PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHIA SẺ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường chất axit hóa thức ăn được phân chia theo Phụ gia phụ (Axit Fumaric, Axit Lactic, Axit Propionic), theo Động vật (Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn) và theo Khu vực (Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường của các chất phụ gia, chất phụ gia phụ và cả các danh mục động vật.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi

Tóm tắt thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 2.58 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2029) USD 3.39 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Trung bình
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia phụ Axit propionic
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2029) 5.61 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi

Quy mô thị trường chất axit hóa thức ăn ước tính đạt 2,58 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 3,39 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,61% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Chất axit hóa thức ăn là một thành phần quan trọng của thức ăn chăn nuôi, thúc đẩy tăng trưởng và trao đổi chất, tăng lượng thức ăn ăn vào và bảo vệ chống lại mầm bệnh có hại đồng thời giảm sự phụ thuộc vào kháng sinh. Vào năm 2022, chất axit hóa thức ăn chiếm 7% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu, khiến chúng trở thành một trong những loại phụ gia thức ăn chăn nuôi quan trọng nhất trên toàn thế giới.
  • Châu Á-Thái Bình Dương là thị trường khu vực lớn nhất về chất axit hóa thức ăn, chiếm 31,3% thị trường vào năm 2022. Bắc Mỹ và Châu Âu theo sát, với thị phần lần lượt là 26,1% và 23%. Tỷ lệ cao hơn ở Châu Á-Thái Bình Dương được cho là do tỷ lệ thâm nhập của các chất phụ gia cao hơn và số lượng động vật lớn hơn. Hoa Kỳ là một trong những nước sản xuất và xuất khẩu nhiều loại thịt khác nhau, chẳng hạn như thịt gia cầm và thịt bò, điều này đã giúp Bắc Mỹ trở thành một trong những nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi lớn nhất. Việc áp dụng các chất axit hóa thức ăn trong khu vực là giải pháp thay thế cho thuốc kháng sinh để sản xuất thức ăn chất lượng cao rất cao.
  • Axit propionic là chất axit hóa thức ăn được sử dụng rộng rãi nhất, chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022, trị giá 0,8 tỷ USD. Điều này là do đặc tính kháng khuẩn và khả năng ức chế sự phát triển của nấm mốc và một số vi khuẩn ở nồng độ thấp. Tiếp theo là axit fumaric và axit lactic về mặt giá trị.
  • Phân khúc chất axit hóa thức ăn khác dự kiến ​​sẽ tăng trưởng với tốc độ tương tự với tốc độ CAGR là 5,6% trong giai đoạn dự báo, chủ yếu là do khả năng của chất axit hóa trong việc tăng lượng thức ăn chăn nuôi và năng suất của vật nuôi.
  • Nhận thức ngày càng tăng về việc sử dụng phụ gia thức ăn có lợi, xu hướng chăn nuôi thương mại ngày càng tăng và khả năng axit hóa hoạt động như kháng sinh dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường axit hóa thức ăn toàn cầu với tốc độ CAGR là 5,6% trong giai đoạn dự báo.
Thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi toàn cầu
  • Thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi toàn cầu nổi lên như một trong những thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi quan trọng trên toàn thế giới, chiếm 7% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022. Các chất axit hóa thức ăn chăn nuôi đạt được tầm quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng và trao đổi chất của động vật cũng như khả năng chống lại các mầm bệnh có hại như vi khuẩn, từ đó phục vụ như một sự thay thế cho thuốc kháng sinh.​
  • Axit lactic có thị phần lớn nhất với 34,4% về giá trị thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022, nhờ tính sẵn có dễ dàng hơn. Tuy nhiên, axit propionic dự kiến ​​sẽ nổi lên là thị trường phát triển nhanh nhất, đạt tốc độ CAGR là 5,7% trong giai đoạn dự báo, chủ yếu là do đổi mới sản phẩm và thâm nhập thị trường ngày càng tăng.​
  • Châu Á - Thái Bình Dương là khu vực lớn nhất trên thế giới về thị trường axit hóa thức ăn vào năm 2022, chiếm giá trị thị trường là 728,2 triệu USD. Thị phần cao hơn của khu vực này có thể là do tỷ lệ thâm nhập và khối lượng sản xuất thức ăn chăn nuôi cao hơn, đạt khoảng 0,5 tỷ tấn vào năm 2022.​
  • Hoa Kỳ nổi lên là quốc gia lớn nhất toàn cầu về thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi, chiếm 18,3% thị phần vào năm 2022, trị giá gần 0,4 tỷ USD. Vị thế thị trường này chủ yếu nhờ vào hoạt động chăn nuôi thương mại rộng rãi và sự tập trung của đất nước vào việc triển khai các phương pháp sản xuất mới tại các trang trại chăn nuôi. Cả Nhật Bản và Mexico đều dự kiến ​​​​sẽ tăng trưởng và đạt tốc độ CAGR là 6,3% trong giai đoạn dự báo do đầu tư ngày càng tăng vào các quốc gia này.
  • Dân số toàn cầu tăng, sản xuất thức ăn chăn nuôi tăng và nhận thức ngày càng tăng về chất axit hóa như một giải pháp thay thế cho kháng sinh dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi, đạt tốc độ CAGR là 5,6% trong giai đoạn dự báo.

