PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Phụ gia Thức ăn Nam Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ được phân chia theo Phụ gia (Chất axit, Axit amin, Thuốc kháng sinh, Chất chống oxy hóa, Chất kết dính, Enzyme, Hương vị Chất làm ngọt, Khoáng chất, Chất giải độc độc tố nấm mốc, Phytogens, Sắc tố, Prebiotic, Probiotic, Vitamin, Nấm men), theo Động vật (Nuôi trồng thủy sản) , Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn) và theo Quốc gia (Argentina, Brazil, Chile). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường của các chất phụ gia, chất phụ gia phụ và cả các danh mục động vật.

Quy mô thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân
Giấy Phép Đội Nhóm
Giấy Phép Tổ Chức
Đặt Sách Trước
Tóm tắt thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 4.31 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2029) USD 5.40 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Thấp
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia Axit amin
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2029) 4.61 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

OFF

Giấy Phép Đội Nhóm

OFF

Giấy Phép Tổ Chức

OFF
Đặt Sách Trước

Phân tích thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

Quy mô thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ ước tính đạt 4,31 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 5,40 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,61% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Vào năm 2022, axit amin, chất kết dính, khoáng chất, men vi sinh và prebiotic là những loại phụ gia thức ăn chính được sử dụng cho thức ăn chăn nuôi ở Nam Mỹ, cùng chiếm 60,8% tổng thị trường phụ gia thức ăn theo giá trị.​
  • Ở Nam Mỹ, axit amin chiếm giá trị thị trường là 812,1 triệu USD vào năm 2022. Lysine là một trong những axit amin quan trọng nhất cần thiết cho dinh dưỡng vật nuôi. Do đó, vào năm 2022, nó chiếm 38,3% thị trường axit amin thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ tính theo giá trị.​ ​
  • Khoáng chất đa lượng là khoáng chất thức ăn được sử dụng nhiều nhất trong khu vực và chiếm 88,6% thị phần khoáng chất thức ăn theo giá trị vào năm 2022. Khoáng chất đa lượng là chất dinh dưỡng khoáng thiết yếu mà động vật phải tiêu thụ với số lượng đáng kể. Canxi, clo, magiê, phốt pho, kali, natri và lưu huỳnh được bao gồm trong các chất khoáng đa lượng. Do yêu cầu cao trong việc hỗ trợ hệ thống miễn dịch và sức khỏe sinh sản của gia súc và gia cầm, các khoáng chất đa lượng được sử dụng chủ yếu trong khu vực.​
  • Trên thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ, Brazil chiếm thị phần lớn 58,5% tính theo giá trị vào năm 2022. Thị phần cao của Brazil là do sản lượng thức ăn chăn nuôi ở nước này tăng lên. Chẳng hạn, sản xuất thức ăn chăn nuôi đã tăng từ 67,4 triệu tấn năm 2017 lên 76,8 triệu tấn vào năm 2022.​
  • Trong giai đoạn dự báo (2023-2029), phân khúc bò sữa dự kiến ​​sẽ là phân khúc tăng trưởng nhanh nhất trên thị trường chất kết dính thức ăn Nam Mỹ, ghi nhận tốc độ CAGR là 5,0%. Chất kết dính tăng cường sức khỏe vật nuôi bằng cách giảm bệnh tật ở vật nuôi, ngoài ra còn cải thiện tính ổn định và nhất quán của thức ăn. Do đó, do tầm quan trọng của phụ gia thức ăn chăn nuôi trong dinh dưỡng vật nuôi, thị trường được dự đoán sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo.​
Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ
  • Nam Mỹ tăng trưởng nhanh chóng, chiếm 11,9% thị phần phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu tính theo giá trị vào năm 2022. Brazil là quốc gia dẫn đầu, đóng góp giá trị tối đa cho thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ vào năm 2022. Phân khúc tăng trưởng nhanh nhất ở Brazil là nuôi trồng thủy sản , dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 5,2% trong giai đoạn dự báo, theo sát là động vật nhai lại, với tốc độ CAGR là 4,7%. Sự tăng trưởng này chủ yếu được thúc đẩy bởi tổng đàn chăn nuôi của Brazil tăng 8,5% từ năm 2017 đến năm 2022 và xuất khẩu thịt và các sản phẩm thịt ngày càng tăng.​
  • Argentina là thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi lớn thứ hai ở Nam Mỹ và dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,6% trong giai đoạn dự báo. Năm 2022, phân khúc động vật nhai lại chiếm thị phần tối đa 49,3% trên thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Argentina do dân số động vật nhai lại tiếp tục tăng, qua đó tăng mức tiêu thụ.​
  • Chile là thị trường phát triển nhanh nhất ở Nam Mỹ, dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,2% trong giai đoạn dự báo. Axit amin là chất phụ gia được sử dụng rộng rãi nhất trong thức ăn chăn nuôi ở Chile, chiếm 24,8% tổng giá trị thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi vào năm 2022. Phân khúc lợn tăng trưởng nhanh nhất trong nước và thị phần dự kiến ​​sẽ tăng trong giai đoạn dự báo.​
  • Phân khúc khu vực còn lại của Nam Mỹ chiếm 21,0% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ vào năm 2022, trong đó phân khúc gia cầm chiếm thị phần lớn nhất là 64,8%, tiếp theo là lợn với thị phần 14,6%.
  • Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 4,6% trong giai đoạn dự báo, do việc sử dụng phụ gia thức ăn chăn nuôi ngày càng tăng để hỗ trợ nhu cầu dinh dưỡng của động vật và sự mở rộng nhanh chóng của sản xuất thịt.

