Thị trường truyền thông mỏ dầu - Tăng trưởng, Xu hướng, Tác động và Dự báo của COVID-19 (2023 - 2028)

Thị trường truyền thông mỏ dầu được phân khúc theo Giải pháp (Truyền thông M2M, Giải pháp truyền thông hợp nhất, Hội nghị truyền hình, VoIP, Intercom có ​​dây / không dây và các giải pháp khác), Mạng truyền thông (Mạng truyền thông di động, Mạng truyền thông VSAT, Mạng truyền thông dựa trên sợi quang, Lò vi sóng Mạng truyền thông, Mạng Tetra), Địa điểm thực địa (Truyền thông trong nước, Truyền thông ra nước ngoài) và Địa lý.

Ảnh chụp thị trường

Oilfield Communications Market Size
Study Period: 2018 - 2026
Fastest Growing Market: North America
Largest Market: North America
CAGR: 8 %

Major Players

Oilfield Communications Market major players

*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

setting-icon

Need a report that reflects how COVID-19 has impacted this market and it's growth?

Tổng quan thị trường

Thị trường thông tin liên lạc mỏ dầu được định giá 3,35 tỷ USD vào năm 2020 và dự kiến ​​sẽ đạt 5,31 tỷ USD vào năm 2026 và đạt tốc độ CAGR là 8% trong giai đoạn dự báo (2021-2026). Ngành dầu khí là một thị trường năng động và được quản lý chặt chẽ. Nó trải qua các chu kỳ cắt giảm sản lượng và các quy định về giá cả tùy thuộc vào nhu cầu dự kiến ​​và mức độ dư thừa dầu trên thị trường.

  • Nguồn cung dầu toàn cầu đã tăng mạnh trong năm nay, với ba nhà sản xuất hàng đầu là Hoa Kỳ, Nga và Ả Rập Saudi đã bơm hơn một phần ba lượng tiêu thụ toàn cầu. Tuy nhiên, một báo cáo hàng tháng được công bố vào tháng 3 năm 2019 của Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ đã tuyên bố rằng trong năm 2019, nhu cầu đối với dầu thô của nước này trung bình sẽ là 30,46 triệu thùng / ngày, ít hơn 130.000 thùng / ngày so với dự báo của tháng trước và thấp hơn mức hiện đang sản xuất và do đó việc cắt giảm sản lượng có thể tiếp tục.
  • Những động lực này của thị trường đang thúc đẩy các công ty tiến bộ trong lĩnh vực này sử dụng các giải pháp dựa trên dữ liệu để tối ưu hóa lợi tức đầu tư.
  • Ví dụ, các yêu cầu dữ liệu phức tạp và các hoạt động tại hiện trường cùng với các quy trình làm việc hợp tác đã dẫn đến sự phát triển của các mạng truyền thông lành mạnh trong toàn ngành. Để thúc đẩy sản lượng dầu, các tổ chức thăm dò dầu khí đang tìm kiếm các mỏ dầu trong môi trường khắc nghiệt, cung cấp nhiều thách thức hoạt động dẫn đến nhu cầu về các giải pháp truyền thông băng thông lớn.

Phạm vi của Báo cáo

Thông tin liên lạc mỏ dầu và khí đốt đòi hỏi phải có mạng không dây dung lượng cao đáng tin cậy hoạt động trên các khu vực rộng lớn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Mạng truyền thông dầu khí không dây cung cấp tốc độ băng thông rộng và tạo thành nền tảng có thể mở rộng để hỗ trợ một loạt các ứng dụng nhằm tăng hiệu quả hoạt động và an toàn. 

By Solution
M2M Communication
Unified Communication Solutions
Video Conferencing
VoIP
Wired/Wireless Intercom
Other Solutions
By Communication Network
Cellular Communication Network
VSAT Communication Network
Fiber Optic-Based Communication Network
Microwave Communication Network
Tetra Network
By Field Site
Onshore Communications
Offshore Communications
Geography
North America
United States
Canada
Europe
United Kingdom
Germany
Rest of Europe
Asia-Pacific
China
Japan
Rest of Asia-Pacific
Latin America
Mexico
Brazil
Rest of Latin America
Middle East & Africa
United Arab Emirates
Saudi Arabia
Rest of Middle-East & Africa

Report scope can be customized per your requirements. Click here.