Xu hướng thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi toàn cầu

  • Tiêu thụ thịt bò tăng, lĩnh vực thực phẩm và đồ uống ngày càng phát triển và số lượng trang trại ngày càng tăng đang thúc đẩy sản xuất động vật nhai lại toàn cầu
  • Số lượng lợn đang tăng lên do mức tiêu thụ thịt lợn cao với Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Âu là những nhà sản xuất thịt lợn quan trọng
  • Sản xuất thức ăn gia cầm ngày càng tăng do nhu cầu thịt gia cầm cao và tăng đầu tư vào các nước mới nổi như Ấn Độ và Ả Rập Saudi
  • Nhu cầu cao về thức ăn cho động vật nhai lại ở Châu Á-Thái Bình Dương và Bắc Mỹ với việc Hoa Kỳ xuất khẩu 80% sản lượng thịt bò và sự xuất hiện của các nhà cung cấp sữa mới ở Ấn Độ
  • Châu Á-Thái Bình Dương là nhà sản xuất thức ăn cho lợn lớn nhất với mức tiêu thụ thịt lợn bình quân đầu người cao và Dịch tả lợn châu Phi (ASF) đã ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi lợn ở châu Âu và châu Phi

Tổng quan về ngành công nghiệp axit hóa thức ăn

Thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 41,06%. Các công ty lớn trong thị trường này là Adisseo, BASF SE, Cargill Inc., DSM Nutritional Products AG và SHV (Nutreco NV) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường chất axit hóa thức ăn

  1. Adisseo

  2. BASF SE

  3. Cargill Inc.

  4. DSM Nutritional Products AG

  5. SHV (Nutreco NV)

Tập trung thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi

Other important companies include Alltech, Inc., Borregaard AS, Impextraco NV, Kemin Industries, Yara International ASA.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi

  • Tháng 9 năm 2022 DSM đã mua lại Prodap, một công ty công nghệ và dinh dưỡng vật nuôi hàng đầu Brazil. Với chiến lược này, công ty kết hợp các dịch vụ công nghệ, dịch vụ tư vấn và giải pháp dinh dưỡng chuyên biệt để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của chăn nuôi.
  • Tháng 7 năm 2022 Impextraco mở rộng cơ sở ở Mexico để cải thiện không gian lưu trữ sản phẩm và cơ hội kinh doanh, đồng thời thúc đẩy sự hiện diện của thương hiệu Impextraco tại quốc gia này.
  • Tháng 7 năm 2022 Cargill đã mở rộng quan hệ đối tác với Innovafeed để cung cấp cho người nuôi trồng thủy sản các thành phần dinh dưỡng và cải tiến, bao gồm cả các chất phụ gia.