Xu hướng thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

  • Brazil có quần thể động vật nhai lại lớn nhất với tỷ trọng hơn 50% trong khi Argentina là một trong những nước sản xuất các sản phẩm sữa hàng đầu
  • Xuất khẩu thịt lợn từ Brazil tăng cao và nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm thịt tăng trưởng đang làm tăng nhu cầu chăn nuôi lợn
  • Gà thịt và gà đẻ chiếm ưu thế trong sản xuất thức ăn gia cầm trong khu vực và nhu cầu về thịt gia cầm ngày càng tăng cũng như nhận thức ngày càng tăng về thức ăn đang làm tăng sản lượng thức ăn gia cầm
  • Brazil nổi lên là nhà sản xuất thức ăn cho động vật nhai lại lớn nhất với số lượng động vật ngày càng tăng và mức tiêu thụ thịt bò cao đang làm tăng sản lượng thức ăn cho động vật nhai lại
  • Việc mở rộng ngành chăn nuôi lợn ở Brazil và Argentina, số lượng lợn tăng và nhu cầu về thịt lợn ngày càng tăng đang làm tăng nhu cầu về thức ăn cho lợn

Tổng quan về ngành phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 24,57%. Các công ty lớn trong thị trường này là Adisseo, Alltech, Inc., DSM Nutritional Products AG, Evonik Industries AG và SHV (Nutreco NV) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

  1. Adisseo

  2. Alltech, Inc.

  3. DSM Nutritional Products AG

  4. Evonik Industries AG

  5. SHV (Nutreco NV)

Tập trung thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

Other important companies include Archer Daniel Midland Co., Cargill Inc., IFF(Danisco Animal Nutrition), Kemin Industries, Novus International, Inc..

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

  • Tháng 1 năm 2023 Novus International mua lại công ty Công nghệ sinh học Agrivida để phát triển các chất phụ gia thức ăn chăn nuôi mới.
  • Tháng 12 năm 2022 Tập đoàn Adisseo đã đồng ý mua lại Nor-Feed và các công ty con để phát triển và đăng ký các chất phụ gia thực vật sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
  • Tháng 11 năm 2022 Kemin Industries giới thiệu Toxfin Care, một giải pháp bảo vệ thức ăn khỏi độc tố nấm mốc. Nó tăng cường hệ thống miễn dịch, bảo vệ các cơ quan và ngăn ngừa mất hiệu suất và năng suất.

