Quy mô thị trường hạt giống Việt Nam
|
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2016 - 2030 |
|
Kích Thước Thị Trường (2024) | USD 373.5 Million |
|
Kích Thước Thị Trường (2030) | USD 470.6 Million |
|
Thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống | Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai |
|
CAGR (2024 - 2030) | 4.69 % |
|
Tăng trưởng nhanh nhất theo công nghệ chăn nuôi | Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai |
|
Tập Trung Thị Trường | Cao |
Các bên chính |
||
![]() |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |

Phân tích thị trường hạt giống Việt Nam
Quy mô Thị trường Hạt giống Việt Nam ước tính đạt 357,42 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 470,65 triệu USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,69% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).
- Ngũ cốc và ngũ cốc là họ cây trồng lớn nhất: Lúa và ngô là những cây trồng chính được trồng ở nước này. Lúa là cây lương thực chủ yếu được trồng khắp cả nước và ngô có tỷ lệ thay thế hạt giống cao.
- Các giống thụ phấn mở và các giống lai là công nghệ nhân giống lớn nhất: Đó là do diện tích các giống thụ phấn mở cao hơn, đặc biệt là đối với lúa. Việc sản xuất hạt giống dễ dàng và yêu cầu đầu vào thấp thúc đẩy thị trường.
- Cây trồng làm thức ăn gia súc là họ cây trồng phát triển nhanh nhất: Do số lượng gia súc tăng lên dẫn đến nhu cầu về thức ăn gia súc cao hơn. Ngô làm thức ăn gia súc là cây trồng chính được sử dụng làm thức ăn năng lượng cao cho bò sữa.
- Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai là công nghệ nhân giống phát triển nhanh nhất: Do chi phí hạt giống thấp, khả năng thích ứng cao với điều kiện địa phương, sự sẵn có của nhiều giống và dễ sản xuất hạt giống là những yếu tố thúc đẩy nhu cầu.
Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai là công nghệ nhân giống lớn nhất
- Tại Việt Nam, các giống thụ phấn tự do và các giống lai (OPV) chiếm lĩnh thị trường vào năm 2021. Nó chiếm 53,0% tổng giá trị cổ phần trên thị trường hạt giống Việt Nam. Cây trồng theo hàng chiếm 79,8% thị phần OPV.
- Tại Việt Nam, chính phủ đang khuyến khích các giống thụ phấn tự do được nhân giống trong nước bằng cách hạn chế mức giá tối đa mà các công ty hạt giống quốc tế có thể tính. OPV yêu cầu ít đầu vào hơn và có giá cả phải chăng hơn cho nông dân có thu nhập thấp. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu hạt giống lai và phát triển hạt giống địa phương mang lại cơ hội giảm nghèo ở những vùng khó khăn.
- Năm 2021, hạt giống lai chuyển gen chiếm 2,2% giá trị thị trường hạt giống lai Việt Nam do năng suất cao hơn, khả năng thích ứng rộng hơn, khả năng kháng côn trùng cao và đặc tính chịu thuốc diệt cỏ. Khả năng thích ứng rộng hơn của giống lai chủ yếu là do khả năng đệm cao trước những biến động của môi trường.
- Năm 2021, thị trường hạt giống không chuyển gen chiếm hơn 96,3% giá trị thị trường hạt giống lai Việt Nam. Điều này chủ yếu là do tỷ lệ áp dụng và sử dụng cao hạt giống lai trong nước so với hạt giống truyền thống hoặc hạt giống thuần chủng.
- Hạt giống ngô chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường không chuyển gen, với 34,8% vào năm 2021. Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại Việt Nam, tất cả các cánh đồng ngô đều sử dụng hạt giống lai, đặc biệt là ở vùng trung du và miền núi phía Bắc. Do đó, nó có thể là một hạn chế đối với phân khúc OPV trong giai đoạn dự báo.
- Do đó, dựa trên các yếu tố trên, phân khúc hạt giống OPV trên thị trường dự kiến sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo.

