PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Hạt giống Nam Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường hạt giống Nam Mỹ được phân chia theo Công nghệ nhân giống (Giống lai, giống thụ phấn mở giống lai), theo cơ chế canh tác (Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ), theo loại cây trồng (cây trồng theo hàng, rau) và theo quốc gia (Argentina, Brazil)

Quy mô thị trường hạt giống Nam Mỹ

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân
Giấy Phép Đội Nhóm
Giấy Phép Tổ Chức
Đặt Sách Trước
Tóm tắt thị trường hạt giống Nam Mỹ
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 8.24 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 11.94 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống Giống lai
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 6.38 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

OFF

Giấy Phép Đội Nhóm

OFF

Giấy Phép Tổ Chức

OFF
Đặt Sách Trước

Phân tích thị trường hạt giống Nam Mỹ

Quy mô Thị trường Hạt giống Nam Mỹ ước tính đạt 8,24 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 11,94 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,38% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Hạt có dầu là họ cây trồng lớn nhất: Tỷ trọng cao của phân khúc hạt có dầu là do diện tích trồng đậu tương lớn trong khu vực và điều kiện khí hậu thích hợp cho cây có hạt có dầu.
  • Brazil là quốc gia lớn nhất: Tỷ lệ cao của Brazil chủ yếu là do diện tích trồng trọt cao nhất trong khu vực. Ngoài ra, diện tích lớn còn được hỗ trợ bởi tỷ lệ thay thế hạt giống cao.
  • Hạt có dầu là họ cây trồng phát triển nhanh nhất: Sự tăng trưởng nhanh nhất của phân khúc hạt có dầu là do việc áp dụng các giống đậu nành lai biến đổi gen và nhu cầu ngày càng tăng về đậu tương từ ngành công nghiệp thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
  • Brazil là quốc gia tăng trưởng nhanh nhất: Tốc độ tăng trưởng nhanh nhất của Brazil gắn liền với việc áp dụng nhanh chóng các công nghệ hiện đại để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường trong nước và quốc tế.

Giống lai là công nghệ nhân giống lớn nhất

  • Trong năm tài chính 2022, các giống lai có thị phần lớn hơn trên thị trường hạt giống Nam Mỹ vì người trồng thích các giống lai để kiếm được lợi nhuận cao và thu được năng suất cao hơn.
  • Nam Mỹ có tỷ lệ hạt giống lai chuyển gen lớn hơn do các loại cây trồng có lợi nhuận cao như ngô, đậu tương và cỏ linh lăng đã được ISAAA phê duyệt để trồng ở Nam Mỹ.
  • Ngô là phân khúc lớn nhất trong số các giống lai vì đây là loại cây trồng có lợi nhuận cao và người trồng muốn có năng suất cao hơn với giá trị dinh dưỡng cao và hạt giống thích ứng nhanh với các điều kiện đất đai khác nhau.
  • Lúa mì có thể sẽ là phân khúc tăng trưởng nhanh nhất trên thị trường hạt giống lai Nam Mỹ từ năm 2022 đến năm 2028 do được xuất khẩu sang các nước khác ở châu Âu và châu Phi do chiến tranh giữa Nga và Ukraine. Các nước châu Âu cũng sử dụng lúa mì để làm đế bánh pizza. Vì vậy, nhu cầu về hạt lúa mì dự kiến ​​sẽ tăng với tốc độ nhanh hơn.
  • Cỏ linh lăng có thể sẽ là phân khúc thức ăn thô xanh phát triển nhanh nhất từ ​​năm 2022 đến năm 2028, vì cả hạt giống chuyển gen và không chuyển gen đều được chấp thuận để trồng ở Nam Mỹ. Nó được sử dụng làm thức ăn chăn nuôi do hàm lượng protein cao và dễ tiêu hóa cho vật nuôi. Nó có khả năng chịu thuốc diệt cỏ giúp bảo vệ chống lại cỏ dại.
  • Cây trồng theo hàng là loại cây trồng chính được trồng bằng cách sử dụng các giống thụ phấn tự do và các dẫn xuất lai ở Nam Mỹ, chiếm 88,9% tổng thị trường OPV vào năm 2021, do nông dân thấy việc sử dụng OPV để tiết kiệm và sử dụng trong vụ tiếp theo sẽ có lợi. Họ cũng sử dụng các giống rau lai vì chúng có năng suất cao và mang lại lợi nhuận trong thời gian ngắn.
Thị trường hạt giống Nam Mỹ Thị trường hạt giống Nam Mỹ, CAGR, %, theo công nghệ nhân giống, 2022 - 2028

