Quy mô thị trường dầu nhờn ô tô châu Âu

|
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2015 - 2026 |
|
Năm Cơ Sở Để Ước Tính | 2022 |
|
CAGR | 2.49 % |
|
Tập Trung Thị Trường | Cao |
|
Thị phần lớn nhất theo loại xe | Xe chở khách |
|
Thị phần lớn nhất theo quốc gia | Nga |
Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng |
||
![]() ![]() ![]() ![]() |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường dầu nhờn ô tô châu Âu
Thị trường dầu nhờn ô tô châu Âu ở mức 2,93 tỷ lít trong năm 2021 và dự kiến sẽ đăng ký CAGR là 2.49% để đạt 3,32 tỷ lít vào năm 2026. Vào năm 2020, sau khi dịch COVID-19 bùng phát, việc sử dụng xe du lịch ở châu Âu đã giảm đáng kể do các hạn chế được áp đặt để chống lại đại dịch. Do đó, tiêu thụ dầu động cơ từ ngành này giảm hơn 18%
- Phân khúc lớn nhất theo loại xe - Xe chở khách Mức tiêu thụ chất bôi trơn cao nhất từ lĩnh vực xe chở khách ở châu Âu là do tỷ lệ đi lại hàng năm cao và yêu cầu thay dầu thường xuyên.
- Phân đoạn nhanh nhất theo loại xe - Xe chở khách Sự phục hồi dự kiến về doanh số bán và sản xuất xe chở khách ở châu Âu từ năm 2021 có khả năng thúc đẩy nhu cầu về dầu nhờn trong khu vực trong giai đoạn dự báo.
- Thị trường quốc gia lớn nhất - Nga: Mức tiêu thụ chất bôi trơn cao nhất ở Nga là do số lượng lớn xe tải thương mại có tuổi đời trung bình cao và phụ thuộc nhiều vào chất bôi trơn khoáng.
- Thị trường quốc gia phát triển nhanh nhất - Poland: Sự gia tăng doanh số và sản xuất ô tô và xe tải đã qua sử dụng dự kiến sẽ làm tăng sự tăng trưởng của dầu nhờn ô tô ở Ba Lan nhanh hơn so với các nước khác.
Phân khúc ngành công nghiệp dầu nhờn ô tô châu Âu
Theo loại xe | |
Xe thương mại | |
xe máy | |
Xe chở khách |
Theo loại sản phẩm | |
dầu động cơ | |
mỡ bôi trơn | |
chất lỏng thủy lực | |
Dầu hộp số & hộp số |
Theo quốc gia | |
Bulgari | |
Pháp | |
nước Đức | |
Nước Ý | |
Na Uy | |
Ba Lan | |
Nga | |
Tây ban nha | |
Vương quốc Anh | |
Phần còn lại của châu Âu |
Xu hướng thị trường dầu nhờn ô tô châu Âu
Phân khúc lớn nhất theo loại xe Xe chở khách
- Tại châu Âu, xe chở khách chiếm 2.49% thị phần trong tổng số phương tiện giao thông đường bộ trong năm 2020, tiếp theo là xe thương mại và xe máy với lần lượt 2.49% và 2.49% thị phần.
- Phân khúc xe du lịch chiếm tỷ trọng cao nhất 2.49% trong tổng lượng tiêu thụ dầu nhờn ô tô vào năm 2020, tiếp theo là phân khúc xe thương mại với 2.49% thị phần. Trong cùng năm đó, các hạn chế đi lại để kiềm chế COVID-19 đã ảnh hưởng đáng kể đến doanh số bán và sản xuất xe chở khách.
- Trong nửa đầu năm 2021, làn sóng COVID-19 thứ hai đã dẫn đến sự phục hồi doanh số bán hàng chậm hơn dự kiến. Tình trạng thiếu chất bán dẫn ảnh hưởng đến sản xuất trong phân khúc xe du lịch. Tuy nhiên, với sự phục hồi sản xuất dự kiến từ năm 2022 và doanh số tăng, phân khúc xe du lịch dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR cao nhất là 2.49% trong giai đoạn dự báo.
