PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường phân bón lá toàn cầu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường phân bón lá toàn cầu được phân chia theo Loại (Phức tạp, Thẳng), theo Loại cây trồng (Cây trồng trên đồng ruộng, Cây trồng làm vườn, Cỏ cây cảnh) và theo Khu vực (Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ)

Quy mô thị trường phân bón lá

market-snapshot graph
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 20.18 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 28.59 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo loại cây trồng Vùng bị cắt
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 5.98 %

Những người chơi chính

major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường phân bón lá

Quy mô Thị trường Phân bón lá Toàn cầu ước tính đạt 20,18 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 28,59 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,98% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Phân khúc lớn nhất theo loại - Nitơ Các loại phân đạm như UAN ít bị rửa trôi được nông dân trên toàn cầu ưa chuộng do ít độc tính hơn và không gây ô nhiễm môi trường.
  • Tăng trưởng nhanh nhất theo Loại - Nitơ Thị trường phân bón lá chứa nitơ đang phát triển nhanh nhất do những tiến bộ công nghệ và ngày càng nhiều người trồng tập trung vào tính bền vững và canh tác chính xác.
  • Phân khúc lớn nhất theo loại cây trồng - Cỏ cây cảnh Diện tích trồng trọt ngày càng tăng cùng với mối lo ngại ngày càng tăng về ô nhiễm và du lịch sinh thái ngày càng tăng trên toàn cầu đã làm tăng nhu cầu phân bón cho các loại cây trồng này.
  • Phân khúc lớn nhất theo quốc gia - Hoa Kỳ Tính chất axit và sự mất cân bằng độ pH trong đất của Hoa Kỳ làm tăng nhu cầu về phân bón qua lá, có thể bón trực tiếp lên các bộ phận của cây để dễ hấp thụ.

Cây trồng trên đồng ruộng là phân khúc lớn nhất theo Loại cây trồng.

  • Phương pháp bón phân qua lá chiếm 11,3% tổng giá trị thị trường phân bón vào năm 2021. Cây trồng trên đồng ruộng chiếm 83,65%, cây trồng làm vườn chiếm 11,2%, cỏ và cây cảnh chiếm 7,1% còn lại trong tổng thị trường phân bón bón phân vào năm 2021. Hơn 90% diện tích nông nghiệp trên thế giới tập trung vào việc trồng các loại cây trồng trên đồng ruộng.
  • Các khu vực Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Âu lần lượt chiếm thị phần 40,2% và 33,8% về việc sử dụng phân bón lá cho cây trồng trên đồng ruộng. Nam Mỹ chiếm tỷ trọng 22,0% vào năm 2021. Việc sử dụng phân bón qua lá ngày càng mở rộng do dễ sử dụng thông qua kỹ thuật phun qua lá, đồng thời có hiệu quả hấp thu dinh dưỡng tốt hơn.
  • Với thị phần lần lượt là 28,9% và 23,64%, khu vực Châu Á - Thái Bình Dương và Nam Mỹ thống trị việc sử dụng phân bón lá cho cây trồng làm vườn vào năm 2021. Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, bao gồm các quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ, là một trong những khu vực là những vùng có tỷ lệ tiêu thụ phân bón cao nhất và có diện tích rộng lớn dành cho canh tác nông nghiệp. Theo dữ liệu, nó chiếm 73,0% diện tích trồng cây làm vườn trên toàn cầu. Châu Âu và Bắc Mỹ đứng thứ hai và thứ ba, với thị phần lần lượt là 16,0% và 2,0%.
  • Do có nhiều sân gôn và khu vực bãi cỏ tư nhân, khu vực Bắc Mỹ rất quan trọng đối với phân khúc phân bón lá và cỏ trang trí. Cỏ sân cỏ bao phủ 5,0 triệu ha đất ở Hoa Kỳ, bao gồm tất cả các sân vận động, bãi cỏ và công viên.
  • Do đó, mức tiêu thụ phân bón lá trên toàn cầu cho các loại cây trồng tương ứng được dự đoán sẽ tăng trong giai đoạn dự báo.
Thị trường phân bón lá toàn cầu

Châu Âu là phân khúc lớn nhất theo khu vực.