Brazil là quốc gia lớn nhất

  • Vào năm 2021, Nam Mỹ dự kiến ​​sẽ có thị phần khoảng 9,5% trên thị trường hạt giống toàn cầu vì đây là thị trường nông nghiệp mới nổi. Các giống hạt cải tiến và công nghệ mới hiện có sẵn ở Nam Mỹ.
  • Nam Mỹ dự kiến ​​sẽ chiếm 2,1% trong tổng diện tích canh tác được bảo vệ toàn cầu vào năm 2022 vì nông dân quy mô vừa và nhỏ không thể có mức đầu tư ban đầu cao và không có sự hỗ trợ của chính phủ để thiết lập các cấu trúc nhà kính mới ở các nước Nam Mỹ. Do đó, nó có thể hạn chế sự phát triển của phân khúc canh tác được bảo vệ trong giai đoạn dự báo.
  • Tỷ lệ áp dụng các giống lai ở Nam Mỹ dự kiến ​​sẽ cao hơn so với các giống hạt giống thụ phấn tự do từ năm 2022 đến năm 2028 do năng suất tăng 10% -15%, chất lượng tốt và lợi tức đầu tư chất lượng tốt hơn. Do đó, hạt giống lai dự kiến ​​sẽ tăng 38,7% từ năm 2022 đến năm 2028.
  • Brazil là quốc gia dẫn đầu ở Nam Mỹ vì có sẵn hạt giống cải tiến, các loại cây trồng có lợi nhuận cao như ngô và cà chua được trồng trong nước và công nghệ mới để tăng sản lượng cây trồng. Do đó, người ta dự đoán rằng thị phần sẽ tăng trong giai đoạn dự báo ở Nam Mỹ, từ 49,6% vào năm 2022 lên 51,7% vào năm 2028.
  • Năm 2021, Argentina chiếm khoảng 2,6% thị phần trên thị trường hạt giống toàn cầu. Argentina đang nổi lên trong lĩnh vực nông nghiệp, điều này sẽ làm tăng nhu cầu về hạt giống để đáp ứng nhu cầu trồng cây có chất lượng tốt của nông dân.
  • Do đó, các yếu tố nói trên, chẳng hạn như năng suất cao hơn, công nghệ mới và các sáng kiến ​​của chính phủ nhằm cung cấp các khoản vay với lãi suất thấp, dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường hạt giống Nam Mỹ trong giai đoạn dự báo.
Thị trường hạt giống Nam Mỹ Thị trường hạt giống Nam Mỹ, CAGR,%, theo quốc gia, 2022 - 2028

Tổng quan về ngành hạt giống Nam Mỹ

Thị trường hạt giống Nam Mỹ bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 32,44%. Những công ty lớn trong thị trường này là Advanta Seeds - UPL, Bayer AG, Corteva Agriscience, KWS SAAT SE Co. KGaA và Syngenta Group (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Các nhà lãnh đạo thị trường hạt giống Nam Mỹ

  1. Advanta Seeds - UPL

  2. Bayer AG

  3. Corteva Agriscience

  4. KWS SAAT SE & Co. KGaA

  5. Syngenta Group

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tập trung thị trường hạt giống Nam Mỹ
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường hạt giống Nam Mỹ

