PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường xe đạp điện Châu Âu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường xe đạp điện Châu Âu được phân chia theo Loại động cơ (Hỗ trợ bàn đạp, Bàn đạp tốc độ, Hỗ trợ ga), theo Loại ứng dụng (Hàng hóa/Tiện ích, Thành phố/Đô thị, Đi bộ), theo Loại pin (Pin axit chì, Pin lithium-ion, Khác) và theo Quốc gia (Áo, Bỉ, Cộng hòa Séc, Pháp, Đức, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Ba Lan, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Vương quốc Anh, Phần còn lại của Châu Âu). Khối lượng thị trường tính bằng đơn vị và giá trị thị trường tính bằng USD được trình bày. Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm số lượng xe đạp điện được bán bằng động cơ đẩy, loại ứng dụng cho từng loại động cơ đẩy; và loại pin cho từng loại động cơ đẩy.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường xe đạp điện châu Âu

Tóm tắt thị trường xe đạp điện châu Âu
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 77.96 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2029) USD 94.06 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Thấp
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo loại động cơ đẩy Hỗ trợ bàn đạp
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2029) 3.83 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường xe đạp điện châu Âu

Quy mô Thị trường xe đạp điện Châu Âu ước tính đạt 77,96 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 94,06 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,83% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG PHÂN KHÚC ĐỘNG CƠ

  • Tổng cộng có khoảng 26 triệu chiếc xe đạp điện đã được bán trong khu vực vào năm 2022, so với khoảng 24 triệu chiếc xe đạp vào năm 2021. Xe đạp điện tử thành phố/đô thị, xe đạp leo núi điện tử và xe đạp điện tử MTB là những công ty được ưa chuộng nhất, chiếm gần 94% tổng doanh số bán xe đạp điện trong nước. Một số yếu tố chính thúc đẩy doanh số bán hàng của thị trường xe đạp điện là tính chất đổi mới của sản phẩm, pin và ổ đĩa tích hợp đầy đủ, thiết kế hấp dẫn và việc sử dụng vật liệu chất lượng cao.
  • Sau Đức, Hà Lan là thị trường xe đạp điện lớn thứ hai ở châu Âu. Năm 2022, cả nước chứng kiến ​​doanh số gần 0,55 triệu xe đạp điện, tăng nhẹ so với năm trước, ghi nhận doanh số gần 0,5 triệu chiếc. Mặc dù số lượng xe đạp điện trong nước tăng so với năm ngoái nhưng đó không phải là sự thay đổi đáng kể. Điều này có thể là do doanh số bán xe đạp mới bị ảnh hưởng bởi các hoạt động, chẳng hạn như hệ thống chia sẻ xe đạp và trao đổi xe đạp.
  • Một số lý do chính được cân nhắc cho việc sử dụng xe đạp điện ở các nước Châu Âu là lợi ích sức khỏe, lợi ích môi trường, giảm chi tiêu, tránh tắc nghẽn giao thông và nhu cầu sử dụng xe đạp điện như một thiết bị thể thao trong giới trẻ ngày càng tăng.. Tất cả những yếu tố này được kỳ vọng sẽ giúp tăng trưởng thị trường trong giai đoạn dự báo.
Thị trường xe đạp điện Châu Âu

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG CẤP QUỐC GIA CHÂU ÂU

    Xu hướng thị trường xe đạp điện châu Âu

    • Sự quan tâm ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với xe đạp
    • Đức là nền kinh tế lớn nhất châu Âu
    • Ảnh hưởng của lạm phát đến ngành công nghiệp xe đạp
    • Nhiều quốc gia ở châu Âu áp dụng văn hóa xe đạp
    • Nỗ lực của Chính phủ nhằm cải thiện ngành công nghiệp pin
    • Phát triển thương mại điện tử và áp dụng giao hàng xanh
    • Mở rộng cơ sở hạ tầng xe đạp và tăng cường sử dụng xe đạp
    • Ảnh hưởng của đại dịch đối với những người đi xe đạp leo núi
    • Công nghệ ắc quy tiên tiến khuyến khích người tiêu dùng lựa chọn xe đạp điện
    • Tăng sự ưa thích đối với xe đạp khi giao thông và ô nhiễm gia tăng