Báo cáo thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng động vật

      1. 2.1.1. gia cầm

      2. 2.1.2. Động vật nhai lại

      3. 2.1.3. Heo

    2. 2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi

      1. 2.2.1. Nuôi trồng thủy sản

      2. 2.2.2. gia cầm

      3. 2.2.3. Động vật nhai lại

      4. 2.2.4. Heo

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Châu Úc

      2. 2.3.2. Brazil

      3. 2.3.3. Canada

      4. 2.3.4. Trung Quốc

      5. 2.3.5. Pháp

      6. 2.3.6. nước Đức

      7. 2.3.7. Ấn Độ

      8. 2.3.8. Indonesia

      9. 2.3.9. Nước Ý

      10. 2.3.10. Nhật Bản

      11. 2.3.11. México

      12. 2.3.12. nước Hà Lan

      13. 2.3.13. Philippin

      14. 2.3.14. Nga

      15. 2.3.15. Nam Phi

      16. 2.3.16. Hàn Quốc

      17. 2.3.17. Tây ban nha

      18. 2.3.18. nước Thái Lan

      19. 2.3.19. Thổ Nhĩ Kỳ

      20. 2.3.20. Vương quốc Anh

      21. 2.3.21. Hoa Kỳ

      22. 2.3.22. Việt Nam

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Phụ gia phụ

      1. 3.1.1. Axit Fumaric

      2. 3.1.2. Axit lactic

      3. 3.1.3. Axit propionic

      4. 3.1.4. Các chất axit hóa khác

    2. 3.2. Động vật

      1. 3.2.1. Nuôi trồng thủy sản

        1. 3.2.1.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.1.1.1. Cá

          2. 3.2.1.1.2. Con tôm

          3. 3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác

      2. 3.2.2. gia cầm

        1. 3.2.2.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.2.1.1. gà thịt

          2. 3.2.2.1.2. Lớp

          3. 3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác

      3. 3.2.3. Động vật nhai lại

        1. 3.2.3.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.3.1.1. Bò thịt

          2. 3.2.3.1.2. Bò sữa

          3. 3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác

      4. 3.2.4. Heo

      5. 3.2.5. Những con thú khác

    3. 3.3. Vùng đất

      1. 3.3.1. Châu phi

        1. 3.3.1.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.1.1.1. Ai Cập

          2. 3.3.1.1.2. Kenya

          3. 3.3.1.1.3. Nam Phi

          4. 3.3.1.1.4. Phần còn lại của châu Phi

      2. 3.3.2. Châu á Thái Bình Dương

        1. 3.3.2.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.2.1.1. Châu Úc

          2. 3.3.2.1.2. Trung Quốc

          3. 3.3.2.1.3. Ấn Độ

          4. 3.3.2.1.4. Indonesia

          5. 3.3.2.1.5. Nhật Bản

          6. 3.3.2.1.6. Philippin

          7. 3.3.2.1.7. Hàn Quốc

          8. 3.3.2.1.8. nước Thái Lan

          9. 3.3.2.1.9. Việt Nam

          10. 3.3.2.1.10. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

      3. 3.3.3. Châu Âu

        1. 3.3.3.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.3.1.1. Pháp

          2. 3.3.3.1.2. nước Đức

          3. 3.3.3.1.3. Nước Ý

          4. 3.3.3.1.4. nước Hà Lan

          5. 3.3.3.1.5. Nga

          6. 3.3.3.1.6. Tây ban nha

          7. 3.3.3.1.7. Thổ Nhĩ Kỳ

          8. 3.3.3.1.8. Vương quốc Anh

          9. 3.3.3.1.9. Phần còn lại của châu Âu

      4. 3.3.4. Trung đông

        1. 3.3.4.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.4.1.1. Iran

          2. 3.3.4.1.2. Ả Rập Saudi

          3. 3.3.4.1.3. Phần còn lại của Trung Đông

      5. 3.3.5. Bắc Mỹ

        1. 3.3.5.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.5.1.1. Canada

          2. 3.3.5.1.2. México

          3. 3.3.5.1.3. Hoa Kỳ

          4. 3.3.5.1.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

      6. 3.3.6. Nam Mỹ

        1. 3.3.6.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.6.1.1. Argentina

          2. 3.3.6.1.2. Brazil

          3. 3.3.6.1.3. Chilê

          4. 3.3.6.1.4. Phần còn lại của Nam Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Adisseo

      2. 4.4.2. Alltech, Inc.

      3. 4.4.3. BASF SE

      4. 4.4.4. Borregaard AS

      5. 4.4.5. Cargill Inc.