  • Việc bón phân qua lá từ lâu đã được thực hiện trên nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây ngũ cốc và cây trồng làm vườn trên toàn cầu.
  • Châu Âu thống trị thị trường phân bón lá, chiếm 31,4% thị phần vào năm 2021. Thị trường này tăng 10,4% trong thời gian nghiên cứu. Sự thiếu hụt vi chất dinh dưỡng trong đất ảnh hưởng đáng kể đến năng suất và chất lượng cây trồng ở nhiều khu vực ở châu Âu, chẳng hạn như sự thiếu hụt mangan, kẽm và sắt trong đất được ghi nhận. Các nghiên cứu thực nghiệm đã chỉ ra rằng 60,0% và 28,0% đất trong khu vực lần lượt chứa hàm lượng sắt và kẽm thấp hơn mức cần thiết. Nó sẽ thúc đẩy thị trường trong khu vực trong giai đoạn dự báo.
  • Thị trường phân bón lá châu Á - Thái Bình Dương chứng kiến ​​​​sự tăng trưởng ổn định trong thời gian nghiên cứu, với tổng giá trị lên tới 5,99 tỷ USD vào năm 2021 với khối lượng tiêu thụ là 12,4 triệu tấn. Cây trồng trên đồng ruộng chiếm tỷ trọng cao nhất với 83,1%, trị giá 4,98 tỷ USD vào năm 2021.
  • Trong số các quốc gia, Trung Quốc thống trị khu vực APAC, chiếm 43,1% thị phần. Ở Trung Quốc, nông dân áp dụng rộng rãi kẽm và sắt vào ruộng lúa để nâng cao năng suất cây trồng. Việc bón vi chất dinh dưỡng qua lá cũng được áp dụng rộng rãi cho rau quả ở Trung Quốc để cải thiện chất lượng cây trồng.
  • Nam Mỹ chiếm 18,0% thị trường lá toàn cầu. Thị trường ứng dụng qua lá trong khu vực đã tăng 36,0% trong thời gian nghiên cứu và mức tiêu thụ theo số lượng đã tăng 52,4%. Thị trường ước tính sẽ đạt tốc độ CAGR là 6,7% trong giai đoạn dự báo.
  • Việc áp dụng canh tác chính xác và nông nghiệp được bảo vệ cũng như nhu cầu về vi chất dinh dưỡng trong đất tăng lên trong năng suất nông nghiệp được dự đoán sẽ thúc đẩy nhu cầu về phân bón lá trên toàn cầu.
Thị trường phân bón lá toàn cầu

Tổng quan về ngành phân bón lá

Thị trường phân bón lá toàn cầu bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 20,00%. Các công ty lớn trong thị trường này là Tập đoàn Haifa, ICL Specialty Fertilizers, IFFCO, Sociedad Química y Minera (SQM) và Yara North America (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường phân bón lá

  1. Haifa Group.

  2. ICL Specialty Fertilizers

  3. IFFCO

  4. Sociedad Química y Minera (SQM)

  5. Yara North America

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường phân bón lá toàn cầu
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường phân bón lá

  • Tháng 11 năm 2021 UPL Châu Phi 'ra mắt phần mềm' nền tảng kỹ thuật số và giám sát cây trồng mang tính cách mạng có tên CropVision. Nó sử dụng công nghệ dữ liệu vệ tinh mới nhất và có độ chính xác cao cho phép các nhà phân phối độc quyền UPL, đại diện và nông dân của họ liên tục giám sát hàng nghìn ha từ một nền tảng trực tuyến duy nhất.
  • Tháng 11 năm 2019 IFFCO ra mắt các Sản phẩm dựa trên Công nghệ nano, nitơ nano, kẽm nano và đồng nano để thử nghiệm trên thực địa như một phần trong nỗ lực cắt giảm việc sử dụng phân bón hóa học và tăng thu nhập cho nông dân.
  • Tháng 6 năm 2019 Yara Bắc Mỹ giới thiệu YaraVita OptimumTurf, dòng dinh dưỡng qua lá được thiết kế đặc biệt cho ngành sân cỏ và cảnh quan. YaraVita OptimumTurf bao gồm tám sản phẩm, mỗi sản phẩm cung cấp một chất dinh dưỡng hoặc hỗn hợp chất dinh dưỡng cụ thể để duy trì hiệu quả sức khỏe của cỏ và cây trồng.

Báo cáo thị trường phân bón lá - Mục lục

  1. 1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. 2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 3. GIỚI THIỆU

    1. 3.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 3.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 3.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 4.1. Diện tích các loại cây trồng chính