Để hiểu các xu hướng chính, hãy Tải Xuống Bản Báo Cáo Mẫu
Tổng quan ngành công nghiệp dầu nhờn ô tô châu Âu
Thị trường dầu nhờn ô tô châu Âu được hợp nhất vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 2.49%. Các công ty lớn trong thị trường này là BP PLC (Castrol), ExxonMobil Corporation, LUKOIL, Royal Dutch Shell Plc và TotalEnergies (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái)
Các nhà lãnh đạo thị trường dầu nhờn ô tô châu Âu
BP PLC (Castrol)
ExxonMobil Corporation
LUKOIL
Royal Dutch Shell Plc
TotalEnergies
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường dầu nhờn ô tô châu Âu
- January 2022 Có hiệu lực từ ngày 1/4, Tập đoàn ExxonMobil được tổ chức theo ba ngành nghề kinh doanh – ExxonMobil Upstream Company, ExxonMobil Product Solutions và ExxonMobil Low Carbon Solutions.
- September 2021 Lukoil Group và Daimler AG, một trong những nhà sản xuất ô tô lớn trên thế giới, đã mở rộng mối quan hệ của họ trong nguồn cung cấp dầu nhờn Lukoil đầu tiên cho động cơ xe du lịch cao cấp của thương hiệu. Dầu động cơ Lukoil Genesis có độ nhớt thấp, được phát triển bởi LLK-International (công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của PJSC LUKOIL) cho động cơ xăng và diesel hiện đại của nhà sản xuất ô tô tuân thủ một trong những tiêu chuẩn chiết rót đầu tiên mới nhất, sẽ được thêm vào danh mục sản phẩm. So với thế hệ trước, sản phẩm mới mang lại khả năng bảo vệ động cơ đáng tin cậy và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
- June 2021 TotalEnergies và tập đoàn Stellantis gia hạn quan hệ đối tác để hợp tác trên các phân khúc khác nhau. Cùng với việc đổi mới quan hệ đối tác với Peugeot, Citroen và DS Automobiles, sự hợp tác mới mở rộng sang Opel và Vauxhall. Sự hợp tác này bao gồm phát triển và đổi mới dầu nhờn, điền đầu tiên vào các phương tiện của tập đoàn Stellantis, khuyến nghị về dầu nhờn Quartz và sử dụng chung các trạm sạc do TotalEnergies vận hành, trong số những người khác.
Báo cáo thị trường dầu nhờn ô tô châu Âu - Mục lục
1. Tóm tắt điều hành & Kết quả chính
2. Giới thiệu
2.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
2.2. Phạm vi nghiên cứu
2.3. Phương pháp nghiên cứu
3. Xu hướng ngành chính
3.1. Xu hướng ngành ô tô
3.2. Khung pháp lý
3.3. Phân tích chuỗi giá trị & kênh phân phối
4. Phân khúc thị trường
4.1. Theo loại xe
4.1.1. Xe thương mại
4.1.2. xe máy
4.1.3. Xe chở khách
4.2. Theo loại sản phẩm
4.2.1. dầu động cơ
4.2.2. mỡ bôi trơn
4.2.3. chất lỏng thủy lực
4.2.4. Dầu hộp số & hộp số
4.3. Theo quốc gia
4.3.1. Bulgari
4.3.2. Pháp
4.3.3. nước Đức
4.3.4. Nước Ý
4.3.5. Na Uy
4.3.6. Ba Lan
4.3.7. Nga
4.3.8. Tây ban nha
4.3.9. Vương quốc Anh
4.3.10. Phần còn lại của châu Âu
5. Bối cảnh cạnh tranh
5.1. Bước đi chiến lược quan trọng
5.2. Phân tích thị phần
5.3. Hồ sơ công ty
5.3.1. BP PLC (Castrol)
5.3.2. CHEVRON CORPORATION
5.3.3. Eni SpA
5.3.4. ExxonMobil Corporation
5.3.5. FUCHS
5.3.6. Gazprom
5.3.7. LIQUI MOLY
5.3.8. LUKOIL
5.3.9. Motul
5.3.10. PETRONAS Lubricants International
5.3.11. Rosneft
5.3.12. Royal Dutch Shell Plc
5.3.13. TotalEnergies
6. ruột thừa
6.1. Phụ lục-1 Tài liệu tham khảo
6.2. Phụ lục-2 Danh sách Bảng & Hình
7. Các câu hỏi chiến lược quan trọng dành cho CEO dầu nhờn
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- DÂN SỐ XE, SỐ LƯỢNG CHIẾC, CHÂU ÂU, 2015 - 2026
- Hình 2:
- DÂN SỐ XE THƯƠNG MẠI, SỐ LƯỢNG CĂN, CHÂU ÂU, 2015 - 2026
- Hình 3:
- DÂN SỐ XE MÁY, SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, CHÂU ÂU, 2015 - 2026
- Hình 4:
- DÂN SỐ XE KHÁCH, SỐ LƯỢNG CĂN, CHÂU ÂU, 2015 - 2026
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, THEO LOẠI XE, 2015-2026
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, THỊ PHẦN SẢN LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, 2020
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, XE THƯƠNG MẠI, 2015-2026
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, XE THƯƠNG MẠI, THỊ PHẦN SẢN LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, SẢN LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, XE MÁY, 2015-2026