Xu hướng thị trường chính

Việc ngày càng áp dụng các dịch vụ dựa trên đám mây để thúc đẩy sự phát triển của thị trường

  • Với việc áp dụng ngày càng nhiều các dịch vụ dựa trên đám mây, các công ty dầu khí buộc phải sử dụng thông tin liên lạc từ mỏ dầu. Điều này giúp các địa điểm ngoài khơi của họ được kết nối với địa điểm trong nước về số liệu thống kê sản xuất, giúp quản lý chuỗi cung ứng tốt hơn. Dòng nguyên vật liệu trôi chảy là rất quan trọng đối với các công ty dầu khí vì lợi nhuận của họ phụ thuộc nhiều vào doanh thu và cần tránh thời gian ngừng hoạt động.
  • Ví dụ, GE Oil & Gas, nhà cung cấp dịch vụ cho các công ty dầu khí đã chuyển 350 ứng dụng của mình sang dịch vụ đám mây của Amazon, AWS, trong hai năm rưỡi qua. GE nhận thấy rằng tổng chi phí sở hữu để chạy các ứng dụng doanh nghiệp của mình trên các hệ thống đám mây đã tiết kiệm trung bình 52%. Đây là xu hướng chủ đạo ở các công ty tiến bộ nhất trong ngành.
  • Theo Siemens AG, các giải pháp dựa trên dữ liệu sẽ mang lại lợi ích to lớn về hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Theo Siemens, số hóa có thể giảm chi phí giá mỗi thùng dầu Brent xuống 45% trong khi giảm chỉ số chi phí vốn đầu nguồn và chỉ số chi phí hoạt động lần lượt là 25% và 18%.
  • Công nghệ Đám mây đã có thể giải quyết một cách hiệu quả những lo ngại về bảo mật mà trước đây đã hạn chế việc áp dụng nó, do đó thưởng cho các công ty tiên phong về tính minh bạch để cách mạng hóa các hệ thống tại chỗ đã lỗi thời của họ.
Oilfield Communications Market Trends

Bắc Mỹ để chiếm tỷ trọng lớn

  • Bắc Mỹ là quốc gia tiên phong trong thị trường này và dự kiến ​​sẽ chiếm một thị phần đáng kể vì đây là nhà sản xuất dầu và khí đốt lớn nhất, với các công ty đang tìm kiếm các giải pháp truyền thông kỹ thuật số tiên tiến cho các hoạt động khai thác trên đất liền và ngoài khơi của họ.
  • Nhiều công ty sản xuất dầu có trụ sở chính tại Hoa Kỳ. Hầu hết các công ty đều thử nghiệm các dịch vụ mới trong nước trước khi ra mắt và triển khai toàn cầu.
  • Việc áp dụng nhanh chóng công nghệ mới ở quốc gia này và sự tập trung ngày càng tăng vào truyền thông toàn cầu đang thúc đẩy thị trường phát triển.
  • Hơn nữa, với nguồn tài nguyên đá phiến mới được tìm thấy và các hoạt động khai thác và thăm dò đang gia tăng nhanh chóng, do Chương trình cho thuê ngoài thềm lục địa đã được OCS phê duyệt, khu vực này dự kiến ​​sẽ là một trong những thị trường phát triển nhanh nhất về thông tin liên lạc mỏ dầu, trong giai đoạn dự báo.
  • Theo Thống kê của Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ công bố vào tháng 6 năm 2019, sản lượng dầu thô hàng năm của Hoa Kỳ đạt kỷ lục 11,0 triệu thùng / ngày trong năm 2018 và dự kiến ​​tăng 1,4 triệu thùng mỗi ngày vào năm 2019 và 0,9 triệu thùng mỗi ngày vào năm 2020 , với sản lượng năm 2020 đạt trung bình 13,3 triệu thùng / ngày.
Oilfield Communications Market Growth

Bối cảnh cạnh tranh

Thị trường truyền thông mỏ dầu có một số công ty lớn cung cấp toàn bộ các giải pháp. Các công ty lớn bao gồm Siemens AG, ABB Ltd, Huawei Technologies Co. Ltd, Baker Hughes (General Electric Company), Inmarsat PLC, Speedcast International Limited cùng nhiều công ty khác. Sáp nhập và Mua lại được kỳ vọng là một trong những chiến lược tăng trưởng quan trọng của thị trường, nhằm thay đổi động lực cạnh tranh trong ngành này cũng như tạo ra nhiều cơ hội phát triển sản phẩm mới.

  • Tháng 3 năm 2019 - Một thỏa thuận trị giá 3,4 tỷ USD đã được công bố cho việc tiếp quản công ty truyền thông vệ tinh di động Inmarsat bởi một tập đoàn tên là Triton Bidco, bao gồm Apax Partners có trụ sở tại Vương quốc Anh, Warburg Pincus có trụ sở tại Hoa Kỳ và hai quỹ hưu trí của Canada - CPPIB và Ontario Ban Kế hoạch Hưu trí của Giáo viên.
  • Tháng 8 năm 2018 - Siemens AG công bố ý định triển khai sáng tạo mới nhất của mình, Topsides 4.0, một công cụ lập kế hoạch ảo cho ngành dầu khí, tại các cơ sở Ngoài khơi của Brazil. Nền tảng của Topsides 4.0 dựa trên quy trình làm việc và tích hợp dữ liệu của các giải pháp độc lập đã được chuyển giao thành công cho ngành dầu khí trong nhiều năm.