Báo cáo thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng động vật

      1. 2.1.1. gia cầm

      2. 2.1.2. Động vật nhai lại

      3. 2.1.3. Heo

    2. 2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi

      1. 2.2.1. Nuôi trồng thủy sản

      2. 2.2.2. gia cầm

      3. 2.2.3. Động vật nhai lại

      4. 2.2.4. Heo

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Argentina

      2. 2.3.2. Brazil

      3. 2.3.3. Chilê

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. phụ gia

      1. 3.1.1. chất axit hóa

        1. 3.1.1.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.1.1.1. Axit Fumaric

          2. 3.1.1.1.2. Axit lactic

          3. 3.1.1.1.3. Axit propionic

          4. 3.1.1.1.4. Các chất axit hóa khác

      2. 3.1.2. Axit amin

        1. 3.1.2.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.2.1.1. Lysine

          2. 3.1.2.1.2. Methionin

          3. 3.1.2.1.3. Threonine

          4. 3.1.2.1.4. Tryptophan

          5. 3.1.2.1.5. Axit amin khác

      3. 3.1.3. Thuốc kháng sinh

        1. 3.1.3.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.3.1.1. Bacitracin

          2. 3.1.3.1.2. Penicillin

          3. 3.1.3.1.3. Tetracycline

          4. 3.1.3.1.4. Tylosin

          5. 3.1.3.1.5. Thuốc kháng sinh khác

      4. 3.1.4. Chất chống oxy hóa

        1. 3.1.4.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.4.1.1. Hydroxyanisole butylat hóa (BHA)

          2. 3.1.4.1.2. Hydroxytoluen butylat (BHT)

          3. 3.1.4.1.3. Axit citric

          4. 3.1.4.1.4. Ethoxyquin

          5. 3.1.4.1.5. Propyl Gallat

          6. 3.1.4.1.6. Tocopherols

          7. 3.1.4.1.7. Chất chống oxy hóa khác

      5. 3.1.5. chất kết dính

        1. 3.1.5.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.5.1.1. Chất kết dính tự nhiên

          2. 3.1.5.1.2. Chất kết dính tổng hợp

      6. 3.1.6. Enzyme

        1. 3.1.6.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.6.1.1. Carbohydrase

          2. 3.1.6.1.2. Phytase

          3. 3.1.6.1.3. Các enzyme khác

      7. 3.1.7. Hương vị & Chất ngọt

        1. 3.1.7.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.7.1.1. Hương vị

          2. 3.1.7.1.2. Chất làm ngọt

      8. 3.1.8. Khoáng sản

        1. 3.1.8.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.8.1.1. Khoáng chất đa lượng

          2. 3.1.8.1.2. Vi chất khoáng

      9. 3.1.9. Chất giải độc độc tố nấm mốc

        1. 3.1.9.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.9.1.1. chất kết dính

          2. 3.1.9.1.2. Máy biến đổi sinh học

      10. 3.1.10. Thực vật học

        1. 3.1.10.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.10.1.1. Tinh dầu

          2. 3.1.10.1.2. Thảo dược & Gia vị

          3. 3.1.10.1.3. Các chất thực vật khác

      11. 3.1.11. Sắc tố

        1. 3.1.11.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.11.1.1. Carotenoid

          2. 3.1.11.1.2. Tinh bột nghệ & Tảo Spirulina

      12. 3.1.12. Prebiotic

        1. 3.1.12.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.12.1.1. Oligosacarit trái cây

          2. 3.1.12.1.2. Galacto Oligosacarit

          3. 3.1.12.1.3. Inulin

          4. 3.1.12.1.4. Lactulose

          5. 3.1.12.1.5. Mannan Oligosacarit

          6. 3.1.12.1.6. Xylo Oligosacarit

          7. 3.1.12.1.7. Prebiotic khác

      13. 3.1.13. Probiotic

        1. 3.1.13.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.13.1.1. vi khuẩn Bifidobacteria

          2. 3.1.13.1.2. cầu khuẩn

          3. 3.1.13.1.3. Lactobacilli

          4. 3.1.13.1.4. Pediococcus

          5. 3.1.13.1.5. liên cầu khuẩn

          6. 3.1.13.1.6. Probiotic khác

      14. 3.1.14. Vitamin

        1. 3.1.14.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.14.1.1. Vitamin A