    Tổng quan về ngành xe đạp điện Châu Âu

    Thị trường xe đạp điện Châu Âu đang bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 11,90%. Các công ty lớn trong thị trường này là Giant Manufacturing Co. Ltd., Kalkhoff Werke GmbH, Riese Müller, Trek Bicycle Corporation và Yamaha Bicycles (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

    Dẫn đầu thị trường xe đạp điện Châu Âu

    1. Giant Manufacturing Co. Ltd.

    2. Kalkhoff Werke GmbH

    3. Riese & Müller

    4. Trek Bicycle Corporation

    5. Yamaha Bicycles

    Sự tập trung của thị trường xe đạp điện Châu Âu

    Other important companies include Accell Group N.V., Brompton Bicycle, Fritzmeier Systems GmbH & Co. KG (M1 Sporttechnik), KTM Bike Industries, Merida Industry Co. Ltd, Pedego Electric Bikes, Royal Dutch Gazelle, Swiss E-Mobility Group (SEMG), VanMoof BV, VanMoof BV, Volt Electric Bikes.

    * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

    bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
    Tải xuống PDF

    Tin tức thị trường xe đạp điện châu Âu

    • Tháng 12 năm 2022 Volt Bikes và City AM hợp tác để khởi động Dự án tập trung vào ESG. Impact AM là một bộ phận hoàn toàn mới của City AM chuyên về các vấn đề môi trường, xã hội và quản trị.
    • Tháng 11 năm 2022 Stormguard E+, một chiếc xe đạp điện có hệ thống treo hoàn toàn, được Giant trình làng. Những chiếc xe đạp sẽ có sẵn để mua ở Châu Âu vào năm 2023 và sẽ có giá 7.999 Euro cho bản E+1 và 6.499 Euro cho bản E+2.
    • Tháng 8 năm 2022 S3 Aluminium, một chiếc xe đạp điện tử cao cấp, được thiết kế hợp lý của VanMoust, đã được ra mắt. Mối hàn thô và khung kim loại bóng là tất cả những gì còn sót lại của S3 Aluminium.

    Báo cáo thị trường xe đạp điện Châu Âu - Mục lục

    1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

    2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

    3. 1. GIỚI THIỆU

      1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

      2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

      3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

    4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

      1. 2.1. Bán xe đạp

      2. 2.2. GDP bình quân đầu người

      3. 2.3. Tỷ lệ lạm phát

      4. 2.4. Tỷ lệ chấp nhận xe đạp điện

      5. 2,5. Phần trăm dân số/người đi làm với khoảng cách di chuyển hàng ngày là 5-15 km

      6. 2.6. Thuê xe đạp

      7. 2.7. Giá Ắc quy xe đạp điện

      8. 2,8. Biểu Đồ Giá Hóa Học Pin Khác Nhau

      9. 2.9. Giao hàng siêu địa phương

      10. 2.10. Làn đường dành riêng cho xe đạp

      11. 2.11. Số lượng người đi bộ

      12. 2.12. Dung lượng sạc pin

      13. 2.13. Chỉ số ùn tắc giao thông

      14. 2.14. Khung pháp lý

        1. 2,15. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

      15. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

        1. 3.1. Loại động cơ đẩy

          1. 3.1.1. Hỗ trợ bàn đạp

          2. 3.1.2. bàn đạp tốc độ

          3. 3.1.3. Hỗ trợ ga

        2. 3.2. Loại ứng dụng

          1. 3.2.1. Hàng hóa/Tiện ích

          2. 3.2.2. Thành phố/Thành thị

          3. 3.2.3. Đi bộ xuyên rừng

        3. 3.3. loại pin

          1. 3.3.1. Ắc quy

          2. 3.3.2. Pin Lithium-ion

          3. 3.3.3. Người khác

        4. 3,4. Quốc gia

          1. 3.4.1. Áo

          2. 3.4.2. nước Bỉ

          3. 3.4.3. Cộng hòa Séc

          4. 3.4.4. Pháp

          5. 3.4.5. nước Đức

          6. 3.4.6. Nước Ý

          7. 3.4.7. Luxembourg

          8. 3.4.8. nước Hà Lan

          9. 3.4.9. Ba Lan

          10. 3.4.10. Tây ban nha

          11. 3.4.11. Thụy sĩ

          12. 3.4.12. Vương quốc Anh

          13. 3.4.13. Phần còn lại của châu Âu

      16. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

        1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

        2. 4.2. Phân tích thị phần

        3. 4.3. Cảnh quan công ty

        4. 4.4. Hồ sơ công ty

          1. 4.4.1. Accell Group N.V.

