Phân tích quy mô và thị phần thị trường hạt giống Thái Lan - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2030)

Báo cáo đề cập đến các Công ty hạt giống ở Thái Lan và được phân chia theo Công nghệ nhân giống (Giống lai, giống thụ phấn tự do giống lai), theo cơ chế canh tác (Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ) và theo loại cây trồng (cây trồng theo hàng, rau)

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường hạt giống Thái Lan

Tóm tắt thị trường hạt giống Thái Lan
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 675.11 triệu
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 846.24 triệu
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 3.84 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường hạt giống Thái Lan

Quy mô Thị trường Hạt giống Thái Lan ước tính đạt 675,11 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 846,24 triệu USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,84% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Ngũ cốc và ngũ cốc là họ cây trồng lớn nhất: Ở Thái Lan, lúa là cây lương thực chủ yếu chiếm diện tích nông nghiệp lớn. Ngoài ra, diện tích trồng ngô ngày càng tăng và nhu cầu về ngô thúc đẩy thị trường.
  • Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai là công nghệ nhân giống lớn nhất: Đó là do việc áp dụng các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai cao hơn trên lúa và các loại ngũ cốc khác, những cây trồng chính được trồng trong nước.
  • Hạt có dầu là họ cây trồng phát triển nhanh nhất: Sự tăng trưởng nhanh nhất của phân khúc hạt có dầu là do diện tích trồng cây lấy hạt có dầu ngày càng tăng và nhu cầu ngày càng tăng về hướng dương từ ngành công nghiệp thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
  • Giống lai là công nghệ nhân giống phát triển nhanh nhất: Sự tăng trưởng nhanh nhất của giống lai có liên quan đến các đặc điểm như năng suất cao, khả năng chống chịu stress sinh học và phi sinh học, sức sống cao và ra trái sớm ở rau.

Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai là công nghệ nhân giống lớn nhất

  • Năm 2021, các giống thụ phấn tự do và các giống lai chiếm thị phần lớn trên thị trường hạt giống Thái Lan, chiếm 62,1% về giá trị. Tỷ trọng lớn hơn chủ yếu là do diện tích trồng lúa rộng lớn, nơi phổ biến nhất là các giống thụ phấn tự do.​​
  • Tại Thái Lan, hạt giống lai chiếm 37,9% thị trường hạt giống vào năm 2021. Trong tổng giá trị của thị trường hạt giống lai, cây trồng theo hàng chiếm 49,5%, trong khi rau chiếm 50,5% vào năm 2021.​ ​ Tỷ trọng rau cao là do nhu cầu về rau ngày càng tăng do dân số ngày càng tăng.​
  • Trong giai đoạn dự báo (2022-2028), phân khúc cây lấy sợi là phân khúc đang phát triển của cây trồng không chuyển gen, đạt tốc độ CAGR là 6,9%. Do các giống lai chuyển gen không được chấp thuận trong nước nên phải phụ thuộc vào hạt giống lai không chuyển gen để phục hồi năng suất bị tụt hậu và đáp ứng nhu cầu sản xuất.​​​
  • Tại Thái Lan, rau chiếm 3,8% thị trường các giống thụ phấn tự do vào năm 2021. Trong số các loại rau, các loại cây trồng chính đóng góp vào thị phần là dưa chuột và dưa chuột ri (10,3%), bí ngô và bí (6,8%), bắp cải (9,4%). ) và cà chua (12,5%). Rau chiếm tỷ trọng tối thiểu do ưa chuộng các giống lai có năng suất cao và kháng bệnh.​ ​
  • Tại Thái Lan, việc áp dụng các giống lai và giống thụ phấn tự do cải tiến đã mang lại nhiều thuận lợi như tự cung tự cấp trong sản xuất, nâng cao chất lượng nông sản, sản xuất ổn định, tiềm năng xuất khẩu cao, v.v. thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường hạt giống của đất nước trong giai đoạn dự báo.​​​
Thị trường hạt giống Thái Lan Thị trường hạt giống Thái Lan, CAGR, %, theo công nghệ chăn nuôi, 2022 - 2028

Tổng quan ngành hạt giống Thái Lan

Thị trường hạt giống Thái Lan bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 23,89%. Những công ty lớn trong thị trường này là Advanta Seeds - UPL, Charoen Pokphand Group (CP Group), Groupe Limagrain, Known You Seed Co., LTD và Syngenta Group (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường hạt giống Thái Lan

  1. Advanta Seeds - UPL

  2. Charoen Pokphand Group (C.P. Group)

  3. Groupe Limagrain

  4. Known You Seed Co., LTD

  5. Syngenta Group

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tập trung thị trường hạt giống Thái Lan
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường hạt giống Thái Lan

  • Tháng 6 năm 2022 Một loại rau diếp nhiệt đới mới được ra mắt có tên Arunas RZ. Điều này được kỳ vọng sẽ nâng cao thị phần của công ty.
  • Tháng 4 năm 2022 East-West thiết lập chỗ đứng vững chắc ở Brazil thông qua việc mua lại Hortec Tecnologia de Sementes Ltd, một công ty hạt giống rau của Brazil có trụ sở tại Braganca Paulista, Sao Paulo. Công ty có hơn 30 năm kinh nghiệm, với danh mục đa dạng các loại rau như cà chua và rau diếp, cùng năng lực sản xuất và chế biến hạt giống tốt.
  • Tháng 2 năm 2022 Các giống lúa mì mùa đông trắng mềm CoAXium đầu tiên đã được Limagrain Cereal Seeds tung ra thị trường.