      6. 4.4.6. DSM Nutritional Products AG

      7. 4.4.7. Impextraco NV

      8. 4.4.8. Kemin Industries

      9. 4.4.9. SHV (Nutreco NV)

      10. 4.4.10. Yara International ASA

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 2:  
  2. DÂN SỐ ĐỘNG VẬT NẠI LẠI, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 3:  
  2. DÂN SỐ LEO, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LỢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 8:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT ĂN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ ACID CHẤT LIỆU THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT CHỨA ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 14:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỨA AXIT FUMARIC AXIT FUMARIC, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ ACID FUMARIC FEED AXIT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT FUMARIC THỨC ĂN ACID THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 17:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACID AXIT LACTIC THỨC ĂN, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ Axit LACTIC THỨC ĂN ACID, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACID CHẤT AXIT LACTIC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 20:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACID ĂN PROPIONIC, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ ACID AXIT PROPIONIC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT PROPIONIC THỨC ĂN ACID THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 23:  
  2. KHỐI LƯỢNG CÁC CHẤT AXIT CHỨA AXIT KHÁC, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC AXIT CHỨA AXIT KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT CHẤT AXIT KHÁC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 26:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 28:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT HÓA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 29:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT ACID THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 30:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. GIÁ TRỊ ACITIFIC THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. TỶ LỆ TỶ LỆ THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 33:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 34:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT THỨC ĂN CÁ, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ ACID THỨC ĂN CÁ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CÁ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 37:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN TÔM, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ ACID THỨC ĂN TÔM, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 40:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN AXIT LOẠI THỦY SẢN KHÁC, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LOÀI THỨC ĂN THỦY SẢN KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI THỦY SẢN KHÁC THỨC ĂN ACIDIFIC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT ACID THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT ACID THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT ACID THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 46:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT ACID THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 47:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIER THỨC ĂN THỊT GÀ, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIER THỨC ĂN THỊT GÀ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN GIA SÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 50:  
  2. SỐ LƯỢNG AXIT ĂN LỚP, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIER THỨC ĂN LỚP, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 53:  
  2. SỐ LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN AXIT CHO GIA CẦM KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 56:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN AXIT CỦA CHUYÊN VẬT LIỆU THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 57:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN NHẢY CHỈ THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN AXIT CỦA VẬT NUÔI NHẢI CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 59:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT ĂN CỦA THỨC ĂN NHẢY CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 60:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT THỨC ĂN BÒ BÒ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 63:  
  2. SỐ LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN AXIT CHĂN NUÔI NHẢY KHÁC, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN NHA KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT CHĂN NUÔI NHIỀU KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED THỨC ĂN LỢN, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFITH THỨC ĂN LỢN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CHO HEO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 72:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT CHĂN NUÔI KHÁC, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT CHĂN NUÔI KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 75:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO KHU VỰC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 76:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT HÓA THỨC ĂN THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 78:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 82:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 83:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA AI CẬP, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIERS THỨC ĂN CỦA AI CẬP, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 85:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA AI CẬP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 86:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIER THỨC ĂN Kenya, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 -
  1. Hình 87:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIERS THỨC ĂN Kenya, USD, CHÂU PHI, 2017 -
  1. Hình 88:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN Kenya THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 89:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN NAM PHI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN NAM PHI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 91:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIC THỨC ĂN NAM PHI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 92:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CHÂU PHI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 93:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN AXIT CHÂU PHI còn lại, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 94:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN CHÂU PHI CÒN LẠI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 95:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 97:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 98:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 99:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN ÚC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN ÚC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 101:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIC THỨC ĂN ÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 102:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN TRUNG QUỐC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN TRUNG QUỐC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 104:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIC THỨC ĂN TRUNG QUỐC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 105:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN ẤN ĐỘ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 106:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN ẤN ĐỘ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIC THỨC ĂN ẤN ĐỘ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 108:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN INDONESIA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 109:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN INDONESIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 110:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIC THỨC ĂN INDONESIA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 111:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN NHẬT BẢN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN NHẬT BẢN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN NHẬT BẢN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 114:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN PHILIPPINES, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN PHILIPPINES, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 116:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN PHILIPPINES THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 117:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN HÀN QUỐC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 118:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN HÀN QUỐC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN HÀN QUỐC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 120:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN THÁI LAN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 121:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN THÁI LAN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THÁI LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 123:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN TẠI VIỆT NAM, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 124:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIC THỨC ĂN CỦA VIỆT NAM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA VIỆT NAM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 126:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 127:  