  • Tháng 6 năm 2022 Một loại rau diếp nhiệt đới mới được ra mắt có tên Arunas RZ. Điều này được kỳ vọng sẽ nâng cao thị phần của công ty.
  • Tháng 5 năm 2022 Corteva mở rộng hoạt động kinh doanh hạt hướng dương tại châu Âu với khoản đầu tư 14,1 triệu USD vào cơ sở sản xuất Afumati ở Romania để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng trong nước và quốc tế của nông dân về hạt hướng dương chất lượng cao.
  • Tháng 4 năm 2022 BASF mở Trung tâm Nông nghiệp Bền vững mới, bao gồm nhiều chủ đề từ công nghệ và đổi mới thúc đẩy năng suất nông nghiệp.

Báo cáo thị trường hạt giống Nam Mỹ - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Diện tích đang canh tác

      1. 2.2. Đặc điểm phổ biến nhất

        1. 2.3. Khung pháp lý

          1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 3.1. Công nghệ chăn nuôi

            1. 3.1.1. Giống lai

              1. 3.1.1.1. Giống lai không chuyển gen

              2. 3.1.1.2. Giống lai chuyển gen

                1. 3.1.1.2.1. Chịu được thuốc diệt cỏ

                2. 3.1.1.2.2. Chống côn trùng

                3. 3.1.1.2.3. Các đặc điểm khác

            2. 3.1.2. Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai

          2. 3.2. Cơ chế canh tác

            1. 3.2.1. Trường mở

            2. 3.2.2. canh tác được bảo vệ

          3. 3.3. Loại cắt

            1. 3.3.1. cây trồng theo hàng

              1. 3.3.1.1. Cây lấy sợi

                1. 3.3.1.1.1. Bông

                2. 3.3.1.1.2. Cây lấy sợi khác

              2. 3.3.1.2. Cây thức ăn gia súc

                1. 3.3.1.2.1. cỏ linh lăng

                2. 3.3.1.2.2. Ngô làm thức ăn gia súc

                3. 3.3.1.2.3. Cao lương thức ăn gia súc

                4. 3.3.1.2.4. Cây thức ăn gia súc khác

              3. 3.3.1.3. Ngũ cốc & ngũ cốc

                1. 3.3.1.3.1. Ngô

                2. 3.3.1.3.2. Cơm

                3. 3.3.1.3.3. Cao lương

                4. 3.3.1.3.4. Lúa mì

                5. 3.3.1.3.5. Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác

              4. 3.3.1.4. Hạt có dầu

                1. 3.3.1.4.1. Cải dầu, hạt cải & mù tạt

                2. 3.3.1.4.2. Đậu nành

                3. 3.3.1.4.3. hướng dương

                4. 3.3.1.4.4. Hạt có dầu khác

              5. 3.3.1.5. Xung

            2. 3.3.2. Rau

              1. 3.3.2.1. cải bắp

                1. 3.3.2.1.1. Bắp cải

                2. 3.3.2.1.2. cà rốt

                3. 3.3.2.1.3. Súp lơ & bông cải xanh

                4. 3.3.2.1.4. Các loại cải khác

              2. 3.3.2.2. Dưa chuột

                1. 3.3.2.2.1. Dưa chuột & dưa chuột

                2. 3.3.2.2.2. Bí ngô & bí

                3. 3.3.2.2.3. Dưa chuột khác

              3. 3.3.2.3. Rễ & củ

                1. 3.3.2.3.1. Tỏi

                2. 3.3.2.3.2. Củ hành

                3. 3.3.2.3.3. Khoai tây

                4. 3.3.2.3.4. Rễ và củ khác

              4. 3.3.2.4. Họ Cà

                1. 3.3.2.4.1. Ớt

                2. 3.3.2.4.2. Cà tím

                3. 3.3.2.4.3. Cà chua

                4. 3.3.2.4.4. Họ Cà khác

              5. 3.3.2.5. Rau chưa được phân loại

                1. 3.3.2.5.1. Măng tây

                2. 3.3.2.5.2. Rau xà lách

                3. 3.3.2.5.3. Đậu bắp

                4. 3.3.2.5.4. Đậu Hà Lan

                5. 3.3.2.5.5. Rau chân vịt

                6. 3.3.2.5.6. Các loại rau chưa được phân loại khác

          4. 3,4. Quốc gia

            1. 3.4.1. Argentina

            2. 3.4.2. Brazil

            3. 3.4.3. Phần còn lại của Nam Mỹ

        3. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 4.2. Phân tích thị phần

          3. 4.3. Cảnh quan công ty

          4. 4.4. Hồ sơ công ty

            1. 4.4.1. Advanta Seeds - UPL

            2. 4.4.2. BASF SE

            3. 4.4.3. Bayer AG

            4. 4.4.4. Corteva Agriscience

            5. 4.4.5. DLF

            6. 4.4.6. Groupe Limagrain

            7. 4.4.7. KWS SAAT SE & Co. KGaA

            8. 4.4.8. Rijk Zwaan Zaadteelt en Zaadhandel B.V.

            9. 4.4.9. Sakata Seeds Corporation

            10. 4.4.10. Syngenta Group

        4. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SEEDS

        5. 6. RUỘT THỪA

          1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 6.1.1. Tổng quan

            2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

          2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 6.3. Danh sách bảng & hình

          4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 6,5. Gói dữ liệu

          6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, ĐẶC ĐIỂM CHÍNH TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), Bắp, 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), LÚA MÌ, 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG HẠT GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), HÀNH, 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG HẠT GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), XÀ NGUYÊN, 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), ĐẬU NÀNH, 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), ALFALFA, 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), CÀ CHÀO, 2021
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG HẠT GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), BÍ ĐÔ BÍ ĐẬU, 2021
