong định nghĩa này và được đưa vào diện cánh đồng trống.

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về seeds ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho seeds ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường hạt giống Đông Nam Á

        Quy mô Thị trường Hạt giống Đông Nam Á dự kiến ​​sẽ đạt 3,26 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,27% để đạt 4,19 tỷ USD vào năm 2030.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Hạt giống Đông Nam Á dự kiến ​​sẽ đạt 3,26 tỷ USD.

        Bayer AG, Corteva Agriscience, Groupe Limagrain, Known You Seed Co., LTD, Syngenta Group là những công ty lớn hoạt động trên thị trường hạt giống Đông Nam Á.

        Trên thị trường hạt giống Đông Nam Á, phân khúc Giống thụ phấn mở và giống lai chiếm thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống.

        Vào năm 2024, Indonesia chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trong Thị trường hạt giống Đông Nam Á.

        Năm 2023, quy mô Thị trường Hạt giống Đông Nam Á ước tính đạt 3,13 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường hạt giống Đông Nam Á trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường hạt giống Đông Nam Á trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028, 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành hạt giống Đông Nam Á

        Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Hạt giống Đông Nam Á năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích hạt giống Đông Nam Á bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Hạt giống Đông Nam Á - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030