  2. GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA ACIDIFIC THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 128:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM ACIDIFIC THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 129:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 130:  
  2. GIÁ TRỊ ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 131:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 132:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 133:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN PHÁP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 134:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN PHÁP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 135:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN PHÁP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 136:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA ĐỨC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 137:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA ĐỨC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 138:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA ĐỨC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 139:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA Ý, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 140:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN Ý, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 141:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA Ý THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 142:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA HÀ LAN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 143:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA HÀ LAN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 144:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT CHỨA ĂN THỨC ĂN Ở HÀ LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 145:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN NGA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 146:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN NGA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 147:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN NGA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 148:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 149:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN TÂY BAN NHA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 150:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN TÂY BAN NHA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 151:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 152:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 153:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 154:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 155:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA ANH QUỐC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 156:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFY THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 157:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CHÂU ÂU, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 158:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN CHÂU ÂU, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 159:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN CHÂU ÂU THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 160:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MÉT, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 161:  
  2. GIÁ TRỊ ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 162:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 163:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 164:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED THỨC ĂN IRAN, TẤN MET, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 165:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIUM THỨC ĂN IRAN, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 166:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN IRAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 167:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI, TẤN MET, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 168:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIERS THỨC ĂN CỦA SAUDI ARABIA, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 169:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 170:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN ACIDIFIY THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI, TẤN MET, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 171:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN AXIT THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI, USD, TRUNG ĐÔNG NĂM 2017 - 2029
  1. Hình 172:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 173:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 174:  
  2. GIÁ TRỊ ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 175:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 176:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 177:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT THỨC ĂN CANADA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 178:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIERS THỨC ĂN CANADA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 179:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACADA CHẤT LIỆU THỰC PHẨM CANADA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 180:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIER THỨC ĂN MEXICO, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 181:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIERS THỨC ĂN MEXICO, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 182:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT ĂN THỨC ĂN MEXICO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 183:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA HOA KỲ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 184:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN HOA KỲ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 185:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA HOA KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 186:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN BẮC MỸ còn lại, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 187:  
  2. GIÁ TRỊ Phần còn lại CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN BẮC MỸ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 188:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA BẮC MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 189:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 190:  
  2. GIÁ TRỊ ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 191:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 192:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 193:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA ARGENTINA, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 194:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIERS THỨC ĂN CỦA ARGENTINA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 195:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA ARGENTINA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 196:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED THỨC ĂN BRAZIL, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 197:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN BRAZIL, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 198:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN BRAZIL THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 199:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CHILE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 200:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIERS THỨC ĂN CHILE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 201:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHILE AXIT HÓA THỨC ĂN CHILE THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 202:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA NAM MỸ, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 203:  
  2. GIÁ TRỊ PHÁT HIỆN THỨC ĂN CỦA NAM MỸ, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 204:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA NAM MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 205:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
  1. Hình 206:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
  1. Hình 207:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022