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THEO GIỐNG HYBRIDS, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THEO GIỐNG HYBRIDS, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN GEN, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO LOẠI TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 163:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 164:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 165:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 166:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 167:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 168:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 169:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 170:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 171:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 172:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 173:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 174:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 175:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 176:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 177:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 178:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 179:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 180:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 181:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 182:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 183:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 184:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 185:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 186:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 187:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 188:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 189:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 190:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 191:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 192:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 193:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 194:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 195:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 196:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 197:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 198:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 199:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 200:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 201:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 202:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 203:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 204:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 205:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 206:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 207:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 208:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 209:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 210:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 211:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 212:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 213:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 214:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 215:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 216:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 217:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 218:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 219:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 220:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 221:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 222:  
        2. THỊ TRƯỜNG HẠT GIỐNG NAM MỸ, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, 2016 - 2021
        1. Hình 223:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG NAM MỸ, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 224:  
        2. THỊ PHẦN HẠT GIỐNG NAM MỸ(%), THEO NGƯỜI CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

        Phân khúc ngành hạt giống Nam Mỹ

        Các giống lai, giống thụ phấn tự do và các giống lai được phân loại theo Công nghệ nhân giống. Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ được bao gồm trong các phân đoạn của Cơ chế canh tác. Cây trồng theo hàng, Rau được bao gồm dưới dạng phân đoạn theo Loại cây trồng. Argentina, Brazil được trình bày dưới dạng các phân đoạn theo Quốc gia.
        Công nghệ chăn nuôi
        Giống lai
        Giống lai không chuyển gen
        Giống lai chuyển gen
        Chịu được thuốc diệt cỏ
        Chống côn trùng
        Các đặc điểm khác
        Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
        Cơ chế canh tác
        Trường mở
        canh tác được bảo vệ
        Loại cắt
        cây trồng theo hàng
        Cây lấy sợi
        Bông
        Cây lấy sợi khác
        Cây thức ăn gia súc
        cỏ linh lăng
        Ngô làm thức ăn gia súc
        Cao lương thức ăn gia súc
        Cây thức ăn gia súc khác
        Ngũ cốc & ngũ cốc
        Ngô
        Cơm
        Cao lương
        Lúa mì
        Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác
        Hạt có dầu
        Cải dầu, hạt cải & mù tạt
        Đậu nành
        hướng dương
        Hạt có dầu khác
        Xung
        Rau
        cải bắp
        Bắp cải
        cà rốt
        Súp lơ & bông cải xanh
        Các loại cải khác
        Dưa chuột
        Dưa chuột & dưa chuột
        Bí ngô & bí
        Dưa chuột khác
        Rễ & củ
        Tỏi
        Củ hành
        Khoai tây
        Rễ và củ khác
        Họ Cà
        Ớt
        Cà tím
        Cà chua
        Họ Cà khác
        Rau chưa được phân loại
        Măng tây
        Rau xà lách
        Đậu bắp
        Đậu Hà Lan
        Rau chân vịt
        Các loại rau chưa được phân loại khác
        Quốc gia
        Argentina
        Brazil
        Phần còn lại của Nam Mỹ

