PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Thay thế Thịt Bắc Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Sản phẩm thay thế Thịt Bắc Mỹ được phân chia theo Loại (Tempeh, Protein thực vật có kết cấu, Đậu phụ), theo Kênh phân phối (Off-Trade, On-Trade) và theo Quốc gia (Canada, Mexico, Hoa Kỳ). Giá trị thị trường tính bằng USD và khối lượng thị trường tính bằng tấn được trình bày. Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm sản xuất và giá cả.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ

Tóm tắt thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 2.77 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2029) USD 4.62 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Thấp
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo loại Protein thực vật có kết cấu
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2029) 10.75 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường sản phẩm thay thế thịt Bắc Mỹ

Quy mô Thị trường Thay thế Thịt Bắc Mỹ ước tính đạt 2,77 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 4,62 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 10,75% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Nhu cầu về nguyên liệu giàu protein đang thúc đẩy thị trường

  • Protein thực vật có kết cấu chiếm phần lớn thị phần doanh thu của thị trường đậu phụ ở Bắc Mỹ, với giá trị tăng 22,98% trong giai đoạn 2018-2022. Nhu cầu ngày càng tăng có thể do nhiều lý do, vì hầu hết nguyên liệu được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thay thế thịt có kết cấu protein đều có nguồn gốc thực vật. Trong số người tiêu dùng Hoa Kỳ từ 16 đến 40 tuổi, 66% dự định chi nhiều hơn cho các sản phẩm thay thế thịt có nguồn gốc thực vật trong tương lai. Nhu cầu về các sản phẩm thay thế thịt ngày càng tăng do kết cấu và hương vị của chúng. Vì TVP chủ yếu được các tập đoàn lớn mua lại làm chất kết cấu để sản xuất các sản phẩm thay thế thịt có nguồn gốc thực vật nên doanh số bán của nó dự kiến ​​sẽ tăng trong tương lai.
  • Tempeh là loại thịt thay thế phát triển nhanh nhất. Dự kiến ​​​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 12,08% trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Vào năm 2022, ước tính có khoảng 4,3 tỷ giạ đậu nành được sản xuất tại Hoa Kỳ. Trong những năm gần đây, tempeh đã trở thành sản phẩm xuất khẩu chủ lực từ Indonesia sang Hoa Kỳ. Với nhu cầu về tempeh ngày càng tăng, Hoa Kỳ chủ yếu nhập khẩu đậu nành từ Ấn Độ, Canada và Thổ Nhĩ Kỳ do sản lượng nội địa còn hạn chế.
  • Các sản phẩm thay thế thịt trong khu vực được tiêu thụ chủ yếu thông qua kênh phân phối phi thương mại. Các siêu thị chiếm thị phần chính trong số tất cả các phân khúc phi thương mại khác và phân khúc này được dự đoán sẽ ghi nhận giá trị CAGR là 10,42% trong giai đoạn dự báo. Do có nhiều chương trình giảm giá, ưu đãi đặc biệt và mua số lượng lớn tại các siêu thị và đại siêu thị nên việc mua sắm ở đó được coi là tiết kiệm chi phí hơn. Khoảng 6 trong 10 hộ gia đình ở Hoa Kỳ đã mua thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào năm 2022. Các siêu thị chiếm ưu thế trên thị trường vì họ cung cấp nhiều nhãn hiệu khác nhau, có nhiều không gian trưng bày và thường xuyên giảm giá.
Thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ

Sự đầu tư ngày càng tăng của chính phủ vào thực phẩm có nguồn gốc thực vật đang thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường

  • Hoa Kỳ là thị trường hàng đầu cho các sản phẩm có nguồn gốc thực vật ở Bắc Mỹ. Nó cũng được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR nhanh nhất là 10,53% theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Nhu cầu cao hơn là do sức mua cao hơn và nhận thức về sức khỏe và môi trường ngày càng tăng. Việc ra mắt sản phẩm liên tục là một trong những yếu tố chính thúc đẩy doanh số bán các sản phẩm có nguồn gốc thực vật trong nước, vì người tiêu dùng Mỹ rất cởi mở trong việc thử các sản phẩm mới.
  • Canada là thị trường đứng thứ hai về sản phẩm thay thế thịt. Sự hỗ trợ của chính phủ là yếu tố chính thúc đẩy doanh số bán các sản phẩm có nguồn gốc thực vật trong nước. Chính phủ Canada xác định thực phẩm có nguồn gốc thực vật là một ngành quan trọng và đang phát triển và đã đầu tư 150 triệu USD vào phát triển ngành này vào năm 2021. Thị trường thay thế thịt của Canada dự kiến ​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 10,36% về số lượng trong giai đoạn dự báo.
  • Đã có sự gia tăng đột biến về số lượng các sản phẩm thịt thay thế trong khu vực trong những năm gần đây. Các nhà đầu tư gần đây đã đầu tư hơn 11,1 tỷ USD vào các công ty khởi nghiệp về protein thay thế. Nhu cầu của khách hàng và nguồn đầu tư dồi dào đã thúc đẩy một môi trường thuận lợi cho nghiên cứu và phát triển, với ngày càng nhiều công ty khởi nghiệp và các tập đoàn thực phẩm lớn cung cấp nhiều sản phẩm thay thế thịt có nguồn gốc thực vật. Các nhà đầu tư mới như Bloom8, Precision Capital và CPT Capital đã đầu tư vào các công ty khởi nghiệp về thịt thay thế như Impossible Foods, Beyond Meat và Upside Foods.
  • Những lo ngại về việc mở rộng thị trường nhiên liệu sức khỏe và các lợi ích sức khỏe khác nhau từ protein thực vật có kết cấu thúc đẩy tăng trưởng thị trường. Chỉ riêng tại Hoa Kỳ, khoảng 65% người tiêu dùng tiêu thụ các sản phẩm thay thế có nguồn gốc thực vật vào năm 2022 so với năm trước. Khoảng 61% người tiêu dùng ở Bắc Mỹ đã chuyển sang sử dụng thịt thay thế do lo ngại về sức khỏe.

Xu hướng thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ

  • Những nỗ lực của chính phủ và nhu cầu ngày càng tăng được dự đoán sẽ tối ưu hóa giá cả
  • Giá thị trường được dự đoán sẽ ổn định khi thị trường đậu phụ đang trưởng thành

Tổng quan về ngành sản phẩm thay thế thịt ở Bắc Mỹ

Thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 34,16%. Những công ty lớn trong thị trường này là Amy's Kitchen Inc., Beyond Meat Inc., Conagra Brands Inc., Impossible Foods Inc. và The Kellogg Company (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ

  1. Amy's Kitchen Inc.

  2. Beyond Meat Inc.

  3. Conagra Brands Inc.

  4. Impossible Foods Inc.

  5. The Kellogg Company

Tập trung thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ

Other important companies include Associated British Foods PLC, Cargill Inc., Hormel Foods Corporation, International Flavors & Fragrances Inc., Maple Leaf Foods, Nestle S.A., The Campbell Soup Company.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ

  • Tháng 4 năm 2023 Beyond Meat, công ty dẫn đầu về thịt có nguồn gốc thực vật, đã công bố ra mắt Beyond Pepperoni và Beyond Chicken Fillet, dựa trên đợt ra mắt Beyond Steak gần đây của họ.
  • Tháng 2 năm 2023 Impossible Foods tung ra thị trường món gà viên cay làm từ thực vật, chả gà cay và thịt gà mềm.
  • Tháng 11 năm 2022 Nestlé đã tung ra hỗn hợp protein có nguồn gốc thực vật ổn định dạng bột để bổ sung cho các món trứng một cách bổ dưỡng và giá cả phải chăng ở Châu Mỹ Latinh.

Báo cáo thị trường sản phẩm thay thế thịt Bắc Mỹ - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  3. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Xu hướng giá

      1. 2.1.1. Đền chùa

      2. 2.1.2. Protein thực vật có kết cấu

      3. 2.1.3. Đậu hũ

    2. 2.2. Khung pháp lý

      1. 2.2.1. Canada

      2. 2.2.2. México

      3. 2.2.3. Hoa Kỳ

    3. 2.3. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  4. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính theo Giá trị tính bằng USD, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Kiểu

      1. 3.1.1. Đền chùa

      2. 3.1.2. Protein thực vật có kết cấu

      3. 3.1.3. Đậu hũ

      4. 3.1.4. Các sản phẩm thay thế thịt khác

    2. 3.2. Kênh phân phối

      1. 3.2.1. Ngoại thương

        1. 3.2.1.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.2.1.2. Kênh trực tuyến

        3. 3.2.1.3. Siêu thị và đại siêu thị

        4. 3.2.1.4. Người khác

      2. 3.2.2. Đang giao dịch

    3. 3.3. Quốc gia

      1. 3.3.1. Canada

      2. 3.3.2. México

      3. 3.3.3. Hoa Kỳ

      4. 3.3.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

  5. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ Toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như phân tích những phát triển gần đây)

      1. 4.4.1. Amy's Kitchen Inc.

