Phân tích quy mô và thị phần thị trường hóa chất thơm - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo đề cập đến sự Tăng trưởng của Thị trường Hóa chất Hương thơm Toàn cầu và được phân đoạn theo Loại (Terpenes, Benzenoid, Hóa chất Xạ hương và các Loại Khác), Ứng dụng (Xà phòng và Chất tẩy rửa, Mỹ phẩm và Đồ dùng vệ sinh, Nước hoa Tốt, Sản phẩm Gia dụng, Thực phẩm và Đồ uống, và các Ứng dụng khác ) và Địa lý (Châu Á-Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi). Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về doanh thu của thị trường hóa chất thơm (Tỷ USD) cho tất cả các phân khúc trên.

Quy mô thị trường hóa chất thơm

Tóm tắt thị trường hóa chất thơm

Phân tích thị trường hóa chất thơm

Quy mô Thị trường Hóa chất Aroma ước tính đạt 4,66 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 5,85 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,65% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

\rDo dịch Covid-19 bùng phát, ngành hóa chất bị ảnh hưởng tiêu cực. Thiếu nguồn lực, thiếu lao động và những hạn chế khác đã cản trở đáng kể việc mở rộng công nghiệp. Tác động của COVID-19 là chưa từng có và đáng kinh ngạc, trong đó hóa chất tạo hương thơm chứng kiến ​​nhu cầu tiêu cực ở tất cả các khu vực trong thời kỳ đại dịch. Hiện tại, thị trường đã phục hồi sau đại dịch và đang tăng trưởng với tốc độ đáng kể.

\r
    \r
  • Trong ngắn hạn, việc sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nước hoa và những tiến bộ ngày càng tăng trong ngành sản phẩm chăm sóc cá nhân là những yếu tố chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường hóa chất tạo mùi thơm toàn cầu trong giai đoạn dự báo.
  • \r
  • Tuy nhiên, chi phí RD cao cùng với quy định nghiêm ngặt của chính phủ áp dụng đối với việc sản xuất hóa chất tạo mùi thơm có thể cản trở sự phát triển của thị trường hóa chất tạo mùi thơm toàn cầu. Ngoài ra, các hóa chất tổng hợp trong hương thơm có nguồn gốc từ các hóa chất gốc dầu mỏ như benzen, aldehyd và các chất khác có hại, độc hại đối với sức khỏe con người.
  • \r
  • Tuy nhiên, tiến bộ công nghệ trong thị trường hóa chất thơm có thể tạo ra cơ hội tăng trưởng sinh lợi cho thị trường được nghiên cứu trong giai đoạn dự báo.
  • \r
  • Châu Á-Thái Bình Dương là khu vực phát triển nhanh nhất trong thị trường hóa chất thơm. Khu vực này đã chứng kiến ​​sự tăng trưởng do nhu cầu ngày càng tăng về hóa chất thơm trong ngành mỹ phẩm, chăm sóc cá nhân cũng như thực phẩm và đồ uống.
  • \r

Tổng quan về ngành hóa chất thơm

Thị trường hóa chất tạo hương thơm có tính chất phân mảnh. Một số công ty lớn trên thị trường được nghiên cứu bao gồm Takasago International Corporation, Solvay, Kao Corporation, Hindustan Mint và Agro Products Pvt. Ltd và BASF SE.

Dẫn đầu thị trường hóa chất thơm

  1. Takasago International Corporation

  2. Solvay

  3. Kao Corporation

  4. BASF SE

  5. Hindustan Mint and Agro Products Pvt. Ltd.

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tập trung thị trường hóa chất thơm
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường hóa chất thơm

  • Tháng 9 năm 2022 Solvay mở rộng phạm vi của một trong những sản phẩm chủ lực của mình, Rhovanil Natural CW, với ba hương vị tự nhiên mới Rhovanil Natural Delica, Alta và Sublima. Với những sản phẩm mới này, tập đoàn sẽ cho phép ngành FB thực hiện chuyển đổi sang các sản phẩm tự nhiên một cách hiệu quả về mặt chi phí và đáp ứng mong đợi ngày càng tăng của người tiêu dùng về các sản phẩm lành mạnh hơn, an toàn hơn, ngon hơn và tự nhiên hơn.
  • Tháng 8 năm 2022 Kao Corporation có kế hoạch duy trì và mở rộng thị phần của mình tại thị trường Châu Âu đối với methyl dihydro jasmonate (MDJ), một loại nước hoa tổng hợp. Methyl dihydro jasmonate là nguyên liệu gốc tạo hương thơm mang lại hương thơm hoa (hoa nhài) tinh tế, tươi mát và được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm tiêu dùng.