        Định nghĩa thị trường

        • Hạt giống thương mại - Vì mục đích của nghiên cứu này, chỉ những hạt giống thương mại mới được đưa vào phạm vi nghiên cứu. Hạt giống do trang trại tiết kiệm, không được dán nhãn thương mại sẽ bị loại khỏi phạm vi áp dụng, mặc dù một tỷ lệ nhỏ hạt giống do trang trại tiết kiệm được trao đổi thương mại giữa những người nông dân. Phạm vi này cũng không bao gồm các loại cây trồng và bộ phận của cây được tái tạo sinh dưỡng, có thể được bán thương mại trên thị trường.
        • Diện tích trồng trọt - Trong khi tính toán diện tích trồng các loại cây trồng khác nhau, Tổng diện tích trồng trọt đã được xem xét. Còn được gọi là Diện tích thu hoạch, theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), điều này bao gồm tổng diện tích được canh tác dưới một loại cây trồng cụ thể qua các mùa.
        • Tỷ lệ thay thế hạt giống - Tỷ lệ thay thế hạt giống là tỷ lệ phần trăm diện tích được gieo trên tổng diện tích cây trồng trong vụ bằng cách sử dụng hạt giống được chứng nhận/có chất lượng chứ không phải hạt giống do trang trại để dành.
        • canh tác được bảo vệ - Báo cáo định nghĩa canh tác được bảo vệ là quá trình trồng trọt trong môi trường được kiểm soát. Điều này bao gồm nhà kính, nhà kính, thủy canh, khí canh hoặc bất kỳ hệ thống canh tác nào khác giúp bảo vệ cây trồng chống lại bất kỳ căng thẳng phi sinh học nào. Tuy nhiên, canh tác trên cánh đồng trống sử dụng lớp phủ nhựa không được bao gồm trong định nghĩa này và được đưa vào diện cánh đồng trống.

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về seeds ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho seeds ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường hạt giống Nam Mỹ

        Quy mô Thị trường Hạt giống Nam Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 8,24 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,38% để đạt 11,94 tỷ USD vào năm 2030.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Hạt giống Nam Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 8,24 tỷ USD.

        Advanta Seeds - UPL, Bayer AG, Corteva Agriscience, KWS SAAT SE & Co. KGaA, Syngenta Group là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Hạt giống Nam Mỹ.

        Tại Thị trường hạt giống Nam Mỹ, phân khúc giống lai chiếm thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống.

        Vào năm 2024, Brazil chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trong Thị trường hạt giống Nam Mỹ.

        Năm 2023, quy mô Thị trường Hạt giống Nam Mỹ ước tính đạt 7,74 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường hạt giống Nam Mỹ trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường hạt giống Nam Mỹ trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028, 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành hạt giống Nam Mỹ

        Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Hạt giống Nam Mỹ năm 2024, được tạo bởi Mordor Intelligence™ Industry Reports. Phân tích Hạt giống Nam Mỹ bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Hạt giống Nam Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030