Tổng quan ngành hạt giống Việt Nam
Thị trường hạt giống Việt Nam còn phân mảnh, trong đó 5 công ty hàng đầu chiếm 17,76%. Các công ty lớn trong thị trường này là Bayer AG, East-West Seed, Groupe Limagrain, Known You Seed Co., LTD và Syngenta Group (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường hạt giống Việt Nam
Bayer AG
East-West Seed
Groupe Limagrain
Known You Seed Co., LTD
Syngenta Group
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tin tức thị trường hạt giống Việt Nam
- Tháng 6 năm 2022 Một loại rau diếp nhiệt đới mới được ra mắt có tên Arunas RZ. Điều này được kỳ vọng sẽ nâng cao thị phần của công ty.
- Tháng 4 năm 2022 East-West thiết lập chỗ đứng vững chắc ở Brazil thông qua việc mua lại Hortec Tecnologia de Sementes Ltd, một công ty hạt giống rau của Brazil có trụ sở tại Braganca Paulista, Sao Paulo. Công ty có hơn 30 năm kinh nghiệm, với danh mục đa dạng các loại rau như cà chua và rau diếp, cùng năng lực sản xuất và chế biến hạt giống tốt.
- Tháng 2 năm 2022 Giống lúa mì mùa đông trắng mềm CoAXium đầu tiên đã được Limagrain Cereal Seeds tung ra thị trường.
Báo cáo thị trường giống cây trồng Việt Nam - Mục lục
1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI
3. GIỚI THIỆU
- 3.1 Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
- 3.2 Phạm vi nghiên cứu
- 3.3 Phương pháp nghiên cứu
4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
- 4.1 Diện tích đang canh tác
- 4.2 Đặc điểm phổ biến nhất
- 4.3 Khung pháp lý
- 4.4 Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
-
5.1 Công nghệ chăn nuôi
- 5.1.1 Giống lai
- 5.1.1.1 Giống lai không chuyển gen
- 5.1.1.2 Giống lai chuyển gen
- 5.1.1.2.1 Chịu được thuốc diệt cỏ
- 5.1.1.2.2 Chống côn trùng
- 5.1.2 Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
-
5.2 Cơ chế canh tác
- 5.2.1 Trường mở
- 5.2.2 canh tác được bảo vệ
-
5.3 Loại cắt
- 5.3.1 cây trồng theo hàng
- 5.3.1.1 Cây lấy sợi
- 5.3.1.1.1 Bông
- 5.3.1.1.2 Cây lấy sợi khác
- 5.3.1.2 Cây thức ăn gia súc
- 5.3.1.2.1 cỏ linh lăng
- 5.3.1.2.2 Ngô làm thức ăn gia súc
- 5.3.1.2.3 Cây thức ăn gia súc khác
- 5.3.1.3 Ngũ cốc & Ngũ cốc
- 5.3.1.3.1 Ngô
- 5.3.1.3.2 Cơm
- 5.3.1.3.3 Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác
- 5.3.1.4 Hạt có dầu
- 5.3.1.4.1 Cải dầu, hạt cải & mù tạt
- 5.3.1.4.2 Đậu nành
- 5.3.1.4.3 Hạt có dầu khác
- 5.3.1.5 Xung
- 5.3.2 Rau
- 5.3.2.1 cải bắp
- 5.3.2.1.1 Bắp cải
- 5.3.2.1.2 cà rốt
- 5.3.2.1.3 Súp lơ & bông cải xanh
- 5.3.2.1.4 Các loại cải khác
- 5.3.2.2 Dưa chuột
- 5.3.2.2.1 Dưa chuột & dưa chuột
- 5.3.2.2.2 Bí ngô & bí
- 5.3.2.2.3 Dưa chuột khác
- 5.3.2.3 Rễ & củ
- 5.3.2.3.1 Tỏi
- 5.3.2.3.2 Củ hành
- 5.3.2.3.3 Khoai tây
- 5.3.2.3.4 Rễ và củ khác
- 5.3.2.4 Họ Cà
- 5.3.2.4.1 Ớt
- 5.3.2.4.2 Cà tím
- 5.3.2.4.3 Cà chua
- 5.3.2.4.4 Họ Cà khác
- 5.3.2.5 Rau chưa được phân loại
- 5.3.2.5.1 Măng tây
- 5.3.2.5.2 Rau chân vịt
- 5.3.2.5.3 Các loại rau chưa được phân loại khác
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
- 6.1 Những bước đi chiến lược quan trọng
- 6.2 Phân tích thị phần
- 6.3 Cảnh quan công ty
-
6.4 Hồ sơ công ty
- 6.4.1 Bayer AG
- 6.4.2 Bejo Zaden B.V.