          2. 3.1.14.1.2. Vitamin B

          3. 3.1.14.1.3. Vitamin C

          4. 3.1.14.1.4. Vitamin E

          5. 3.1.14.1.5. Vitamin khác

      15. 3.1.15. Men

        1. 3.1.15.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.15.1.1. Men sống

          2. 3.1.15.1.2. Men Selen

          3. 3.1.15.1.3. men đã qua sử dụng

          4. 3.1.15.1.4. Men khô Torula

          5. 3.1.15.1.5. men whey

          6. 3.1.15.1.6. Dẫn xuất men

    2. 3.2. Động vật

      1. 3.2.1. Nuôi trồng thủy sản

        1. 3.2.1.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.1.1.1. Cá

          2. 3.2.1.1.2. Con tôm

          3. 3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác

      2. 3.2.2. gia cầm

        1. 3.2.2.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.2.1.1. gà thịt

          2. 3.2.2.1.2. Lớp

          3. 3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác

      3. 3.2.3. Động vật nhai lại

        1. 3.2.3.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.3.1.1. Bò thịt

          2. 3.2.3.1.2. Bò sữa

          3. 3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác

      4. 3.2.4. Heo

      5. 3.2.5. Những con thú khác

    3. 3.3. Quốc gia

      1. 3.3.1. Argentina

      2. 3.3.2. Brazil

      3. 3.3.3. Chilê

      4. 3.3.4. Phần còn lại của Nam Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Adisseo

      2. 4.4.2. Alltech, Inc.

      3. 4.4.3. Archer Daniel Midland Co.

      4. 4.4.4. Cargill Inc.

      5. 4.4.5. DSM Nutritional Products AG

      6. 4.4.6. Evonik Industries AG

      7. 4.4.7. IFF(Danisco Animal Nutrition)

      8. 4.4.8. Kemin Industries

      9. 4.4.9. Novus International, Inc.

      10. 4.4.10. SHV (Nutreco NV)

