Quy mô thị trường nhựa sinh học châu Âu

Tóm tắt thị trường nhựa sinh học châu Âu
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường nhựa sinh học châu Âu

Quy mô Thị trường Nhựa sinh học Châu Âu ước tính đạt 0,88 triệu tấn vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 1,7 triệu tấn vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 14,08% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Do đại dịch COVID-19, thị trường đã bị ảnh hưởng đáng kể vào năm 2020. Tuy nhiên, thị trường hiện được ước tính sẽ đạt mức trước đại dịch.

  • Trong ngắn hạn, các yếu tố chính thúc đẩy nghiên cứu thị trường là các yếu tố môi trường khuyến khích sự thay đổi mô hình và nhu cầu ngày càng tăng về nhựa sinh học trong bao bì linh hoạt.
  • Tuy nhiên, sự sẵn có của các lựa chọn thay thế rẻ hơn có thể cản trở sự tăng trưởng của thị trường.
  • Các ứng dụng đóng gói linh hoạt dự kiến ​​sẽ thống trị thị trường về số lượng trong giai đoạn dự báo.
  • Việc sử dụng ngày càng tăng trong ngành điện tử có thể sẽ mang lại cơ hội thị trường trong tương lai.

Tổng quan về ngành nhựa sinh học Châu Âu

Thị trường nhựa sinh học châu Âu có tính chất phân mảnh. Một số công ty chủ chốt trên thị trường bao gồm Braskem, Novamont SpA, NatureWorks LLC, BASF SE và Indorama Ventures Public Company Limited, cùng với những công ty khác.

Dẫn đầu thị trường nhựa sinh học châu Âu

  1. NatureWorks LLC

  2. Novamont S.p.A.

  3. Braskem

  4. BASF SE

  5. Indorama Ventures Public Company Limited

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tập trung thị trường nhựa sinh học châu Âu
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường nhựa sinh học châu Âu

  • Tháng 2 năm 2022: Carbios và Indorama Ventures công bố hợp tác sản xuất PET tái chế sinh học tại Pháp với công suất xử lý ước tính khoảng 50.000 tấn.

Báo cáo thị trường nhựa sinh học Châu Âu - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Các yếu tố môi trường khuyến khích sự thay đổi mô hình
    • 4.1.2 Nhu cầu ngày càng tăng về nhựa sinh học trong bao bì linh hoạt
    • 4.1.3 Trình điều khiển khác
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Có sẵn các lựa chọn thay thế rẻ hơn
    • 4.2.2 Những hạn chế khác
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường tính theo khối lượng)

  • 5.1 Loại sản phẩm
    • 5.1.1 Dựa trên sinh học có thể phân hủy sinh học
    • 5.1.1.1 Dựa trên tinh bột
    • 5.1.1.2 Axit Polylactic (PLA)
    • 5.1.1.3 Polyhydroxyalkanoat (PHA)
    • 5.1.1.4 Polyester (PBS, PBAT và PCL)
    • 5.1.1.5 Các chất phân hủy sinh học dựa trên sinh học khác
    • 5.1.2 Dựa trên sinh học Không phân hủy sinh học
    • 5.1.2.1 Bio-polyethylene Terephthalate
    • 5.1.2.2 Polyethylene sinh học
    • 5.1.2.3 Polyamit sinh học
    • 5.1.2.4 Polytrimethylene sinh học Terephthalate
    • 5.1.2.5 Các chất không phân hủy sinh học dựa trên sinh học khác
  • 5.2 Ứng dụng
    • 5.2.1 Bao bì linh hoạt
    • 5.2.2 Bao bì cứng nhắc
    • 5.2.3 Hoạt động ô tô và lắp ráp
    • 5.2.4 Nông nghiệp và làm vườn
    • 5.2.5 Sự thi công
    • 5.2.6 Tài liệu
    • 5.2.7 Điện và điện tử
    • 5.2.8 Ứng dụng khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 nước Đức
    • 5.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.3 Nước Ý
    • 5.3.4 Pháp
    • 5.3.5 Tây ban nha
    • 5.3.6 Nga
    • 5.3.7 Các nước Bắc Âu
    • 5.3.8 Phần còn lại của châu Âu

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Thị phần (%)**/Phân tích xếp hạng
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 Arkema
    • 6.4.2 BASF SE
    • 6.4.3 Braskem
    • 6.4.4 Corbion
    • 6.4.5 Dow
    • 6.4.6 Futerro
    • 6.4.7 Kaneka Corporation
    • 6.4.8 Danimer Scientific
    • 6.4.9 Mitsubishi Chemical Corporation
    • 6.4.10 Natureworks LLC
    • 6.4.11 Maccaferri Industrial Group
    • 6.4.12 Solvay
    • 6.4.13 Toray International Inc.
    • 6.4.14 Trinseo
    • 6.4.15 Novamont SpA