      2. 4.4.2. Associated British Foods PLC

      3. 4.4.3. Beyond Meat Inc.

      4. 4.4.4. Cargill Inc.

      5. 4.4.5. Conagra Brands Inc.

      6. 4.4.6. Hormel Foods Corporation

      7. 4.4.7. Impossible Foods Inc.

      8. 4.4.8. International Flavors & Fragrances Inc.

      9. 4.4.9. Maple Leaf Foods

      10. 4.4.10. Nestle S.A.

      11. 4.4.11. The Campbell Soup Company

      12. 4.4.12. The Kellogg Company

  6. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CÁC CEO NGÀNH THỊT THAY THẾ

  7. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. GIÁ TEMPEH TRÊN MỖI TẤN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2023
  1. Hình 2:  
  2. GIÁ PROTEIN THỰC VẬT MỖI TẤN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2023
  1. Hình 3:  
  2. GIÁ ĐẬU HỮU MỖI TẤN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2023
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 5:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊT THAY THẾ THEO LOẠI, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 7:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THEO LOẠI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 8:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG TEMPEH, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG TEMPEH, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT TEMPEH CHIA SẺ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 13:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG ĐẠM RAU CÓ KẾT CẤU, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 14:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐẠM THỰC VẬT CÓ KẾT CẤU, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊT ĐẠM THỰC VẬT CÓ KẾT CẤU THAY THẾ THỊ TRƯỜNG CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 so với 2029
  1. Hình 16:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG ĐẬU HỮ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 17:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐẬU HỮ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐẬU HỦ CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 19:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT KHÁC, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 20:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT THỊ TRƯỜNG KHÁC CHIA SẺ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 22:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 25:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 26:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA NGOẠI THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT BÁN QUA NGOẠI THƯƠNG, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 28:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH NGOẠI THƯƠNG MẠI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 29:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH NGOẠI THƯƠNG MẠI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 30:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT THAY THẾ BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 33:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 34:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT BÁN QUA KÊNH ONLINE, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 36:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 37:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 39:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 40:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA CÁC LOẠI KHÁC CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 42:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 43:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 44:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊT THAY THẾ THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 46:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA SẺ THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 47:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 48:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, USD, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 50:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CANADA, 2022 VS 2029
  1. Hình 51:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT THAY THẾ, USD, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 53:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, MEXICO, 2022 VS 2029
  1. Hình 54:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
  1. Hình 57:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, TẤN MỸ, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT, USD, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ THỊT CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, Phần còn lại CỦA BẮC MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 60:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, BẮC MỸ, 2020 - 2023
  1. Hình 61:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, BẮC MỸ, 2020 - 2023
  1. Hình 62:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, BẮC MỸ, 2022

Phân khúc ngành sản phẩm thay thế thịt ở Bắc Mỹ

Tempeh, Protein thực vật có kết cấu, Đậu phụ được chia thành các phân đoạn theo Loại. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Canada, Mexico, Hoa Kỳ được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.