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, NAM MỸ, 2017-2022
  1. Hình 2:  
  2. DÂN SỐ ĐỘNG VẬT NẠI LẠI, SỐ LƯỢNG, NAM MỸ, 2017-2022
  1. Hình 3:  
  2. DÂN SỐ LỢN, SỐ LƯỢNG, NAM MỸ, 2017-2022
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, NAM MỸ, 2017-2022
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, NAM MỸ, 2017-2022
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU, TẤN, NAM MỸ, 2017-2022
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LEO, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017-2022
  1. Hình 8:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 14:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT CHỨA ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT ACID THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 17:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT CHỨA ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 18:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỨA AXIT FUMARIC AXIT FUMARIC, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT FUMARIC THỨC ĂN ACIDIFIFIIERS, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 20:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED AXIT LACTIC, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ Axit LACTIC THỨC ĂN ACID, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT PROPIONIC ĂN AXIT, TẤN MÉT, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. GIÁ TRỊ ACID AXIT PROPIONIC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. KHỐI LƯỢNG CÁC CHẤT AXIT CHỨA AXIT KHÁC, TẤN MET, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC AXIT CHỨA AXIT KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 26:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 28:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017, 2023 VÀ 2029
  1. Hình 29:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017, 2023 VÀ 2029
  1. Hình 30:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN LYSINE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN LYSINE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN METHIONINE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN METHIONINE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 34:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THREONINE TRONG THỨC ĂN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THREONINE FEED, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN TRYPTOPHAN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 37:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN TRYPTOPHAN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. KHỐI LƯỢNG CÁC AXIT AMIN KHÁC NÂNG CẤP AXIT AMIN, TẤN MET, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC AXIT AMIN KHÁC CHỨA AXIT AMIN KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 40:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. TỶ LỆ KHÁNG SINH THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 43:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 44:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH THỨC ĂN BACITRACIN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC ĂN BACITRACIN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 46:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH TRONG THỨC ĂN PENICILLINS, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 47:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC ĂN PENICILLINS, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH THỨC ĂN TETRACYCLINES, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC ĂN TETRACYCLINES, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 50:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH THỨC TYLOSIN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC TYLOSIN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH KHÁC KHÁNG SINH THỨC ĂN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 53:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH KHÁC THỨC ĂN KHÁNG SINH, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. GIÁ TRỊ CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 57:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 58:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT CHỐNG OXY HÓA BUTYLATED HYDROXYANISOLE (BHA) TRONG THỨC ĂN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT CHỐNG OXY HÓA BUTYLATED HYDROXYANISOLE (BHA) TRONG THỨC ĂN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 60:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT CHỐNG OXY HÓA BUTYLATED HYDROXYTOLUENE (BHT), TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT CHỐNG OXY HÓA BUTYLATED HYDROXYTOLUENE (BHT), USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA TRONG THỨC ĂN ACIT, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 63:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN AXIT CITRIC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN ETHOXYQUIN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. GIÁ TRỊ THUỐC CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN ETHOXYQUIN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA TRONG THỨC ĂN PROPYL GALLATE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ THUỐC CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN PROPYL GALLATE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG CHỐNG OXY HÓA TRONG THỨC ĂN TOCOPHEROLS, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 69:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT CHỐNG OXY HÓA TRONG THỨC ĂN TOCOPHEROLS, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT CHỐNG OXY HÓA KHÁC THỰC PHẨM CHỐNG OXY HÓA, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA KHÁC THỰC PHẨM CHỐNG OXY HÓA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 72:  
  2. Khối lượng chất kết dính thức ăn chăn nuôi THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT KẾT NỐI THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KẾT NỐI THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 75:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KẾT NỐI THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 76:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT LIỆU THỨC ĂN TỰ NHIÊN, TẤN MÉT, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KẾT DÍNH THỨC ĂN THIÊN NHIÊN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT LƯỢNG TỔNG HỢP, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 79:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA CHẤT CỨU THỨC ĂN TỔNG HỢP, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 82:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 83:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 84:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CARBOHYDRASE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 85:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CARBOHYDRASE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN PHYTASE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN PHYTASE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 88:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN KHÁC, TẤN MET, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 89:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC ENZYM THỨC ĂN KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. KHỐI LƯỢNG HƯƠNG VỊ CHẤT NGỌT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 91:  
  2. GIÁ TRỊ HƯƠNG VỊ CHẤT NGỌT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 92:  
  2. TỶ LỆ SỐ LƯỢNG HƯƠNG VỊ CHẤT LÀM NGỌT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 93:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA HƯƠNG VỊ CHẤT LÀM NGỌT THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 94:  
  2. KHỐI LƯỢNG HƯƠNG VỊ CHẤT NGỌT THỨC ĂN HƯƠNG VỊ, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 95:  
  2. GIÁ TRỊ HƯƠNG VỊ CHẤT LÀM NGỌT THỨC ĂN HƯƠNG VỊ, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. KHỐI LƯỢNG HƯƠNG VỊ CHẤT LÀM NGỌT THỨC ĂN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 97:  
