Phân tích thị phần và quy mô thị trường vật liệu hàng không vũ trụ - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường Sản xuất Vật liệu Hàng không Vũ trụ Toàn cầu được phân chia theo Loại (Kết cấu và Phi cấu trúc), Loại Máy bay (Thông thường và Thương mại, Quân sự và Quốc phòng, và Phương tiện Không gian) và Địa lý (Châu Á-Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu và Phần còn lại của thế giới). Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo doanh thu (triệu USD) cho tất cả các phân khúc trên.

Quy mô thị trường vật liệu hàng không vũ trụ

Tóm tắt thị trường vật liệu hàng không vũ trụ

Phân tích thị trường vật liệu hàng không vũ trụ

Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ ước tính đạt hơn 44.200 triệu USD vào cuối năm nay và dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR trên 8% trong giai đoạn dự báo.

COVID-19 đã tác động tiêu cực đến thị trường vào năm 2020. Các cơ sở vận chuyển hành khách bằng đường hàng không đã tạm thời ngừng hoạt động do đại dịch và các lệnh đóng cửa được áp dụng để hạn chế sự lây lan của vi rút. Tuy nhiên, thị trường cho thấy sự tăng trưởng đáng kể vào năm 2021 và đang tiếp tục tăng trưởng vào năm 2022.

  • Trong trung hạn, việc sử dụng vật liệu tổng hợp ngày càng tăng trong sản xuất máy bay, ngành công nghiệp vũ trụ đang phát triển và việc tăng chi tiêu của chính phủ cho quốc phòng ở Hoa Kỳ và các nước Châu Âu dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng của thị trường.
  • Mặt khác, chi phí sản xuất sợi carbon cao và việc sử dụng hợp kim ngày càng giảm là những yếu tố chính được dự đoán sẽ hạn chế sự phát triển của ngành mục tiêu trong giai đoạn dự báo.
  • Việc sử dụng ống nano carbon và phụ gia nano với chất kết dính epoxy có thể sẽ tạo ra cơ hội cho thị trường trong những năm tới.
  • Khu vực Bắc Mỹ dự kiến ​​sẽ thống trị thị trường do nhu cầu cao về máy bay thương mại, sự hỗ trợ ngày càng tăng của chính phủ trong chi tiêu quân sự và cơ hội mở rộng trong phân khúc tàu vũ trụ.

Tổng quan ngành vật liệu hàng không vũ trụ

Thị trường vật liệu hàng không vũ trụ toàn cầu được củng cố một phần về bản chất. Một số công ty lớn trên thị trường (không theo thứ tự cụ thể) bao gồm BASF SE, Toray Industries Inc., Hexcel Corporation, Solvay và Hunstman International LLC.

Dẫn đầu thị trường vật liệu hàng không vũ trụ

  1. BASF SE

  2. Toray Industries Inc.

  3. Hexcel Corporation

  4. Solvay

  5. Huntsman International LLC

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tập trung thị trường - Thị trường vật liệu hàng không vũ trụ.png
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường vật liệu hàng không vũ trụ

  • Vào tháng 10 năm 2022, Toray Composite Materials America hợp tác với SpecialityMaterials, một nhà sản xuất sợi boron, để phát triển các vật liệu hàng không vũ trụ thế hệ tiếp theo tiên tiến có các đặc tính chức năng. Động thái này sẽ củng cố vị thế của Toray trên thị trường vật liệu hàng không vũ trụ.
  • Vào tháng 7 năm 2022, Hexcel tuyên bố hợp tác với Dassault để cung cấp prereg sợi carbon cho chương trình Falcon 10X. Kết hợp vật liệu tổng hợp sợi carbon tiên tiến hiệu suất cao trong sản xuất cánh máy bay của mình.
  • Vào tháng 4 năm 2022, ISOVOLTA AG mua lại đơn vị kinh doanh Hàng không và Vũ trụ từ Gurit Holding AG. Việc mua lại cho phép công ty mở rộng hoạt động kinh doanh để sản xuất vật liệu composite tiên tiến, thiết bị sản xuất composite và các dịch vụ lắp đặt cốt lõi cho ngành hàng không vũ trụ.

Báo cáo thị trường vật liệu hàng không vũ trụ - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Tăng cường sử dụng vật liệu tổng hợp trong sản xuất máy bay
    • 4.1.2 Ngành công nghiệp vũ trụ đang phát triển
    • 4.1.3 Tăng chi tiêu của chính phủ cho quốc phòng ở Hoa Kỳ và các nước châu Âu
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Chi phí sản xuất sợi carbon cao
    • 4.2.2 Giảm sử dụng hợp kim
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường theo giá trị)

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 Cấu trúc
    • 5.1.1.1 vật liệu tổng hợp
    • 5.1.1.1.1 Sợi thủy tinh
    • 5.1.1.1.2 Sợi carbon
    • 5.1.1.1.3 Sợi aramid
    • 5.1.1.1.4 Vật liệu tổng hợp khác
    • 5.1.1.2 Nhựa
    • 5.1.1.3 Hợp kim
    • 5.1.1.3.1 Titan
    • 5.1.1.3.2 Nhôm
    • 5.1.1.3.3 Thép
    • 5.1.1.3.4 siêu
    • 5.1.1.3.5 Magiê
    • 5.1.1.3.6 Hợp kim khác
    • 5.1.2 Phi cấu trúc
    • 5.1.2.1 Lớp phủ
    • 5.1.2.2 Chất kết dính và chất bịt kín
    • 5.1.2.2.1 Epoxy
    • 5.1.2.2.2 Polyurethane
    • 5.1.2.2.3 Silicon
    • 5.1.2.2.4 Chất kết dính và chất bịt kín khác
    • 5.1.2.3 Bọt
    • 5.1.2.3.1 Polyetylen
    • 5.1.2.3.2 Polyurethane
    • 5.1.2.3.3 Bọt khác
    • 5.1.2.4 Con dấu
  • 5.2 Loại tàu bay
    • 5.2.1 Tổng hợp và thương mại
    • 5.2.2 Quân sự và quốc phòng
    • 5.2.3 Xe không gian
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.1.1 Trung Quốc
    • 5.3.1.2 Ấn Độ
    • 5.3.1.3 Nhật Bản
    • 5.3.1.4 Hàn Quốc
    • 5.3.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.2 Bắc Mỹ
    • 5.3.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.3.2.2 Canada
    • 5.3.2.3 México
    • 5.3.3 Châu Âu
    • 5.3.3.1 nước Đức
    • 5.3.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.3.3 Pháp
    • 5.3.3.4 Nước Ý
    • 5.3.3.5 Tây ban nha
    • 5.3.3.6 Nga
    • 5.3.3.7 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.4 Phần còn lại của thế giới
    • 5.3.4.1 Nam Mỹ
    • 5.3.4.2 Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Phân tích xếp hạng thị trường
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 3M
    • 6.4.2 Acerinox SA (VDM Metals)
    • 6.4.3 Akzo Nobel NV
    • 6.4.4 Aluminum Corporation of China Limited (Chalco)
    • 6.4.5 Arkema
    • 6.4.6 ATI
    • 6.4.7 Axalta Coating Systems
    • 6.4.8 BASF SE
    • 6.4.9 Beacon Adhesives Inc.
    • 6.4.10 Công ty cổ phần công nghệ thợ mộc
    • 6.4.11 Corporation VSMPO-AVISMA
    • 6.4.12 DELO Industrie Klebstoffe GmbH & Co. KGaA
    • 6.4.13 Evonik Industries AG
    • 6.4.14 Greiner AG
    • 6.4.15 Henkel AG & Co. KGaA
    • 6.4.16 Hentzen Coatings Inc
    • 6.4.17 Hexcel Corporation
    • 6.4.18 Howmet Aerospace
    • 6.4.19 Huntsman International LLC
    • 6.4.20 HYOSUNG
    • 6.4.21 ISOVOLTA AG
    • 6.4.22 Jiangsu Hengshen Co. Ltd
    • 6.4.23 Mankiewicz Gebr & Co.
    • 6.4.24 Mitsubishi Chemical Corporation
    • 6.4.25 Nanjing Yunhai Special Metal Co. Ltd
    • 6.4.26 NIPPON STEEL CORPORATION
    • 6.4.27 PPG Industries Inc.
    • 6.4.28 Công ty cổ phần Precision Castparts
    • 6.4.29 Reliance Industries Ltd
    • 6.4.30 Rogers Corporation
    • 6.4.31 SGL Carbon
    • 6.4.32 Socomore
    • 6.4.33 Solvay
    • 6.4.34 Tata Steel (Corus)
    • 6.4.35 The Sherwin-Williams Company
    • 6.4.36 Toray Industries Inc.

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

  • 7.1 Sử dụng ống nano carbon và phụ gia nano với chất kết dính Epoxy
** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp vật liệu hàng không vũ trụ

Vật liệu hàng không vũ trụ rất quan trọng trong sản xuất máy bay và phải có nhiều đặc tính khác nhau như độ bền và khả năng chịu nhiệt cao. Các vật liệu phải bền và có khả năng chịu hư hỏng cao, điều này rất cần thiết cho thân máy bay. Những vật liệu này cũng được chọn vì tuổi thọ và độ tin cậy cao, đặc biệt là khả năng chống mỏi. Thị trường vật liệu hàng không vũ trụ được phân chia theo loại, loại máy bay và địa lý. Theo loại, thị trường được phân chia thành vật liệu kết cấu và phi cấu trúc. Theo loại máy bay, thị trường được phân chia thành các phương tiện thông thường và thương mại, quân sự và quốc phòng và phương tiện không gian. Báo cáo cũng đề cập đến quy mô thị trường và dự báo về thị trường vật liệu hàng không vũ trụ ở 13 quốc gia trong khu vực. Đối với mỗi phân khúc, quy mô và dự báo thị trường được thực hiện dựa trên doanh thu (triệu USD).

Kiểu Cấu trúc vật liệu tổng hợp Sợi thủy tinh
Sợi carbon
Sợi aramid
Vật liệu tổng hợp khác
Nhựa
Hợp kim Titan
Nhôm
Thép
siêu
Magiê
Hợp kim khác
Phi cấu trúc Lớp phủ
Chất kết dính và chất bịt kín Epoxy
Polyurethane
Silicon
Chất kết dính và chất bịt kín khác
Bọt Polyetylen
Polyurethane
Bọt khác
Con dấu
Loại tàu bay Tổng hợp và thương mại
Quân sự và quốc phòng
Xe không gian
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Tây ban nha
Nga
Phần còn lại của châu Âu
Phần còn lại của thế giới Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường vật liệu hàng không vũ trụ

Quy mô thị trường vật liệu hàng không vũ trụ hiện tại là bao nhiêu?

Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR lớn hơn 8% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Ai là người chơi chính trong Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ?

BASF SE, Toray Industries Inc., Hexcel Corporation, Solvay, Huntsman International LLC là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ?

Châu Á-Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ?

Năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ.

Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ này diễn ra trong những năm nào?

Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Vật liệu Hàng không Vũ trụ trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành vật liệu hàng không vũ trụ

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Vật liệu hàng không vũ trụ năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Vật liệu hàng không vũ trụ bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

Phân tích thị phần và quy mô thị trường vật liệu hàng không vũ trụ - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)