Ảnh chụp thị trường

Study Period: | 2016 - 2026 |
Fastest Growing Market: | Asia Pacific |
Largest Market: | North America |
CAGR: | 5.1 % |
Major Players![]() *Disclaimer: Major Players sorted in no particular order |
Need a report that reflects how COVID-19 has impacted this market and it's growth?
Tổng quan thị trường
Thị trường Sản phẩm Tảo Toàn cầu được dự báo sẽ đạt tốc độ CAGR là 5% trong giai đoạn dự báo (2021-2026).
Thị trường các sản phẩm tảo sơ bộ được thúc đẩy bởi sự thay đổi sở thích ăn uống của người tiêu dùng và sự thay đổi mô hình đối với các thực hành quản lý sức khỏe dự phòng trong bối cảnh chi phí chăm sóc sức khỏe tăng và gánh nặng ngày càng tăng của các bệnh liên quan đến lối sống. Dân số lão khoa ngày càng tăng, cùng với tỷ lệ mắc bệnh mãn tính ngày càng tăng. các điều kiện này được dự đoán là sẽ thúc đẩy sự phát triển của các sản phẩm tảo trên toàn thế giới. Hơn nữa, nhận thức của người tiêu dùng về các biến thể thực vật và đặc tính chức năng của chúng đã là động lực chính cho sự tăng trưởng. Vì nó cũng hỗ trợ phát triển khả năng miễn dịch, tình hình sau COVID-19 được dự đoán sẽ chứng kiến doanh số bán hàng tăng vọt đối với các chất bổ sung tảo
Tảo có các ứng dụng rộng rãi làm thành phần chức năng trong các sản phẩm thực phẩm khác nhau vì chúng giàu tinh dầu như Axit béo Omega-3 và Axit béo không bão hòa đa (PUFA). Ứng dụng rộng rãi nhất của Axit béo Omega-3 và PUFA là trong các sản phẩm thực phẩm sức khỏe và dược phẩm.
Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường các sản phẩm tảo Toàn cầu do nhận thức của người tiêu dùng về lợi ích dinh dưỡng của thành phần này ở mức độ cao. Theo nguồn gốc, Tảo nâu chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường.
Phạm vi của Báo cáo
Thị trường Sản phẩm Tảo Toàn cầu được phân khúc theo Nguồn thành Tảo nâu, Tảo đỏ, Tảo lục và Tảo lục lam, theo Loại sản phẩm thành Protein tảo, Alginate, Carrageenan, Carotenoid, Lipid và các Sản phẩm khác, theo Ứng dụng vào Chăm sóc Cá nhân, Thực phẩm & Đồ uống, Thực phẩm bổ sung, Dược phẩm, Thức ăn gia súc và các loại khác. Thị trường cũng được phân khúc theo khu vực Địa lý ở Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ, Châu Á Thái Bình Dương và Trung Đông & Châu Phi. Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về giá trị (tính bằng triệu USD) cho tất cả các phân khúc trên.
By Source | |
Brown Algae | |
Red Algae | |
Green Algae | |
Blue-green Algae |
By Product Type | |
Algal Protein | |
Alginate | |
Carrageenan | |
Carotenoids | |
Lipids | |
Other Product Types |
By Application | |
Personal Care | |
Food and Beverage | |
Dietary Supplements | |
Pharmaceuticals | |
Animal Feed | |
Other Applications |
Geography | |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
|
Xu hướng thị trường chính
Theo ứng dụng Dược phẩm chiếm thị phần lớn nhất
Là một chất hỗ trợ đùn mới, các sản phẩm tảo như carrageenan được sử dụng để sản xuất polymer dạng viên, làm chất nền trong viên nén giải phóng kéo dài qua đường miệng và như một chất ổn định trong các hệ thống hạt nano hoặc vi mô. Nó được sử dụng như một chất tạo gel và chất cải thiện độ nhớt, để giải phóng thuốc được kiểm soát và lưu giữ kéo dài, dựa trên các tính năng đặc biệt của carrageenan, chẳng hạn như tạo gel và điện tích âm mạnh. Hơn nữa, natri alginat, chiết xuất từ rong biển nâu được sử dụng như một loại gel trong các chế phẩm dược phẩm. Các công ty chủ chốt bao gồm DSM đang phục vụ rộng rãi nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm tảo bằng nhiều loại sản phẩm của họ.

To understand key trends, Download Sample Report
Châu Á - Thái Bình Dương là khu vực phát triển nhanh nhất của thị trường được nghiên cứu
Châu Á - Thái Bình Dương được dự đoán sẽ ghi nhận mức tăng trưởng nhanh nhất trên thị trường được nghiên cứu, trong giai đoạn dự báo. Các sản phẩm tảo, được sử dụng trong chế biến thực phẩm, chủ yếu được trồng ở Philippines, Việt Nam và Indonesia, cùng các nước châu Á khác. Khu vực này được dự đoán sẽ chiếm một tỷ trọng lớn trong ngành sản xuất carrageenan, do khả năng trồng carrageenan chất lượng cao. Các siêu thực phẩm làm từ tảo như Spirulina và Chlorella cung cấp các chất bổ sung dinh dưỡng, thuần chay cho con người. Tại khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, nhu cầu tiêu thụ dược phẩm tăng cao chủ yếu ở Trung Quốc và Nhật Bản đang hỗ trợ thêm cho sự tăng trưởng thị trường trong khu vực.