  2. GIÁ TRỊ HƯƠNG VỊ THỨC ĂN CHẤT LÀM NGỌT, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 98:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 101:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 102:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VÔ MÔN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VÔ MÔN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 104:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHOÁNG THỨC ĂN VI khoáng, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 105:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VIỀN VIỀN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 106:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 108:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 109:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THUỐC GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 110:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT ĐỘC QUYỀN MYCOTOXIN TRONG THỨC ĂN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 111:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA CHẤT GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN THỨC ĂN CHẤM DỨA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHUYỂN ĐỔI SINH HỌC THỨC ĂN GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. GIÁ TRỊ SẢN PHẨM CHUYỂN ĐỔI SINH HỌC THỨC ĂN GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 114:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THỰC PHẨM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 116:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THỰC PHẨM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 117:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THỰC PHẨM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 118:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỰC VẬT THỰC PHẨM DẦU THIẾT YẾU, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. GIÁ TRỊ THỰC VẬT THỨC ĂN DẦU THIẾT YẾU, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 120:  
  2. KHỐI LƯỢNG THẢO DƯỢC GIA VỊ THỨC ĂN THỰC VẬT, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 121:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THẢO DƯỢC GIA VỊ, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THỰC VẬT KHÁC, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 123:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN KIẾN THỨC KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 124:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẮC TỐ THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA SẮC TỐ THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 126:  
  2. TỶ LỆ SỐ LƯỢNG SẮC TỐ THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 127:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẮC TỐ THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 128:  
  2. KHỐI LƯỢNG CAROTENOID THỨC ĂN SẮC TỐ, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 129:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA SẮC TỐ THỨC ĂN CAROTENOIDS, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 130:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN CURCUMIN SPIRULINA, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 131:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN CURCUMIN SPIRULINA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 132:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 133:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 134:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 135:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 136:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS FRUCTO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 137:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS FRUCTO OLIGOSACCHARIDES, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 138:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS GALAACTO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 139:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS GALAACTO OLIGOSACCHARIDES, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 140:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN INULIN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 141:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS TRONG FEED, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 142:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN LACTULOSE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 143:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN LACTULOSE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 144:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS MANNAN OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 145:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS MANNAN OLIGOSACCHARIDES, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 146:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS XYLO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 147:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS XYLO OLIGOSACCHARIDES, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 148:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN PREBIOTICS KHÁC, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 149:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN PREBIOTICS KHÁC PREBIOTICS, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 150:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 151:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn theo chủng loại phụ gia, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 152:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn theo DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 153:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 154:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật BIFIDOBACTERIA THỨC ĂN, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 155:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật BIFIDOBACTERIA FEED, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 156:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn ENTEROCOCCUS, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 157:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn ENTEROCOCCUS, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 158:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN LACTOBACILLI, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 159:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh LACTOBACILLI FEED, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 160:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn PEDIOCOCCUS, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 161:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh PEDIOCOCCUS FEED, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 162:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật nuôi liên cầu, tấn, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 163:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật nuôi Streptococcus, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 164:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS THỨC ĂN PROBIOTICS KHÁC, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 165:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN PROBIOTICS KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 166:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 167:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 168:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG VITAMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 169:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 170:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN A FEED VITAMIN, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 171:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN A FEED VITAMINS, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 172:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN B FEED VITAMIN, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 173:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN B FEED VITAMIN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 174:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN C FEED VITAMIN, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 175:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN C FEED VITAMIN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 176:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN E FEED VITAMIN, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 177:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN E FEED VITAMINS, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 178:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN KHÁC THỨC ĂN VITAMIN, TẤN MET, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 179:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC VITAMIN KHÁC FEED VITAMIN, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 180:  