Những người chơi chính

  1. Siemens AG

  2. ABB Ltd

  3. Huawei Technologies Co. Ltd.

  4. Baker Hughes (General Electric Company)

  5. Inmarsat PLC (Triton Bidco)

*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

Siemens AG, ABB Ltd, Huawei Technologies Co. Ltd., Baker Hughes (General Electric Company), Inmarsat PLC (Triton Bidco)

Table of Contents

  1. 1. INTRODUCTION

    1. 1.1 Study Assumptions

    2. 1.2 Scope of the Study

  2. 2. RESEARCH METHODOLOGY

  3. 3. EXECUTIVE SUMMARY

  4. 4. MARKET DYNAMICS

    1. 4.1 Market Overview

    2. 4.2 Market Drivers

      1. 4.2.1 Growing Adoption of Cloud-based Services

      2. 4.2.2 Geographically Challenging Locations will Increase Reliance on Digital Communication for Oilfield Recovery and Productivity

      3. 4.2.3 Development and Adoption of Effective Communication Technologies

    3. 4.3 Market Restraints

      1. 4.3.1 Stringent Regulatory Framework and the Rising Risk of Inadequate Data and Asset security

    4. 4.4 Industry Value Chain Analysis

    5. 4.5 Industry Attractiveness - Porter's Five Force Analysis

      1. 4.5.1 Threat of New Entrants

      2. 4.5.2 Bargaining Power of Buyers/Consumers

      3. 4.5.3 Bargaining Power of Suppliers

      4. 4.5.4 Threat of Substitute Products

      5. 4.5.5 Intensity of Competitive Rivalry

  5. 5. MARKET SEGMENTATION

    1. 5.1 By Solution

      1. 5.1.1 M2M Communication

      2. 5.1.2 Unified Communication Solutions

      3. 5.1.3 Video Conferencing

      4. 5.1.4 VoIP

      5. 5.1.5 Wired/Wireless Intercom

      6. 5.1.6 Other Solutions

    2. 5.2 By Communication Network

      1. 5.2.1 Cellular Communication Network

      2. 5.2.2 VSAT Communication Network

      3. 5.2.3 Fiber Optic-Based Communication Network

      4. 5.2.4 Microwave Communication Network

      5. 5.2.5 Tetra Network

    3. 5.3 By Field Site

      1. 5.3.1 Onshore Communications

      2. 5.3.2 Offshore Communications

    4. 5.4 Geography

      1. 5.4.1 North America

        1. 5.4.1.1 United States

        2. 5.4.1.2 Canada

      2. 5.4.2 Europe

        1. 5.4.2.1 United Kingdom

        2. 5.4.2.2 Germany

        3. 5.4.2.3 Rest of Europe

      3. 5.4.3 Asia-Pacific

        1. 5.4.3.1 China

        2. 5.4.3.2 Japan

        3. 5.4.3.3 Rest of Asia-Pacific

      4. 5.4.4 Latin America

        1. 5.4.4.1 Mexico

        2. 5.4.4.2 Brazil

        3. 5.4.4.3 Rest of Latin America

      5. 5.4.5 Middle East & Africa

        1. 5.4.5.1 United Arab Emirates

        2. 5.4.5.2 Saudi Arabia

        3. 5.4.5.3 Rest of Middle-East & Africa

  6. 6. COMPETITIVE LANDSCAPE

    1. 6.1 Company Profiles

      1. 6.1.1 Huawei Technologies Co. Ltd

      2. 6.1.2 Siemens AG

      3. 6.1.3 Speedcast International Limited

      4. 6.1.4 ABB Ltd

      5. 6.1.5 Commscope, Inc.

      6. 6.1.6 Inmarsat PLC (Triton Bidco)

      7. 6.1.7 Tait Communications

      8. 6.1.8 Baker Hughes (General Electric Company)

      9. 6.1.9 Alcatel-Lucent France, S.A.

      10. 6.1.10 Ceragon Networks Ltd

      11. 6.1.11 Rad Data Communications, Inc.

      12. 6.1.12 Rignet, Inc.

      13. 6.1.13 Hughes Network Systems LLC

      14. 6.1.14 Airspan Networks, Inc.

      15. 6.1.15 Commtel Networks Pvt. Ltd

    2. *List Not Exhaustive
  7. 7. INVESTMENT ANALYSIS

  8. 8. MARKET OPPORTUNITIES AND FUTURE TRENDS

**Subject to Availability
You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?

Frequently Asked Questions

Thị trường truyền thông mỏ dầu được nghiên cứu từ 2018 - 2028.

Thị trường truyền thông mỏ dầu đang tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8% trong 5 năm tới.

Bắc Mỹ đang tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn 2018 - 2028.

Bắc Mỹ nắm giữ thị phần cao nhất vào năm 2021.

Siemens AG, ABB Ltd, Huawei Technologies Co. Ltd., Baker Hughes (General Electric Company), Inmarsat PLC (Triton Bidco) là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường truyền thông mỏ dầu.

close-icon
80% of our clients seek made-to-order reports. How do you want us to tailor yours?

Please enter a valid email id!

Please enter a valid message!