          2. 4.4.2. Brompton Bicycle

          3. 4.4.3. Fritzmeier Systems GmbH & Co. KG (M1 Sporttechnik)

          4. 4.4.4. Giant Manufacturing Co. Ltd.

          5. 4.4.5. Kalkhoff Werke GmbH

          6. 4.4.6. KTM Bike Industries

          7. 4.4.7. Merida Industry Co. Ltd

          8. 4.4.8. Pedego Electric Bikes

          9. 4.4.9. Riese & Müller

          10. 4.4.10. Royal Dutch Gazelle

          11. 4.4.11. Swiss E-Mobility Group (SEMG)

          12. 4.4.12. Trek Bicycle Corporation

          13. 4.4.13. VanMoof BV

          14. 4.4.14. VanMoof BV

          15. 4.4.15. Volt Electric Bikes

          16. 4.4.16. Yamaha Bicycles

      17. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO E BIKES

      18. 6. RUỘT THỪA

        1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

          1. 6.1.1. Tổng quan

          2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

          3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

          4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

        2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

        3. 6.3. Danh sách bảng & hình

        4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

        5. 6,5. Gói dữ liệu

        6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

      Danh sách Bảng & Hình ảnh

      1. Hình 1:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, BÁN XE ĐẠP, KHỐI LƯỢNG, NGÀN ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 2:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, GDP bình quân đầu người, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
      1. Hình 3:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TỶ LỆ LẠM PHÁT, GIÁ TRỊ, PERCENT, 2017 - 2029
      1. Hình 4:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TỶ LỆ ÁP DỤNG, KHỐI LƯỢNG, PERCENT, 2017 - 2029
      1. Hình 5:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, NGƯỜI ĐI XE VỚI KHOẢNG CÁCH DU LỊCH 5-15 KM, KHỐI LƯỢNG, PHẦN TRĂM, 2017 - 2029
      1. Hình 6:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THUÊ XE ĐẠP, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 7:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, GIÁ Ắc quy xe đạp điện, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
      1. Hình 8:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN CHÂU ÂU, BIỂU ĐỒ GIÁ CÁC LOẠI HÓA ẮC KHÁC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
      1. Hình 9:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, GIAO HÀNG SIÊU ĐỊA PHƯƠNG, KHỐI LƯỢNG, NGÀN ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 10:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, ĐƯỜNG XE ĐẠP CHUYÊN DỤNG, KHỐI LƯỢNG, NGÀN ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 11:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG TREKKER, KHỐI LƯỢNG, NGÀN ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 12:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, CÔNG SUẤT SẠC PIN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 13:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, CHỈ SỐ TUYỆT VỜI GIAO THÔNG, KHỐI LƯỢNG, PHẦN TRĂM, 2017 - 2022
      1. Hình 14:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 15:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 16:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 17:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 18:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, KHỐI LƯỢNG, CHIA SẺ (%), 2017 - 2029
      1. Hình 19:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG LỰC, GIÁ TRỊ, CHIA SẺ (%), 2017 - 2029
      1. Hình 20:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 21:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 22:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 23:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 24:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 25:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 26:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 27:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 28:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ĐỘNG CƠ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 29:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 30:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 31:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, CHIA SẺ (%), 2017 - 2029
      1. Hình 32:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, CHIA SẺ (%), 2017 - 2029
      1. Hình 33:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 34:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 35:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ CHIA SẺ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 36:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 37:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 38:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ CHIA SẺ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 39:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 40:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 41:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ CHIA SẺ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 42:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 43:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 44:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, KHỐI LƯỢNG, CHIA SẺ (%), 2017 - 2029
      1. Hình 45:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, GIÁ TRỊ, CHIA SẺ (%), 2017 - 2029
      1. Hình 46:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 47:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 48:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 49:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 50:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 51:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 52:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 53:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 54:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THEO LOẠI PIN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 55:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TẤT CẢ, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 56:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TẤT CẢ, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 57:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TẤT CẢ, KHỐI LƯỢNG, CHIA SẺ (%), 2017 - 2029
      1. Hình 58:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TẤT CẢ, GIÁ TRỊ, CHIA SẺ (%), 2017 - 2029
      1. Hình 59:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, ÁO , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 60:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, ÁO, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 61:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, ÁO, GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 62:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, BỈ , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 63:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, BỈ , GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 64:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, BỈ , GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 65:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, CỘNG HÒA SÉC, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 66:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, CỘNG HÒA SÉC, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 67:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, CỘNG HÒA SÉC, GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 68:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, PHÁP, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 69:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, PHÁP, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 70:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, PHÁP, GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 71:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, ĐỨC , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 72:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, ĐỨC, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 73:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, ĐỨC , GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 74:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Ý , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 75:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Ý , GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 76:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Ý , GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 77:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, LUXEMBOURG , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 78:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, LUXEMBOURG , GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 79:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, LUXEMBOURG , GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 80:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, HÀ LAN , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 81:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, HÀ LAN, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 82:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, HÀ LAN, GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 83:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, BA LAN , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 84:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, BA LAN , GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 85:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, BA LAN , GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 86:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TÂY BAN NHA, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 87:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 88:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 89:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THỤY SĨ , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 90:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THỤY SĨ, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 91:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, THỤY SĨ , GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 92:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Vương quốc Anh , KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 93:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Vương quốc Anh, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 94:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Vương quốc Anh , GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 95:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG, ĐƠN VỊ, 2017 - 2029
      1. Hình 96:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, GIÁ TRỊ, TRIỆU USD, 2017 - 2029
      1. Hình 97:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ (%), 2022 - 2029
      1. Hình 98:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
      1. Hình 99:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
      1. Hình 100:  
      2. CHIA SẺ THỊ TRƯỜNG XE ĐẠP ĐIỆN TỬ CHÂU ÂU(%), THEO NGƯỜI CHƠI CHÍNH, NĂM 2022