  2. KHỐI LƯỢNG Men thức ăn chăn nuôi THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 181:  
  2. GIÁ TRỊ MEN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 182:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG Men thức ăn chăn nuôi THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 183:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA Men THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 184:  
  2. KHỐI LƯỢNG Men men sống, tấn, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 185:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA MEN THỨC ĂN SỐNG, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 186:  
  2. KHỐI LƯỢNG MEN SELENIUM FEED FEED, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 187:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA Men SELENIUM FEED FEED, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 188:  
  2. KHỐI LƯỢNG Men men thức ăn chăn nuôi đã qua sử dụng, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 189:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA YEAST FEED FEED, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 190:  
  2. KHỐI LƯỢNG YEAST FEED FEED TORULA, TẤN MÉT, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 191:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA YEAST FEED FEED TORULA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 192:  
  2. KHỐI LƯỢNG YEAST FEED FEED, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 193:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA YEAST FEED FEED YEAST, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 194:  
  2. KHỐI LƯỢNG DẪN SỬ DỤNG CỦA YEAST FEED YEAST, TẤN MET, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 195:  
  2. GIÁ TRỊ SẢN PHẨM DẪN SỬ DỤNG CỦA YEAST FEED YEAST, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 196:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 197:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 198:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 199:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 200:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 201:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 202:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 203:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 204:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CÁ, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 205:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CÁ, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 206:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CÁ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 207:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN TÔM, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 208:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN TÔM, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 209:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 210:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN KHÁC, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 211:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN LOẠI THỦY SẢN KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 212:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI THỦY SẢN KHÁC PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 213:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 214:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 215:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 216:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 217:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHO gà thịt, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 218:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN gà thịt, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 219:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN GIA SÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 220:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN LỚP, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 221:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN LỚP, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 222:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 223:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, TẤN MÉT, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 224:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 225:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 226:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHO ĐỘNG VẬT NHẬP VẬT THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 227:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN NHẢY TRẢI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 228:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHO ĐỘNG VẬT NỀN TẢNG THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 229:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CHO ĐỘNG VẬT NỀN TẢNG THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 230:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ BÒ, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 231:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ BÒ, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 232:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 233:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 234:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 235:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 236:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN NHẬP NHẬT KHÁC, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 237:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN NHA KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 238:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CHO CHĂN NUÔI NHIỀU KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 239:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN LEO, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 240:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN LEO, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 241:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN LEO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 242:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 243:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 244:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 245:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 246:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 247:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 248:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 249:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN ARGENTINA, TẤN MÉT, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 250:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN ARGENTINA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 251:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN ARGENTINA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 252:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN BRAZIL, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 253:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN BRAZIL, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 254:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN BRAZIL THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 255:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHILE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 256:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CHILE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 257:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CHILE THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 258:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CỦA NAM MỸ, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 259:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CỦA NAM MỸ, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 260:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CỦA NAM MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 261:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUẬN, NAM MỸ, 2017 - 2023
  1. Hình 262:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, NAM MỸ, 2017 - 2023
  1. Hình 263:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, NAM MỸ, 2022