Báo cáo thị trường hạt giống Thái Lan - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Diện tích đang canh tác

      1. 2.2. Đặc điểm phổ biến nhất

        1. 2.3. Khung pháp lý

          1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 3.1. Công nghệ chăn nuôi

            1. 3.1.1. Giống lai

              1. 3.1.1.1. Giống lai không chuyển gen

            2. 3.1.2. Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai

          2. 3.2. Cơ chế canh tác

            1. 3.2.1. Trường mở

            2. 3.2.2. canh tác được bảo vệ

          3. 3.3. Loại cắt

            1. 3.3.1. cây trồng theo hàng

              1. 3.3.1.1. Cây lấy sợi

                1. 3.3.1.1.1. Bông

                2. 3.3.1.1.2. Cây lấy sợi khác

              2. 3.3.1.2. Cây thức ăn gia súc

                1. 3.3.1.2.1. Ngô làm thức ăn gia súc

                2. 3.3.1.2.2. Cao lương thức ăn gia súc

                3. 3.3.1.2.3. Cây thức ăn gia súc khác

              3. 3.3.1.3. Ngũ cốc & Ngũ cốc

                1. 3.3.1.3.1. Ngô

                2. 3.3.1.3.2. Cơm

                3. 3.3.1.3.3. Cao lương

                4. 3.3.1.3.4. Lúa mì

                5. 3.3.1.3.5. Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác

              4. 3.3.1.4. Hạt có dầu

                1. 3.3.1.4.1. Đậu nành

                2. 3.3.1.4.2. hướng dương

                3. 3.3.1.4.3. Hạt có dầu khác

              5. 3.3.1.5. Xung

            2. 3.3.2. Rau

              1. 3.3.2.1. cải bắp

                1. 3.3.2.1.1. Bắp cải

                2. 3.3.2.1.2. cà rốt

                3. 3.3.2.1.3. Súp lơ & bông cải xanh

                4. 3.3.2.1.4. Các loại cải khác

              2. 3.3.2.2. Dưa chuột

                1. 3.3.2.2.1. Dưa chuột & dưa chuột

                2. 3.3.2.2.2. Bí ngô & bí

                3. 3.3.2.2.3. Dưa chuột khác

              3. 3.3.2.3. Rễ & củ

                1. 3.3.2.3.1. Tỏi

                2. 3.3.2.3.2. Củ hành

                3. 3.3.2.3.3. Khoai tây

                4. 3.3.2.3.4. Rễ và củ khác

              4. 3.3.2.4. Họ Cà

                1. 3.3.2.4.1. Ớt

                2. 3.3.2.4.2. Cà tím

                3. 3.3.2.4.3. Cà chua

                4. 3.3.2.4.4. Họ Cà khác

              5. 3.3.2.5. Rau chưa được phân loại

                1. 3.3.2.5.1. Măng tây

                2. 3.3.2.5.2. Rau xà lách

                3. 3.3.2.5.3. Đậu Hà Lan

                4. 3.3.2.5.4. Các loại rau chưa được phân loại khác

        3. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 4.2. Phân tích thị phần

          3. 4.3. Cảnh quan công ty

          4. 4.4. Hồ sơ công ty

            1. 4.4.1. Advanta Seeds - UPL

            2. 4.4.2. Charoen Pokphand Group (C.P. Group)

            3. 4.4.3. DCM Shriram Ltd (Bioseed)

            4. 4.4.4. East-West Seed

            5. 4.4.5. Enza Zaden

            6. 4.4.6. Groupe Limagrain

            7. 4.4.7. Known You Seed Co., LTD

            8. 4.4.8. Lion Seeds Co., Ltd.

            9. 4.4.9. Rijk Zwaan Zaadteelt en Zaadhandel B.V.

            10. 4.4.10. Syngenta Group

        4. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SEEDS

        5. 6. RUỘT THỪA

          1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 6.1.1. Tổng quan

            2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

          2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 6.3. Danh sách bảng & hình

          4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 6,5. Gói dữ liệu

          6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. DIỆN TÍCH GIỐNG THÁI LAN ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. DIỆN TÍCH GIỐNG THÁI LAN ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), Bắp Cải, 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), XÀ LĂN, NĂM 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), GẠO, 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), Bắp, 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), CÀ CHÀO, 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), DƯA CHUỘT, 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CON LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 163:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 164:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 165:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 166:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 167:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 168:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 169:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 170:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 171:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 172:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 173:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 174:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 175:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 176:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 177:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 178:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 179:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 180:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 181:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 182:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG HẠT THÁI LAN, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, 2016 - 2021
        1. Hình 183:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG THÁI LAN, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 184:  
        2. THỊ PHẦN HẠT GIỐNG THÁI LAN(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