      Phân khúc ngành công nghiệp xe đạp điện ở Châu Âu

      Hỗ trợ bàn đạp, Hỗ trợ bàn đạp tốc độ, Hỗ trợ ga được chia thành các phân đoạn theo Loại động cơ đẩy. Hàng hóa/Tiện ích, Thành phố/Đô thị, Đi bộ đường dài được chia thành các phân đoạn theo Loại ứng dụng. Pin axit chì, Pin lithium-ion, Các loại khác được phân loại thành các phân đoạn theo Loại pin. Áo, Bỉ, Cộng hòa Séc, Pháp, Đức, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Ba Lan, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Vương quốc Anh, Phần còn lại của Châu Âu được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.

      • Tổng cộng có khoảng 26 triệu chiếc xe đạp điện đã được bán trong khu vực vào năm 2022, so với khoảng 24 triệu chiếc xe đạp vào năm 2021. Xe đạp điện tử thành phố/đô thị, xe đạp leo núi điện tử và xe đạp điện tử MTB là những công ty được ưa chuộng nhất, chiếm gần 94% tổng doanh số bán xe đạp điện trong nước. Một số yếu tố chính thúc đẩy doanh số bán hàng của thị trường xe đạp điện là tính chất đổi mới của sản phẩm, pin và ổ đĩa tích hợp đầy đủ, thiết kế hấp dẫn và việc sử dụng vật liệu chất lượng cao.
      • Sau Đức, Hà Lan là thị trường xe đạp điện lớn thứ hai ở châu Âu. Năm 2022, cả nước chứng kiến ​​doanh số gần 0,55 triệu xe đạp điện, tăng nhẹ so với năm trước, ghi nhận doanh số gần 0,5 triệu chiếc. Mặc dù số lượng xe đạp điện trong nước tăng so với năm ngoái nhưng đó không phải là sự thay đổi đáng kể. Điều này có thể là do doanh số bán xe đạp mới bị ảnh hưởng bởi các hoạt động, chẳng hạn như hệ thống chia sẻ xe đạp và trao đổi xe đạp.
      • Một số lý do chính được cân nhắc cho việc sử dụng xe đạp điện ở các nước Châu Âu là lợi ích sức khỏe, lợi ích môi trường, giảm chi tiêu, tránh tắc nghẽn giao thông và nhu cầu sử dụng xe đạp điện như một thiết bị thể thao trong giới trẻ ngày càng tăng.. Tất cả những yếu tố này được kỳ vọng sẽ giúp tăng trưởng thị trường trong giai đoạn dự báo.
      Loại động cơ đẩy
      Hỗ trợ bàn đạp
      bàn đạp tốc độ
      Hỗ trợ ga
      Loại ứng dụng
      Hàng hóa/Tiện ích
      Thành phố/Thành thị
      Đi bộ xuyên rừng
      loại pin
      Ắc quy
      Pin Lithium-ion
      Người khác
      Quốc gia
      Áo
      nước Bỉ
      Cộng hòa Séc
      Pháp
      nước Đức
      Nước Ý
      Luxembourg
      nước Hà Lan
      Ba Lan
      Tây ban nha
      Thụy sĩ
      Vương quốc Anh
      Phần còn lại của châu Âu