Phân khúc ngành phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

Chất axit hóa, Axit amin, Thuốc kháng sinh, Chất chống oxy hóa, Chất kết dính, Enzyme, Hương vị Chất làm ngọt, Khoáng chất, Chất giải độc độc tố nấm mốc, Phytogenics, Sắc tố, Prebiotic, Probiotic, Vitamin, Nấm men được Phụ gia phân loại thành các phân đoạn. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Argentina, Brazil, Chile được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.

  • Vào năm 2022, axit amin, chất kết dính, khoáng chất, men vi sinh và prebiotic là những loại phụ gia thức ăn chính được sử dụng cho thức ăn chăn nuôi ở Nam Mỹ, cùng chiếm 60,8% tổng thị trường phụ gia thức ăn theo giá trị.​
  • Ở Nam Mỹ, axit amin chiếm giá trị thị trường là 812,1 triệu USD vào năm 2022. Lysine là một trong những axit amin quan trọng nhất cần thiết cho dinh dưỡng vật nuôi. Do đó, vào năm 2022, nó chiếm 38,3% thị trường axit amin thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ tính theo giá trị.​ ​
  • Khoáng chất đa lượng là khoáng chất thức ăn được sử dụng nhiều nhất trong khu vực và chiếm 88,6% thị phần khoáng chất thức ăn theo giá trị vào năm 2022. Khoáng chất đa lượng là chất dinh dưỡng khoáng thiết yếu mà động vật phải tiêu thụ với số lượng đáng kể. Canxi, clo, magiê, phốt pho, kali, natri và lưu huỳnh được bao gồm trong các chất khoáng đa lượng. Do yêu cầu cao trong việc hỗ trợ hệ thống miễn dịch và sức khỏe sinh sản của gia súc và gia cầm, các khoáng chất đa lượng được sử dụng chủ yếu trong khu vực.​
  • Trên thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ, Brazil chiếm thị phần lớn 58,5% tính theo giá trị vào năm 2022. Thị phần cao của Brazil là do sản lượng thức ăn chăn nuôi ở nước này tăng lên. Chẳng hạn, sản xuất thức ăn chăn nuôi đã tăng từ 67,4 triệu tấn năm 2017 lên 76,8 triệu tấn vào năm 2022.​
  • Trong giai đoạn dự báo (2023-2029), phân khúc bò sữa dự kiến ​​sẽ là phân khúc tăng trưởng nhanh nhất trên thị trường chất kết dính thức ăn Nam Mỹ, ghi nhận tốc độ CAGR là 5,0%. Chất kết dính tăng cường sức khỏe vật nuôi bằng cách giảm bệnh tật ở vật nuôi, ngoài ra còn cải thiện tính ổn định và nhất quán của thức ăn. Do đó, do tầm quan trọng của phụ gia thức ăn chăn nuôi trong dinh dưỡng vật nuôi, thị trường được dự đoán sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo.​
phụ gia
chất axit hóa
Bằng phụ gia phụ
Axit Fumaric
Axit lactic
Axit propionic
Các chất axit hóa khác
Axit amin
Bằng phụ gia phụ
Lysine
Methionin
Threonine
Tryptophan
Axit amin khác
Thuốc kháng sinh
Bằng phụ gia phụ
Bacitracin
Penicillin
Tetracycline
Tylosin
Thuốc kháng sinh khác
Chất chống oxy hóa
Bằng phụ gia phụ
Hydroxyanisole butylat hóa (BHA)
Hydroxytoluen butylat (BHT)
Axit citric
Ethoxyquin
Propyl Gallat
Tocopherols
Chất chống oxy hóa khác
chất kết dính
Bằng phụ gia phụ
Chất kết dính tự nhiên
Chất kết dính tổng hợp
Enzyme
Bằng phụ gia phụ
Carbohydrase
Phytase
Các enzyme khác
Hương vị & Chất ngọt
Bằng phụ gia phụ
Hương vị
Chất làm ngọt
Khoáng sản
Bằng phụ gia phụ
Khoáng chất đa lượng
Vi chất khoáng
Chất giải độc độc tố nấm mốc
Bằng phụ gia phụ
chất kết dính
Máy biến đổi sinh học
Thực vật học
Bằng phụ gia phụ
Tinh dầu
Thảo dược & Gia vị
Các chất thực vật khác
Sắc tố
Bằng phụ gia phụ
Carotenoid
Tinh bột nghệ & Tảo Spirulina
Prebiotic
Bằng phụ gia phụ
Oligosacarit trái cây
Galacto Oligosacarit
Inulin
Lactulose
Mannan Oligosacarit
Xylo Oligosacarit
Prebiotic khác
Probiotic
Bằng phụ gia phụ
vi khuẩn Bifidobacteria
cầu khuẩn
Lactobacilli
Pediococcus
liên cầu khuẩn
Probiotic khác
Vitamin
Bằng phụ gia phụ
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin C
Vitamin E
Vitamin khác
Men
Bằng phụ gia phụ
Men sống
Men Selen
men đã qua sử dụng
Men khô Torula
men whey
Dẫn xuất men
Động vật
Nuôi trồng thủy sản
Bởi động vật phụ
Con tôm
Các loài thủy sản khác
gia cầm
Bởi động vật phụ
gà thịt
Lớp
Các loài gia cầm khác
Động vật nhai lại
Bởi động vật phụ
Bò thịt
Bò sữa
Động vật nhai lại khác
Heo
Những con thú khác
Quốc gia
Argentina
Brazil
Chilê
Phần còn lại của Nam Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
  • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
  • TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
  • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
  • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
  • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
download-icon
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về feed additive ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho feed additive ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

Quy mô thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 4,31 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,61% để đạt 5,40 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 4,31 tỷ USD.

Adisseo, Alltech, Inc., DSM Nutritional Products AG, Evonik Industries AG, SHV (Nutreco NV) là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ.

Tại Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ, phân khúc Axit amin chiếm thị phần lớn nhất tính theo phụ gia.

Vào năm 2024, Brazil chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trong Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ.

Năm 2023, quy mô Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ ước tính đạt 4,13 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028 và 2029.

Báo cáo ngành phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Phụ gia thức ăn chăn nuôi Nam Mỹ bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Phụ gia Thức ăn Nam Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029