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

  • 7.1 Nhu cầu ngày càng tăng từ ngành công nghiệp điện tử
  • 7.2 Cơ hội khác
** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành nhựa sinh học Châu Âu

Nhựa sinh học là vật liệu có nguồn gốc từ các nguồn sinh khối tái tạo, chẳng hạn như tinh bột ngô, rơm rạ, dăm gỗ, dầu mỡ thực vật, chất thải thực phẩm tái chế, v.v. Thị trường được phân chia dựa trên loại sản phẩm, ứng dụng và địa lý. Thị trường được phân chia theo loại sản phẩm thành sản phẩm phân hủy sinh học dựa trên sinh học và không phân hủy sinh học. Thị trường được phân chia theo ứng dụng vào bao bì linh hoạt, bao bì cứng, hoạt động lắp ráp và ô tô, nông nghiệp và làm vườn, xây dựng, dệt may, điện và điện tử và các ứng dụng khác. Báo cáo cũng đề cập đến quy mô và dự báo về thị trường nhựa sinh học châu Âu tại 6 quốc gia trên các khu vực chính. Quy mô thị trường và dự báo cho từng phân khúc dựa trên khối lượng (kiloton).

Loại sản phẩm
Dựa trên sinh học có thể phân hủy sinh học Dựa trên tinh bột
Axit Polylactic (PLA)
Polyhydroxyalkanoat (PHA)
Polyester (PBS, PBAT và PCL)
Các chất phân hủy sinh học dựa trên sinh học khác
Dựa trên sinh học Không phân hủy sinh học Bio-polyethylene Terephthalate
Polyethylene sinh học
Polyamit sinh học
Polytrimethylene sinh học Terephthalate
Các chất không phân hủy sinh học dựa trên sinh học khác
Ứng dụng
Bao bì linh hoạt
Bao bì cứng nhắc
Hoạt động ô tô và lắp ráp
Nông nghiệp và làm vườn
Sự thi công
Tài liệu
Điện và điện tử
Ứng dụng khác
Địa lý
nước Đức
Vương quốc Anh
Nước Ý
Pháp
Tây ban nha
Nga
Các nước Bắc Âu
Phần còn lại của châu Âu
Loại sản phẩm Dựa trên sinh học có thể phân hủy sinh học Dựa trên tinh bột
Axit Polylactic (PLA)
Polyhydroxyalkanoat (PHA)
Polyester (PBS, PBAT và PCL)
Các chất phân hủy sinh học dựa trên sinh học khác
Dựa trên sinh học Không phân hủy sinh học Bio-polyethylene Terephthalate
Polyethylene sinh học
Polyamit sinh học
Polytrimethylene sinh học Terephthalate
Các chất không phân hủy sinh học dựa trên sinh học khác
Ứng dụng Bao bì linh hoạt
Bao bì cứng nhắc
Hoạt động ô tô và lắp ráp
Nông nghiệp và làm vườn
Sự thi công
Tài liệu
Điện và điện tử
Ứng dụng khác
Địa lý nước Đức
Vương quốc Anh
Nước Ý
Pháp
Tây ban nha
Nga
Các nước Bắc Âu
Phần còn lại của châu Âu
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường nhựa sinh học Châu Âu

Thị trường nhựa sinh học châu Âu lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường nhựa sinh học châu Âu dự kiến ​​​​sẽ đạt 0,88 triệu tấn vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 14,08% để đạt 1,70 triệu tấn vào năm 2029.

Quy mô thị trường nhựa sinh học châu Âu hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Nhựa sinh học Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 0,88 triệu tấn.

Ai là người chơi chính trong thị trường nhựa sinh học châu Âu?

NatureWorks LLC, Novamont S.p.A., Braskem, BASF SE, Indorama Ventures Public Company Limited là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Nhựa Sinh học Châu Âu.

Thị trường Nhựa sinh học Châu Âu này diễn ra trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Nhựa sinh học Châu Âu ước tính là 0,77 triệu tấn. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Nhựa sinh học Châu Âu trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Nhựa sinh học Châu Âu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành nhựa sinh học ở châu Âu

Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Nhựa sinh học năm 2024 ở Châu Âu do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích nhựa sinh học ở châu Âu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.