        Phân khúc ngành hạt giống Thái Lan

        Các giống lai, giống thụ phấn mở và các giống lai được phân loại theo Công nghệ nhân giống. Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ được bao gồm trong các phân đoạn của Cơ chế canh tác. Cây trồng theo hàng, Rau được bao gồm dưới dạng phân đoạn theo Loại cây trồng.
        Công nghệ chăn nuôi
        Giống lai
        Giống lai không chuyển gen
        Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
        Cơ chế canh tác
        Trường mở
        canh tác được bảo vệ
        Loại cắt
        cây trồng theo hàng
        Cây lấy sợi
        Bông
        Cây lấy sợi khác
        Cây thức ăn gia súc
        Ngô làm thức ăn gia súc
        Cao lương thức ăn gia súc
        Cây thức ăn gia súc khác
        Ngũ cốc & Ngũ cốc
        Ngô
        Cơm
        Cao lương
        Lúa mì
        Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác
        Hạt có dầu
        Đậu nành
        hướng dương
        Hạt có dầu khác
        Xung
        Rau
        cải bắp
        Bắp cải
        cà rốt
        Súp lơ & bông cải xanh
        Các loại cải khác
        Dưa chuột
        Dưa chuột & dưa chuột
        Bí ngô & bí
        Dưa chuột khác
        Rễ & củ
        Tỏi
        Củ hành
        Khoai tây
        Rễ và củ khác
        Họ Cà
        Ớt
        Cà tím
        Cà chua
        Họ Cà khác
        Rau chưa được phân loại
        Măng tây
        Rau xà lách
        Đậu Hà Lan
        Các loại rau chưa được phân loại khác

        Định nghĩa thị trường

        • Hạt giống thương mại - Vì mục đích của nghiên cứu này, chỉ những hạt giống thương mại mới được đưa vào phạm vi nghiên cứu. Hạt giống do trang trại tiết kiệm, không được dán nhãn thương mại sẽ bị loại khỏi phạm vi áp dụng, mặc dù một tỷ lệ nhỏ hạt giống do trang trại tiết kiệm được trao đổi thương mại giữa những người nông dân. Phạm vi này cũng không bao gồm các loại cây trồng và bộ phận của cây được tái tạo sinh dưỡng, có thể được bán thương mại trên thị trường.
        • Diện tích trồng trọt - Trong khi tính toán diện tích trồng các loại cây trồng khác nhau, Tổng diện tích trồng trọt đã được xem xét. Còn được gọi là Diện tích thu hoạch, theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), điều này bao gồm tổng diện tích được canh tác dưới một loại cây trồng cụ thể qua các mùa.
        • Tỷ lệ thay thế hạt giống - Tỷ lệ thay thế hạt giống là tỷ lệ phần trăm diện tích được gieo trên tổng diện tích cây trồng trong vụ bằng cách sử dụng hạt giống được chứng nhận/có chất lượng chứ không phải hạt giống do trang trại để dành.
        • canh tác được bảo vệ - Báo cáo định nghĩa canh tác được bảo vệ là quá trình trồng trọt trong môi trường được kiểm soát. Điều này bao gồm nhà kính, nhà kính, thủy canh, khí canh hoặc bất kỳ hệ thống canh tác nào khác giúp bảo vệ cây trồng chống lại bất kỳ căng thẳng phi sinh học nào. Tuy nhiên, canh tác trên cánh đồng trống sử dụng lớp phủ nhựa không được bao gồm trong định nghĩa này và được đưa vào diện cánh đồng trống.

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về seeds ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho seeds ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường hạt giống Thái Lan

        Quy mô Thị trường Hạt giống Thái Lan dự kiến ​​sẽ đạt 675,11 triệu USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,84% để đạt 846,24 triệu USD vào năm 2030.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Hạt giống Thái Lan dự kiến ​​sẽ đạt 675,11 triệu USD.

        Advanta Seeds - UPL, Charoen Pokphand Group (C.P. Group), Groupe Limagrain, Known You Seed Co., LTD, Syngenta Group là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Hạt giống Thái Lan.

        Trên thị trường hạt giống Thái Lan, phân khúc Giống thụ phấn mở và giống lai chiếm thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống.

        Vào năm 2024, phân khúc Giống lai có tốc độ phát triển nhanh nhất nhờ công nghệ nhân giống tại Thị trường hạt giống Thái Lan.

        Năm 2023, quy mô Thị trường Hạt giống Thái Lan ước tính đạt 650,99 triệu USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường hạt giống Thái Lan trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường hạt giống Thái Lan trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 , 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành hạt giống Thái Lan

        Thống kê về thị phần Hạt giống Thái Lan năm 2024, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu, do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích hạt giống Thái Lan bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        Phân tích quy mô và thị phần thị trường hạt giống Thái Lan - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2030)