To understand geography trends, Download Sample Report
Bối cảnh cạnh tranh
Thị trường được nghiên cứu do các công ty lớn trên toàn cầu nắm giữ, chiếm thị phần đáng kể trên thị trường. Kerry, Cargill và FMC Corporation là một trong những công ty lớn trên thị trường. Hầu hết các nhà sản xuất đang tập trung vào việc mở rộng mức sản xuất hiện tại của họ, bằng cách tăng doanh số bán hàng ở các khu vực đang phát triển khác nhau, vì thị trường ở những khu vực này không được hợp nhất bởi các công ty lớn.
Những người chơi chính
Caldic B.V.
Archer Daniels Midland Company
DuPont de Nemours, Inc.
Cargill, Incorporated
TBK Manufacturing Corporation
*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

Bối cảnh cạnh tranh
Thị trường được nghiên cứu do các công ty lớn trên toàn cầu nắm giữ, chiếm thị phần đáng kể trên thị trường. Kerry, Cargill và FMC Corporation là một trong những công ty lớn trên thị trường. Hầu hết các nhà sản xuất đang tập trung vào việc mở rộng mức sản xuất hiện tại của họ, bằng cách tăng doanh số bán hàng ở các khu vực đang phát triển khác nhau, vì thị trường ở những khu vực này không được hợp nhất bởi các công ty lớn.
Table of Contents
1. INTRODUCTION
1.1 Study Deliverables and Study Assumptions
1.2 Scope of the Study
2. RESEARCH METHODOLOGY
3. EXECUTIVE SUMMARY
3.1 Market Overview
4. MARKET DYNAMICS
4.1 Market Drivers
4.2 Market Restraints
4.3 Porter's Five Forces Analysis
4.3.1 Threat of New Entrants
4.3.2 Bargaining Power of Buyers/Consumers
4.3.3 Bargaining Power of Suppliers
4.3.4 Threat of Substitute Products
4.3.5 Intensity of Competitive Rivalry
5. MARKET SEGMENTATION
5.1 By Source
5.1.1 Brown Algae
5.1.2 Red Algae
5.1.3 Green Algae
5.1.4 Blue-green Algae
5.2 By Product Type
5.2.1 Algal Protein
5.2.2 Alginate
5.2.3 Carrageenan
5.2.4 Carotenoids
5.2.5 Lipids
5.2.6 Other Product Types
5.3 By Application
5.3.1 Personal Care
5.3.2 Food and Beverage
5.3.3 Dietary Supplements
5.3.4 Pharmaceuticals
5.3.5 Animal Feed
5.3.6 Other Applications
5.4 Geography
5.4.1 North America
5.4.1.1 United States
5.4.1.2 Canada
5.4.1.3 Mexico
5.4.1.4 Rest of North America
5.4.2 Europe
5.4.2.1 Spain
5.4.2.2 United Kingdom
5.4.2.3 Germany
5.4.2.4 France
5.4.2.5 Italy
5.4.2.6 Russia
5.4.2.7 Rest of Europe
5.4.3 Asia Pacific
5.4.3.1 China
5.4.3.2 Japan
5.4.3.3 India
5.4.3.4 Australia
5.4.3.5 Rest of Asia-Pacific
5.4.4 South America
5.4.4.1 Brazil
5.4.4.2 Argentina
5.4.4.3 Rest of South America
5.4.5 Middle East and Africa
5.4.5.1 South Africa
5.4.5.2 United Arab Emirates
5.4.5.3 Rest of Middle East and Africa
6. COMPETITIVE LANDSCAPE
6.1 Most Active Companies
6.2 Most Adopted Strategies
6.3 Market Share Analysis
6.4 Company Profiles
6.4.1 Kerry Group Plc
6.4.2 Archer Daniels Midland Company
6.4.3 ACCEL Carrageenan Corporation
6.4.4 TBK Manufacturing Corporation
6.4.5 Cargill, Incorporated
6.4.6 Caldic B.V.
6.4.7 DuPont de Nemours, Inc.
6.4.8 FMC Corporation
6.4.9 Cyanotech Corporation
- *List Not Exhaustive
7. MARKET OPPORTUNITIES AND FUTURE TRENDS
8. IMPACT OF COVID-19 ON THE MARKET
Frequently Asked Questions
Thời gian nghiên cứu của thị trường này là gì?
Thị trường Thị trường Sản phẩm Tảo được nghiên cứu từ năm 2016 - 2027.
Tốc độ tăng trưởng của Thị trường Sản phẩm Tảo là gì?
Thị trường Sản phẩm Tảo đang tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,99% trong 5 năm tới.
Khu vực nào có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong Thị trường Sản phẩm Tảo?
Châu Á Thái Bình Dương đang tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn 2021-2026.
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Sản phẩm Tảo?
Bắc Mỹ nắm giữ thị phần cao nhất vào năm 2021.
Ai là người chơi chính trong Thị trường Sản phẩm Tảo?
Công ty Archer Daniels Midland, ACCEL Carrageenan Corporation, Cargill, Incorporated, BASF SE, Koninklijke DSM N.V. là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Sản phẩm Tảo.