  • Protein thực vật có kết cấu chiếm phần lớn thị phần doanh thu của thị trường đậu phụ ở Bắc Mỹ, với giá trị tăng 22,98% trong giai đoạn 2018-2022. Nhu cầu ngày càng tăng có thể do nhiều lý do, vì hầu hết nguyên liệu được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thay thế thịt có kết cấu protein đều có nguồn gốc thực vật. Trong số người tiêu dùng Hoa Kỳ từ 16 đến 40 tuổi, 66% dự định chi nhiều hơn cho các sản phẩm thay thế thịt có nguồn gốc thực vật trong tương lai. Nhu cầu về các sản phẩm thay thế thịt ngày càng tăng do kết cấu và hương vị của chúng. Vì TVP chủ yếu được các tập đoàn lớn mua lại làm chất kết cấu để sản xuất các sản phẩm thay thế thịt có nguồn gốc thực vật nên doanh số bán của nó dự kiến ​​sẽ tăng trong tương lai.
  • Tempeh là loại thịt thay thế phát triển nhanh nhất. Dự kiến ​​​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 12,08% trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Vào năm 2022, ước tính có khoảng 4,3 tỷ giạ đậu nành được sản xuất tại Hoa Kỳ. Trong những năm gần đây, tempeh đã trở thành sản phẩm xuất khẩu chủ lực từ Indonesia sang Hoa Kỳ. Với nhu cầu về tempeh ngày càng tăng, Hoa Kỳ chủ yếu nhập khẩu đậu nành từ Ấn Độ, Canada và Thổ Nhĩ Kỳ do sản lượng nội địa còn hạn chế.
  • Các sản phẩm thay thế thịt trong khu vực được tiêu thụ chủ yếu thông qua kênh phân phối phi thương mại. Các siêu thị chiếm thị phần chính trong số tất cả các phân khúc phi thương mại khác và phân khúc này được dự đoán sẽ ghi nhận giá trị CAGR là 10,42% trong giai đoạn dự báo. Do có nhiều chương trình giảm giá, ưu đãi đặc biệt và mua số lượng lớn tại các siêu thị và đại siêu thị nên việc mua sắm ở đó được coi là tiết kiệm chi phí hơn. Khoảng 6 trong 10 hộ gia đình ở Hoa Kỳ đã mua thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào năm 2022. Các siêu thị chiếm ưu thế trên thị trường vì họ cung cấp nhiều nhãn hiệu khác nhau, có nhiều không gian trưng bày và thường xuyên giảm giá.
Kiểu
Đền chùa
Protein thực vật có kết cấu
Đậu hũ
Các sản phẩm thay thế thịt khác
Kênh phân phối
Ngoại thương
Cửa hang tiện lợi
Kênh trực tuyến
Siêu thị và đại siêu thị
Người khác
Đang giao dịch
Quốc gia
Canada
México
Hoa Kỳ
Phần còn lại của Bắc Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • Sản phẩm thay thế thịt - Nó là một sản phẩm thực phẩm được làm từ nguyên liệu chay hoặc thuần chay, được dùng thay thế cho thịt. Các sản phẩm thay thế thịt thường có chất lượng gần giống với các loại thịt cụ thể, chẳng hạn như cảm giác ngon miệng, hương vị, hình thức bên ngoài hoặc đặc tính hóa học.​
  • Đền chùa - Đây là một loại thực phẩm châu Á giàu protein được chế biến bằng cách lên men đậu nành với Rhizopus.​
  • Protein thực vật có kết cấu - Các mặt hàng thực phẩm được làm từ các nguồn protein có thể tiêu thụ được như đậu nành, đậu Hà Lan, lúa mì, cây gai dầu, v.v., được gọi là protein thực vật có kết cấu. Mỗi thiết bị sẽ chịu được quá trình hydrat hóa trong quá trình nấu và các quá trình khác được sử dụng để chuẩn bị thực phẩm để tiêu thụ vì nó có cấu trúc nguyên vẹn và kết cấu có thể phân biệt được.​
  • Đậu hũ - Đậu phụ là một sản phẩm thực phẩm mềm được chế biến bằng cách xử lý sữa đậu nành với chất đông tụ.​

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.​
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.​
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.​
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký.
download-icon
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về meats and meat substitutes ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho meats and meat substitutes ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường sản phẩm thay thế thịt ở Bắc Mỹ

Quy mô thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 2,77 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 10,75% để đạt 4,62 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 2,77 tỷ USD.

Amy's Kitchen Inc., Beyond Meat Inc., Conagra Brands Inc., Impossible Foods Inc., The Kellogg Company là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Sản phẩm Thay thế Thịt Bắc Mỹ.

Tại Thị trường Sản phẩm thay thế Thịt Bắc Mỹ, phân khúc Protein thực vật có kết cấu chiếm thị phần lớn nhất theo loại.

Vào năm 2024, Hoa Kỳ chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trong Thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Thay thế Thịt Bắc Mỹ ước tính là 2,77 tỷ. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường thay thế thịt Bắc Mỹ trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021 , 2022 và 2023.

Báo cáo ngành sản phẩm thay thế thịt ở Bắc Mỹ

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Sản phẩm thay thế thịt ở Bắc Mỹ năm 2023 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Sản phẩm thay thế thịt ở Bắc Mỹ bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Thay thế Thịt Bắc Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029