- 6.4.3 DCM Shriram Ltd (Bioseed)
- 6.4.4 East-West Seed
- 6.4.5 Enza Zaden
- 6.4.6 Groupe Limagrain
- 6.4.7 Known You Seed Co., LTD
- 6.4.8 Rijk Zwaan Zaadteelt en Zaadhandel B.V.
- 6.4.9 Syngenta Group
- 6.4.10 VIETNAM NATIONAL SEED GROUP (Vinaseed)
7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SEEDS
8. RUỘT THỪA
-
8.1 Tổng quan toàn cầu
- 8.1.1 Tổng quan
- 8.1.2 Khung năm lực lượng của Porter
- 8.1.3 Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
- 8.1.4 Quy mô thị trường toàn cầu và DRO
- 8.2 Nguồn & Tài liệu tham khảo
- 8.3 Danh sách bảng & hình
- 8.4 Thông tin chi tiết chính
- 8.5 Gói dữ liệu
- 8.6 Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
- Hình 2:
- KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG HẠT GIỐNG VN, THỊ TRƯỜNG GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC TRƯNG CHÍNH(%), DƯA CHUỘT, 2021
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG CÂY TẠI VIỆT NAM, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), Măng Tây, 2021
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ TRƯỜNG GIÁ TRỊ CHỦ YẾU(%), GẠO, 2021
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), BÔ, 2021
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), CÀ CHÀO, 2021
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC TRƯNG CHÍNH(%), Bắp cải, 2021
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CON LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO GIỐNG GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 44:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 45:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO LOẠI TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 47:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 48:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 49:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO HỌ CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 50:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO HỌ CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 51:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 52:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO HỌ CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 53:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 54:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 55:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 56:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 57:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 58:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 59:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 60:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 61:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 62:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 63:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 64:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 65:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 66:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 67:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 68:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 69:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 70:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 71:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 72:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 73:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 74:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 75:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 76:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 77:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 78:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 79:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 80:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 81:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 82:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 83:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 84:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 85:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 86:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 87:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 88:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 89:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 90:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 91:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 92:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 93:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 94:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 95:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 96:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 97:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 98:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 99:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 100:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 101:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 102:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO HỌ CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 103:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO HỌ CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 104:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 105:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO HỌ CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 106:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO HỌ CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 107:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 108:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO HỌ CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 109:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 110:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 111:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 112:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 113:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 114:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 115:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 116:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 117:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 118:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 119:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 120:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 121:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 122:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 123:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 124:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 125:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 126:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 127:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 128:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 129:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 130:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 131:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 132:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 133:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 134:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 135:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 136:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 137:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 138:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 139:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 140:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 141:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 142:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 143:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 144:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 145:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 146:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 147:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 148:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 149:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 150:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 151:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 152:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 153:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 154:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 155:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 156:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 157:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 158:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 159:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 160:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 161:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 162:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 163:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 164:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 165:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 166:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 167:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 168:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 169:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 170:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 171:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 172:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 173:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
- Hình 174:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 175:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 176:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 177:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 178:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 179:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 180:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
- Hình 181:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 182:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, THỊ PHẦN(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
- Hình 183:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2016 - 2021
- Hình 184:
- THỊ TRƯỜNG GIỐNG GIỐNG VN, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, 2018 - 2021
- Hình 185:
- THỊ PHẦN GIỐNG GIỐNG TẠI VIỆT NAM(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, 2021
Phân khúc ngành hạt giống Việt Nam
Các giống lai, giống thụ phấn mở và các giống lai được phân loại theo Công nghệ nhân giống. Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ được bao gồm trong các phân đoạn của Cơ chế canh tác. Cây trồng theo hàng, Rau được bao gồm dưới dạng phân đoạn theo Loại cây trồng.Công nghệ chăn nuôi | Giống lai | Giống lai không chuyển gen | ||
Giống lai chuyển gen | Chịu được thuốc diệt cỏ | |||
Chống côn trùng | ||||
Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai | ||||
Cơ chế canh tác | Trường mở | |||
canh tác được bảo vệ | ||||
Loại cắt | cây trồng theo hàng | Cây lấy sợi | Bông | |
Cây lấy sợi khác | ||||
Cây thức ăn gia súc | cỏ linh lăng | |||
Ngô làm thức ăn gia súc | ||||
Cây thức ăn gia súc khác | ||||
Ngũ cốc & Ngũ cốc | Ngô | |||
Cơm | ||||
Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác | ||||
Hạt có dầu | Cải dầu, hạt cải & mù tạt | |||
Đậu nành | ||||
Hạt có dầu khác | ||||
Xung | ||||
Rau | cải bắp | Bắp cải | ||
cà rốt | ||||
Súp lơ & bông cải xanh | ||||
Các loại cải khác | ||||
Dưa chuột | Dưa chuột & dưa chuột | |||
Bí ngô & bí | ||||
Dưa chuột khác | ||||
Rễ & củ | Tỏi | |||
Củ hành | ||||
Khoai tây | ||||
Rễ và củ khác | ||||
Họ Cà | Ớt | |||
Cà tím | ||||
Cà chua | ||||
Họ Cà khác | ||||
Rau chưa được phân loại | Măng tây | |||
Rau chân vịt | ||||
Các loại rau chưa được phân loại khác |
Định nghĩa thị trường
- Hạt giống thương mại - Vì mục đích của nghiên cứu này, chỉ những hạt giống thương mại mới được đưa vào phạm vi nghiên cứu. Hạt giống do trang trại tiết kiệm, không được dán nhãn thương mại sẽ bị loại khỏi phạm vi áp dụng, mặc dù một tỷ lệ nhỏ hạt giống do trang trại tiết kiệm được trao đổi thương mại giữa những người nông dân. Phạm vi này cũng không bao gồm các loại cây trồng và bộ phận của cây được tái tạo sinh dưỡng, có thể được bán thương mại trên thị trường.
- Diện tích trồng trọt - Trong khi tính toán diện tích trồng các loại cây trồng khác nhau, Tổng diện tích trồng trọt đã được xem xét. Còn được gọi là Diện tích thu hoạch, theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), con số này bao gồm tổng diện tích được canh tác bằng một loại cây trồng cụ thể qua các mùa.
- Tỷ lệ thay thế hạt giống - Tỷ lệ thay thế hạt giống là tỷ lệ phần trăm diện tích được gieo trên tổng diện tích cây trồng trong vụ bằng cách sử dụng hạt giống được chứng nhận/có chất lượng chứ không phải hạt giống do trang trại để dành.
- canh tác được bảo vệ - Báo cáo định nghĩa canh tác được bảo vệ là quá trình trồng trọt trong môi trường được kiểm soát. Điều này bao gồm nhà kính, nhà kính, thủy canh, khí canh hoặc bất kỳ hệ thống canh tác nào khác giúp bảo vệ cây trồng chống lại bất kỳ căng thẳng phi sinh học nào. Tuy nhiên, canh tác trên đồng ruộng sử dụng lớp phủ nhựa không được bao gồm trong định nghĩa này và được đưa vào diện đồng ruộng.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký