Quy mô thị trường đậu vani

phân tích thị trường đậu vani
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường đậu vani

Quy mô Thị trường Đậu Vani ước tính đạt 2,16 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 2,46 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,60% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Vani được sản xuất chủ yếu ở các nước như Madagascar, Indonesia, Mexico và Trung Quốc. Hoa Kỳ, Pháp và Đức là những nước nhập khẩu vani lớn. Madagascar chiếm hơn một nửa sản lượng vani trên thế giới và đóng góp hơn một nửa giá trị xuất khẩu của thế giới vào năm 2021. Mặc dù Madagascar vẫn duy trì tiêu chuẩn vàng về chất lượng vani nhưng Indonesia đang vươn lên có tiềm năng trở thành nguồn gốc thay thế khả thi cả về số lượng. và chất lượng. Do nhu cầu vani ngày càng tăng của ngành kinh doanh kem siêu cao cấp, xuất khẩu vani từ Madagascar, Indonesia và các quốc gia sản xuất khác đang mở rộng, chủ yếu sang Châu Âu và Hoa Kỳ.

Đậu vani được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm và đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm do đặc tính chống oxy hóa và chống ung thư của chúng. Bắc Mỹ đã chứng kiến ​​​​sự gia tăng nhu cầu về thực phẩm có hương vị vani, kem, mỹ phẩm và dược phẩm, thúc đẩy thị trường đậu vani. Dân số ngày càng tăng và nhu cầu về thực phẩm và đồ uống có hương vị ngày càng tăng, cuối cùng thúc đẩy tăng trưởng thị trường.

Tin tức thị trường đậu vani

  • Tháng 6 năm 2022: Tính đến tháng 6 năm 2022, khoảng 25.000 ha đất ở Madagascar được dành riêng cho việc trồng vani, thu hút tới 80.000 nông dân. Phần lớn những hạt cà phê ngon nhất thế giới đến từ vùng Sava phía đông bắc. Vani Madagascan chủ yếu được sử dụng trong sôcôla, bánh ngọt và kem bán cho người tiêu dùng trên toàn cầu.
  • Tháng 9 năm 2022: Vanilla Vida, một công ty khởi nghiệp của Israel, đang chuyển đổi hoạt động sản xuất vani bằng công nghệ xử lý hình ảnh và nhiều phương pháp không biến đổi gen khác nhau để thay đổi quá trình trao đổi chất của đậu vani. Phương pháp này làm tăng mức độ hương vị và đảm bảo sự cân bằng và đặc tính phù hợp của hương vani.
  • Tháng 1 năm 2020: Nielsen-Massey Vanillas giới thiệu loại 2 oz. chai Bột đậu vani nguyên chất Bourbon Madagascar và Bột đậu vani nguyên chất tại Triển lãm ẩm thực ưa thích mùa đông 2020 ở San Francisco. Công ty tuyên bố rằng sản phẩm này được chế tạo từ chiết xuất vani cao cấp, nguyên chất nổi tiếng của thương hiệu và được pha thêm những hạt đậu vani thật. Nó thông báo rằng bột nhão cũng có sẵn ở các kích cỡ 4 oz., 32 oz. và gallon.

Báo cáo thị trường đậu vani - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Nghiên cứu các giả định và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Địa lý
    • 5.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.1.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2 Canada
    • 5.1.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3 México
    • 5.1.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4 nước Đức
    • 5.1.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5 Pháp
    • 5.1.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.6 nước Hà Lan
    • 5.1.6.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.6.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.6.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.6.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.6.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.7 Nhật Bản
    • 5.1.7.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.7.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.7.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.7.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.7.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.8 Indonesia
    • 5.1.8.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.8.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.8.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.8.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.8.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.9 Trung Quốc
    • 5.1.9.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.9.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.9.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.9.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.9.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.10 Madagascar
    • 5.1.10.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.10.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.10.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.10.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.10.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.11 Papua New Guinea
    • 5.1.11.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.11.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.11.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.11.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.12 Uganda
    • 5.1.12.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.12.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
    • 5.1.12.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.12.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
    • 5.1.12.5 Phân tích xu hướng giá

6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành đậu vani

Đậu vani là quả của một loại cây phong lan, mọc dưới dạng vỏ đậu màu nâu sẫm, dài và gầy. Thị trường đậu Vanilla được phân chia dựa trên địa lý (Hoa Kỳ, Canada, Mexico, Đức, Pháp, Hà Lan, Nhật Bản, Indonesia, Trung Quốc, Madagascar, Papua New Guinea và Uganda). Báo cáo bao gồm phân tích các thông số khác nhau của thị trường đậu vani trên toàn cầu. Báo cáo bao gồm Sản xuất (Khối lượng), Tiêu thụ (Giá trị và Khối lượng), nhập khẩu (Giá trị và Khối lượng), xuất khẩu (Giá trị và Khối lượng) và phân tích xu hướng giá của đậu vani. Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về giá trị (triệu USD) và khối lượng (tấn).

Địa lý
Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
México Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
nước Đức Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Pháp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
nước Hà Lan Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Nhật Bản Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Indonesia Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Madagascar Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Papua New Guinea Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Uganda Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Địa lý Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
México Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
nước Đức Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Pháp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
nước Hà Lan Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Nhật Bản Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Indonesia Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Madagascar Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Papua New Guinea Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Uganda Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Giá trị và khối lượng)
Phân tích xu hướng giá
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường đậu vani

Chợ Vanilla Bean lớn đến mức nào?

Quy mô Thị trường Đậu Vani dự kiến ​​sẽ đạt 2,16 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,60% để đạt 2,46 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường Vanilla Bean hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Vanilla Bean dự kiến ​​sẽ đạt 2,16 tỷ USD.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ Vanilla Bean?

Bắc Mỹ được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Chợ Vanilla Bean?

Năm 2024, Châu Phi chiếm thị phần lớn nhất tại Chợ Đậu Vani.

Chợ Vanilla Bean này hoạt động vào năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Năm 2023, quy mô Thị trường Đậu Vani ước tính đạt 2,11 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Vanilla Bean trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Vanilla Bean trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành đậu vani

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Vanilla Bean năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích của Vanilla Bean bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.