      1. 4.2. Tỷ lệ ứng dụng chất dinh dưỡng trung bình

        1. 4.3. Khung pháp lý

          1. 4.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 5.1. Kiểu

            1. 5.1.1. Tổ hợp

            2. 5.1.2. Thẳng

              1. 5.1.2.1. Theo chất dinh dưỡng

                1. 5.1.2.1.1. Vi chất dinh dưỡng

                2. 5.1.2.1.2. Nitơ

                3. 5.1.2.1.3. Phốt phát

                4. 5.1.2.1.4. Kali

                5. 5.1.2.1.5. Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp

          2. 5.2. Loại cắt

            1. 5.2.1. Vùng bị cắt

            2. 5.2.2. Cây trồng làm vườn

            3. 5.2.3. Sân cỏ & trang trí

          3. 5.3. Vùng đất

            1. 5.3.1. Châu á Thái Bình Dương

              1. 5.3.1.1. Châu Úc

              2. 5.3.1.2. Bangladesh

              3. 5.3.1.3. Trung Quốc

              4. 5.3.1.4. Ấn Độ

              5. 5.3.1.5. Indonesia

              6. 5.3.1.6. Nhật Bản

              7. 5.3.1.7. Pakistan

              8. 5.3.1.8. Philippin

              9. 5.3.1.9. nước Thái Lan

              10. 5.3.1.10. Việt Nam

              11. 5.3.1.11. Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương

            2. 5.3.2. Châu Âu

              1. 5.3.2.1. Pháp

              2. 5.3.2.2. nước Đức

              3. 5.3.2.3. Nước Ý

              4. 5.3.2.4. nước Hà Lan

              5. 5.3.2.5. Nga

              6. 5.3.2.6. Tây ban nha

              7. 5.3.2.7. Ukraina

              8. 5.3.2.8. Vương quốc Anh

              9. 5.3.2.9. Phần còn lại của châu Âu

            3. 5.3.3. Trung Đông & Châu Phi

              1. 5.3.3.1. Nigeria

              2. 5.3.3.2. Ả Rập Saudi

              3. 5.3.3.3. Nam Phi

              4. 5.3.3.4. Thổ Nhĩ Kỳ

              5. 5.3.3.5. Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

            4. 5.3.4. Bắc Mỹ

              1. 5.3.4.1. Canada

              2. 5.3.4.2. México

              3. 5.3.4.3. Hoa Kỳ

              4. 5.3.4.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

            5. 5.3.5. Nam Mỹ

              1. 5.3.5.1. Argentina

              2. 5.3.5.2. Brazil

              3. 5.3.5.3. Phần còn lại của Nam Mỹ

        3. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 6.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 6.2. Phân tích thị phần

          3. 6.3. Cảnh quan công ty

          4. 6,4. Hồ sơ công ty

            1. 6.4.1. Compo Expert

            2. 6.4.2. Haifa Group.

            3. 6.4.3. ICL Specialty Fertilizers

            4. 6.4.4. IFFCO

            5. 6.4.5. Koch Fertilizer LLC

            6. 6.4.6. Sociedad Química y Minera (SQM)

            7. 6.4.7. The Mosaic Company

            8. 6.4.8. UPL Limited

            9. 6.4.9. Yara North America

        4. 7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHÂN BÓN

        5. số 8. RUỘT THỪA

          1. 8.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 8.1.1. Tổng quan

            2. 8.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 8.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 8.1.4. Động lực thị trường (DRO)

          2. 8.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 8.3. Danh sách bảng & hình

          4. 8,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 8,5. Gói dữ liệu

          6. 8,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, KHU VỰC SOY, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, KHU VỰC SOY, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO LOẠI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI THEO LOẠI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO LOẠI, PHỨC HỢP, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI THEO LOẠI, PHỨC HỢP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO CHẤT DINH DƯỠNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO CHẤT DINH DƯỠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ(%), THEO DINH DƯỠNG, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO DINH DƯỠNG, 2016 - 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO CHẤT DINH DƯỠNG, VI CHẤT DINH DƯỠNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU THEO DINH DƯỠNG, VI CHẤT DINH DƯỠNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU THEO CHẤT DINH DƯỠNG, NITROGEN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU THEO DINH DƯỠNG, NITROGEN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU THEO CHẤT DINH DƯỠNG, PHOSPHATIC, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO DINH DƯỠNG, PHOSPHATIC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO CHẤT DINH DƯỠNG, KALI, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO DINH DƯỠNG, KALI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU THEO CHẤT DINH DƯỠNG, CHẤT DINH DƯỠNG THỨ CẤP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU THEO DINH DƯỠNG, CHẤT DINH DƯỠNG THỨ CẤP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI THEO LOẠI TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, CÂY TRỒNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG CÂY TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TURF TRANG TRÍ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TURF TRANG TRÍ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO KHU VỰC, 2016 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO KHU VỰC, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ÚC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ÚC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, BANGLADESH, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, BANGLADESH, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, TRUNG QUỐC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, TRUNG QUỐC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ẤN ĐỘ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ẤN ĐỘ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, INDONESIA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, INDONESIA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NHẬT BẢN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NHẬT BẢN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PAKISTAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PAKISTAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PHILIPPINES, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PHILIPPINES, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, THÁI LAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, THÁI LAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, VIỆT NAM, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, VIỆT NAM, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PHÁP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PHÁP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ĐỨC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ĐỨC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Ý, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Ý, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, HÀ LAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, HÀ LAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NGA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NGA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, TÂY BAN NHA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, UKRAINE, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, UKRAINE, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, VƯƠNG QUỐC ANH, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU ÂU, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU ÂU, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NIGERIA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NIGERIA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Ả RẬP SAUDI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Ả RẬP SAUDI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NAM PHI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NAM PHI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, THỔ NHĨ KỲ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, THỔ NHĨ KỲ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, CANADA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, CANADA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, MEXICO, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, MEXICO, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, HOA KỲ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, HOA KỲ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của BẮC MỸ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của BẮC MỸ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ARGENTINA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Argentina, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, BRAZIL, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, BRAZIL, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 163:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 164:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của NAM MỸ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 165:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của NAM MỸ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 166:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN LÁ TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 167:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
        1. Hình 168:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN THẾ GIỚI, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 169:  
        2. THỊ PHẦN PHÂN BÓN TRÁI TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