Phân khúc ngành công nghiệp axit hóa thức ăn chăn nuôi

Axit Fumaric, Axit Lactic, Axit Propionic được bao phủ thành các phân đoạn bằng Phụ gia phụ. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.

  • Chất axit hóa thức ăn là một thành phần quan trọng của thức ăn chăn nuôi, thúc đẩy tăng trưởng và trao đổi chất, tăng lượng thức ăn ăn vào và bảo vệ chống lại mầm bệnh có hại đồng thời giảm sự phụ thuộc vào kháng sinh. Vào năm 2022, chất axit hóa thức ăn chiếm 7% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu, khiến chúng trở thành một trong những loại phụ gia thức ăn chăn nuôi quan trọng nhất trên toàn thế giới.
  • Châu Á-Thái Bình Dương là thị trường khu vực lớn nhất về chất axit hóa thức ăn, chiếm 31,3% thị trường vào năm 2022. Bắc Mỹ và Châu Âu theo sát, với thị phần lần lượt là 26,1% và 23%. Tỷ lệ cao hơn ở Châu Á-Thái Bình Dương được cho là do tỷ lệ thâm nhập của các chất phụ gia cao hơn và số lượng động vật lớn hơn. Hoa Kỳ là một trong những nước sản xuất và xuất khẩu nhiều loại thịt khác nhau, chẳng hạn như thịt gia cầm và thịt bò, điều này đã giúp Bắc Mỹ trở thành một trong những nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi lớn nhất. Việc áp dụng các chất axit hóa thức ăn trong khu vực là giải pháp thay thế cho thuốc kháng sinh để sản xuất thức ăn chất lượng cao rất cao.
  • Axit propionic là chất axit hóa thức ăn được sử dụng rộng rãi nhất, chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022, trị giá 0,8 tỷ USD. Điều này là do đặc tính kháng khuẩn và khả năng ức chế sự phát triển của nấm mốc và một số vi khuẩn ở nồng độ thấp. Tiếp theo là axit fumaric và axit lactic về mặt giá trị.
  • Phân khúc chất axit hóa thức ăn khác dự kiến ​​sẽ tăng trưởng với tốc độ tương tự với tốc độ CAGR là 5,6% trong giai đoạn dự báo, chủ yếu là do khả năng của chất axit hóa trong việc tăng lượng thức ăn chăn nuôi và năng suất của vật nuôi.
  • Nhận thức ngày càng tăng về việc sử dụng phụ gia thức ăn có lợi, xu hướng chăn nuôi thương mại ngày càng tăng và khả năng axit hóa hoạt động như kháng sinh dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường axit hóa thức ăn toàn cầu với tốc độ CAGR là 5,6% trong giai đoạn dự báo.
Phụ gia phụ
Axit Fumaric
Axit lactic
Axit propionic
Các chất axit hóa khác
Động vật
Nuôi trồng thủy sản
Bởi động vật phụ
Con tôm
Các loài thủy sản khác
gia cầm
Bởi động vật phụ
gà thịt
Lớp
Các loài gia cầm khác
Động vật nhai lại
Bởi động vật phụ
Bò thịt
Bò sữa
Động vật nhai lại khác
Heo
Những con thú khác
Vùng đất
Châu phi
Theo quốc gia
Ai Cập
Kenya
Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi
Châu á Thái Bình Dương
Theo quốc gia
Châu Úc
Trung Quốc
Ấn Độ
Indonesia
Nhật Bản
Philippin
Hàn Quốc
nước Thái Lan
Việt Nam
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Châu Âu
Theo quốc gia
Pháp
nước Đức
Nước Ý
nước Hà Lan
Nga
Tây ban nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu
Trung đông
Theo quốc gia
Iran
Ả Rập Saudi
Phần còn lại của Trung Đông
Bắc Mỹ
Theo quốc gia
Canada
México
Hoa Kỳ
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Nam Mỹ
Theo quốc gia
Argentina
Brazil
Chilê
Phần còn lại của Nam Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
  • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
  • TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
  • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
  • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
  • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
download-icon
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về feed additive ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho feed additive ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi

Quy mô thị trường chất axit hóa thức ăn dự kiến ​​sẽ đạt 2,58 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,61% để đạt 3,39 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Chất axit hóa thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ đạt 2,58 tỷ USD.

Adisseo, BASF SE, Cargill Inc., DSM Nutritional Products AG, SHV (Nutreco NV) là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Axit hóa Thức ăn chăn nuôi.

Trong Thị trường Chất axit hóa thức ăn chăn nuôi, phân khúc Axit propionic chiếm thị phần lớn nhất tính theo phụ gia phụ.

Vào năm 2024, Châu Á-Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Chất axit hóa thức ăn chăn nuôi ước tính là 2,45 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường của Thị trường axit hóa thức ăn trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô thị trường của Thị trường axit hóa thức ăn trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành công nghiệp axit hóa thức ăn chăn nuôi

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Chất axit hóa thức ăn chăn nuôi năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích của Chất axit hóa thức ăn bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHIA SẺ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029