      Định nghĩa thị trường

      • Theo loại ứng dụng - Xe đạp điện được xem xét trong phân khúc này bao gồm xe đạp điện trong thành phố/đô thị, đi bộ đường dài và xe đạp điện chở hàng/tiện ích. Các loại xe đạp điện phổ biến thuộc ba loại này bao gồm xe địa hình/hybrid, trẻ em, phụ nữ/quý ông, xe địa hình, MTB, xe gấp, lốp béo và xe đạp điện thể thao.
      • Theo loại pin - Phân khúc này bao gồm pin lithium-ion, pin axit chì và các loại pin khác. Loại pin khác bao gồm pin niken-kim loại hydroxit (NiMH), silicon và pin lithium-polymer.
      • Theo loại động cơ đẩy - Xe đạp điện được xem xét trong phân khúc này bao gồm xe đạp điện có hỗ trợ bàn đạp, xe đạp điện có hỗ trợ ga và xe đạp tốc độ. Trong khi giới hạn tốc độ của xe đạp điện có bàn đạp và có trợ lực ga thường là 25 km/h thì giới hạn tốc độ của xe đạp điện thường là 45 km/h (28 mph).

      Phương Pháp Nghiên Cứu

      Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của mình.

      • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn trên thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng dựa trên các biến số này.
      • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Doanh thu thị trường được tính bằng cách nhân nhu cầu về khối lượng với giá gói pin trung bình theo khối lượng (mỗi kWh). Ước tính và dự báo giá pin có tính đến nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng đến ASP, chẳng hạn như tỷ lệ lạm phát, sự thay đổi nhu cầu thị trường, chi phí sản xuất, phát triển công nghệ và sở thích của người tiêu dùng, đưa ra ước tính cho cả dữ liệu lịch sử và xu hướng trong tương lai.
      • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
      • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
      download-icon
      Tải xuống PDF
      close-icon
      80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

      Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

      Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

      TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
      card-img
      01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
      Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
      card-img
      02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
      Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
      card-img
      03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
      Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về e bikes ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho e bikes ngành công nghiệp.
      card-img
      04. SỰ MINH BẠCH
      Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
      card-img
      05. TIỆN LỢI
      Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

      Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường xe đạp điện ở Châu Âu

      Quy mô Thị trường xe đạp điện Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 77,96 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,83% để đạt 94,06 tỷ USD vào năm 2029.

      Vào năm 2024, quy mô Thị trường xe đạp điện Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 77,96 tỷ USD.

      Giant Manufacturing Co. Ltd., Kalkhoff Werke GmbH, Riese & Müller, Trek Bicycle Corporation, Yamaha Bicycles là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường xe đạp điện Châu Âu.

      Tại Thị trường xe đạp điện Châu Âu, phân khúc Có hỗ trợ bàn đạp chiếm thị phần lớn nhất tính theo loại động cơ đẩy.

      Vào năm 2024, Đức chiếm thị phần lớn nhất tính theo quốc gia trên Thị trường xe đạp điện Châu Âu.

      Vào năm 2023, quy mô Thị trường xe đạp điện Châu Âu ước tính đạt 71,19 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường Xe đạp điện Châu Âu trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Xe đạp điện Châu Âu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028 và 2029.

      Báo cáo ngành xe đạp điện Châu Âu

      Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của thị trường xe đạp điện Châu Âu năm 2024, được tạo bởi Mordor Intelligence™ Industry Reports. Phân tích xe đạp điện ở Châu Âu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

      PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường xe đạp điện Châu Âu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029