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, XE MÁY, THỊ PHẦN SẢN LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, XE CHỞ KHÁCH, 2015-2026
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, XE CHỞ KHÁCH, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2015-2026
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, THỊ PHẦN SẢN LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, THỂ TÍCH TÍNH BẰNG LÍT, DẦU ĐỘNG CƠ, 2015-2026
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, DẦU ĐỘNG CƠ, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, 2020
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, SẢN LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, MỠ BÔI TRƠN, 2015-2026
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, MỠ BÔI TRƠN, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, 2020
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, THỂ TÍCH TÍNH BẰNG LÍT, CHẤT LỎNG THỦY LỰC, 2015-2026
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, CHẤT LỎNG THỦY LỰC, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, 2020
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, THỂ TÍCH TÍNH BẰNG LÍT, DẦU HỘP SỐ & HỘP SỐ, 2015-2026
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, DẦU HỘP SỐ & BÁNH RĂNG, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, 2020
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO QUỐC GIA, 2020
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, BULGARIA, 2015-2026
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, BULGARIA, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, PHÁP, 2015-2026
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, PHÁP, THỊ PHẦN SẢN LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, ĐỨC, 2015-2026
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, ĐỨC, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, Ý, 2015-2026
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, Ý, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, NA UY, 2015-2026
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, NA UY, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, BA LAN, 2015-2026
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, BA LAN, THỊ PHẦN SẢN LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, NGA, 2015-2026
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, NGA, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, TÂY BAN NHA, 2015-2026
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, TÂY BAN NHA, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, VƯƠNG QUỐC ANH, 2015-2026
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, VƯƠNG QUỐC ANH, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH BẰNG LÍT, PHẦN CÒN LẠI CỦA CHÂU ÂU, 2015-2026
- Hình 44:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, PHẦN CÒN LẠI CỦA CHÂU ÂU, THỊ PHẦN KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2020
- Hình 45:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, CÁC CÔNG TY HOẠT ĐỘNG TÍCH CỰC NHẤT, THEO SỐ LƯỢNG CÁC ĐỘNG THÁI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, 2018 - 2021
- Hình 47:
- THỊ PHẦN DẦU NHỜN Ô TÔ CHÂU ÂU (%), BỞI NHỮNG NGƯỜI CHƠI LỚN, 2019
Định nghĩa thị trường
- Các loại xe - Xe chở khách, xe thương mại và xe máy được xem xét theo thị trường dầu nhờn ô tô.
- Các loại sản phẩm - Với mục đích của nghiên cứu này, các sản phẩm dầu nhờn như dầu động cơ, dầu truyền động bánh răng, chất lỏng thủy lực và mỡ bôi trơn được xem xét.
- Nạp tiền dịch vụ - Việc nạp lại dịch vụ / bảo trì được xem xét trong khi tính toán mức tiêu thụ chất bôi trơn cho mỗi chiếc xe, theo nghiên cứu.
- Điền nhà máy - Việc đổ đầy chất bôi trơn đầu tiên cho các xe mới sản xuất được xem xét theo nghiên cứu.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
- Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
- Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
- Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.