        Phân khúc ngành phân bón lá

        Phức tạp, Thẳng được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Loại. Cây trồng trên đồng ruộng, cây trồng làm vườn, thảm cỏ cây cảnh được chia thành các phân đoạn theo Loại cây trồng. Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.
        Kiểu
        Tổ hợp
        Thẳng
        Theo chất dinh dưỡng
        Vi chất dinh dưỡng
        Nitơ
        Phốt phát
        Kali
        Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp
        Loại cắt
        Vùng bị cắt
        Cây trồng làm vườn
        Sân cỏ & trang trí
        Vùng đất
        Châu á Thái Bình Dương
        Châu Úc
        Bangladesh
        Trung Quốc
        Ấn Độ
        Indonesia
        Nhật Bản
        Pakistan
        Philippin
        nước Thái Lan
        Việt Nam
        Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương
        Châu Âu
        Pháp
        nước Đức
        Nước Ý
        nước Hà Lan
        Nga
        Tây ban nha
        Ukraina
        Vương quốc Anh
        Phần còn lại của châu Âu
        Trung Đông & Châu Phi
        Nigeria
        Ả Rập Saudi
        Nam Phi
        Thổ Nhĩ Kỳ
        Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
        Bắc Mỹ
        Canada
        México
        Hoa Kỳ
        Phần còn lại của Bắc Mỹ
        Nam Mỹ
        Argentina
        Brazil
        Phần còn lại của Nam Mỹ

        Định nghĩa thị trường

        • TỶ LỆ ỨNG DỤNG DINH DƯỠNG TRUNG BÌNH - Điều này đề cập đến lượng chất dinh dưỡng trung bình được tiêu thụ trên mỗi ha đất nông nghiệp ở mỗi quốc gia.
        • LOẠI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HIỂM - Cây trồng trên đồng ruộng Ngũ cốc, Đậu, Hạt có dầu, Cây lấy sợi và Cây làm thức ăn gia súc, Làm vườn Trái cây, Rau, Cây trồng và Gia vị, Cỏ sân cỏ và cây cảnh
        • MỨC ƯỚC TÍNH THỊ TRƯỜNG - Ước tính thị trường cho các loại phân bón khác nhau đã được thực hiện ở cấp độ sản phẩm chứ không phải ở cấp độ dinh dưỡng.
        • CÁC LOẠI DINH DƯỠNG ĐƯỢC BAO GỒM - Chất dinh dưỡng sơ cấp N, P và K, Chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp Ca, Mg và S, Chất dinh dưỡng vi lượng Zn, Mn, Cu, Fe, Mo, B và các chất khác

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về fertilizer ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho fertilizer ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phân bón lá

        Quy mô thị trường phân bón lá toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 20,18 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,98% để đạt 28,59 tỷ USD vào năm 2030.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Phân bón lá Toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 20,18 tỷ USD.

        Haifa Group., ICL Specialty Fertilizers, IFFCO, Sociedad Química y Minera (SQM), Yara North America là những công ty lớn hoạt động trên Thị trường Phân bón lá Toàn cầu.

        Trong Thị trường phân bón lá toàn cầu, phân khúc Cây trồng trên đồng ruộng chiếm thị phần lớn nhất tính theo loại cây trồng.

        Vào năm 2024, Châu Âu chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường phân bón lá toàn cầu.

        Năm 2023, quy mô Thị trường Phân bón lá Toàn cầu ước tính đạt 19,18 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử Thị trường phân bón lá toàn cầu trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường phân bón lá toàn cầu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028, 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành phân bón lá toàn cầu

        Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu Phân bón lá toàn cầu năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Phân bón lá toàn cầu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường phân bón lá toàn cầu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030