Báo cáo thị trường hóa chất thơm - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Sử dụng nở hoa trong ngành công nghiệp nước hoa
    • 4.1.2 Tăng cường tiến bộ trong ngành công nghiệp sản phẩm chăm sóc cá nhân
    • 4.1.3 Trình điều khiển khác
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Chi phí R&D cao cùng với quy định nghiêm ngặt của Chính phủ
    • 4.2.2 Các hạn chế khác
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường về giá trị)

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 Terpen
    • 5.1.2 Benzenoid
    • 5.1.3 Hóa chất xạ hương
    • 5.1.4 Các loại khác
  • 5.2 Ứng dụng
    • 5.2.1 Xà phòng và chất tẩy rửa
    • 5.2.2 Mỹ phẩm và Đồ dùng vệ sinh
    • 5.2.3 Nước hoa thơm
    • 5.2.4 Sản phẩm gia dụng
    • 5.2.5 Đồ ăn và đồ uống
    • 5.2.6 Ứng dụng khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.1.1 Trung Quốc
    • 5.3.1.2 Ấn Độ
    • 5.3.1.3 Nhật Bản
    • 5.3.1.4 Hàn Quốc
    • 5.3.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.2 Bắc Mỹ
    • 5.3.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.3.2.2 Canada
    • 5.3.2.3 México
    • 5.3.3 Châu Âu
    • 5.3.3.1 nước Đức
    • 5.3.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.3.3 Nước Ý
    • 5.3.3.4 Pháp
    • 5.3.3.5 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.4 Nam Mỹ
    • 5.3.4.1 Brazil
    • 5.3.4.2 Argentina
    • 5.3.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.3.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.3.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.3.5.2 Nam Phi
    • 5.3.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Thị phần (%) **/Phân tích xếp hạng
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 BASF SE
    • 6.4.2 Bell Flavors & Fragrances
    • 6.4.3 DSM
    • 6.4.4 Givaudan
    • 6.4.5 Hindustan Mint and Agro Products Pvt. Ltd.
    • 6.4.6 Kalpsutra Chemicals Pvt. Ltd
    • 6.4.7 Kao Corporation
    • 6.4.8 Robertet Group
    • 6.4.9 S H Kelkar And Company Limited
    • 6.4.10 Silverline Chemicals
    • 6.4.11 Solvay
    • 6.4.12 Symrise
    • 6.4.13 Takasago International Corporation
    • 6.4.14 Treatt Plc

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

  • 7.1 Tiến bộ công nghệ trong ngành hóa chất thơm
  • 7.2 Cơ hội khác
** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp hóa chất thơm

Hóa chất tạo hương thơm cho phép các nhà chế tạo nước hoa tạo ra các loại nước hoa khác nhau giúp tùy chỉnh đáng kể sản phẩm cuối cùng. Hóa chất tạo hương thơm thường được sử dụng trong mỹ phẩm, chăm sóc da, tóc, chăm sóc cá nhân và chất tẩy rửa gia dụng để tăng hương thơm.

Thị trường Hóa chất thơm được phân chia theo Loại (Terpenes, Benzenoid, Hóa chất xạ hương và các loại khác), Ứng dụng (Xà phòng và chất tẩy rửa, Mỹ phẩm và đồ vệ sinh cá nhân, Nước hoa cao cấp, Sản phẩm gia dụng, Thực phẩm và đồ uống và các ứng dụng khác) và Địa lý (Châu Á -Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi). Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về doanh thu của thị trường hóa chất thơm (Tỷ USD) cho tất cả các phân khúc trên.

Kiểu Terpen
Benzenoid
Hóa chất xạ hương
Các loại khác
Ứng dụng Xà phòng và chất tẩy rửa
Mỹ phẩm và Đồ dùng vệ sinh
Nước hoa thơm
Sản phẩm gia dụng
Đồ ăn và đồ uống
Ứng dụng khác
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Nước Ý
Pháp
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường hóa chất thơm

Thị trường Hóa chất Aroma lớn đến mức nào?

Quy mô Thị trường Hóa chất Aroma dự kiến ​​sẽ đạt 4,66 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,65% để đạt 5,85 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường hóa chất thơm hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Hóa chất Aroma dự kiến ​​sẽ đạt 4,66 tỷ USD.

Ai là người chơi chính trong Thị trường Hóa chất Aroma?

Takasago International Corporation, Solvay, Kao Corporation, BASF SE, Hindustan Mint and Agro Products Pvt. Ltd. là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Hóa chất Aroma.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Hóa chất Aroma?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Hóa chất thơm?

Năm 2024, Châu Âu chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Hóa chất Aroma.

Thị trường Hóa chất Hương liệu này hoạt động trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Hóa chất Hương thơm ước tính đạt 4,45 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Hóa chất Aroma trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Hóa chất Aroma trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành hóa chất thơm

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Hóa chất thơm năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích của Aroma Chemicals bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

Phân tích quy mô và thị phần thị trường hóa chất thơm - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)