Phân tích thị phần và quy mô thị trường phân bón kali - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2030)

Báo cáo đề cập đến các công ty phân bón kali toàn cầu và được phân chia theo loại (thẳng), theo phương thức ứng dụng (tưới phân, bón lá, đất), theo loại cây trồng (cây trồng trên đồng ruộng, cây trồng làm vườn, cỏ và cây cảnh) và theo khu vực (Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ)

Quy mô thị trường phân bón kali

market-snapshot graph
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 20.17 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 28.12 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo sản phẩm Chổi lau nhà
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 5.69 %

Những người chơi chính

major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường phân bón kali

Quy mô Thị trường Phân bón Kali Toàn cầu ước tính đạt 20,17 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 28,12 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,69% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Phân khúc tăng trưởng nhanh nhất theo Loại - MoP Muriate of potash (MoP) là loại phân kali có hàm lượng kali cao nhất là 60,0%, với mức giá tương đối thấp khiến loại phân kali này được sử dụng nhiều nhất.
  • Phân khúc lớn nhất theo loại cây trồng - Cây trồng trên đồng ruộng Cây trồng trên đồng ruộng được trồng rộng rãi trên toàn thế giới và là lương thực chủ yếu ở nhiều nơi trên thế giới. Họ chiếm tỷ trọng tối đa theo khu vực ở hầu hết các nước nông nghiệp.
  • Phân khúc lớn nhất theo phương thức ứng dụng - Đất Ứng dụng đất là cách bón phân thuận tiện mà không cần bất kỳ thiết bị nào. Phương pháp ứng dụng này giúp cải thiện cả sức khỏe thực vật và độ phì nhiêu của đất.
  • Phân khúc lớn nhất theo quốc gia - Brazil Đất của Brazil chủ yếu có tính axit, do đó hạn chế nguồn cung K. Brazil có khoảng 74,61 triệu ha đất trồng trọt, cần một lượng lớn kali.

MoP là phân khúc lớn nhất theo Sản phẩm.

  • Muriate of potash (MoP) là loại phân kali có hàm lượng kali cao nhất là 60,0%. Thị trường toàn cầu về Muriate of Potash có giá trị 13,56 tỷ USD vào năm 2021 với khối lượng tiêu thụ là 34,6 triệu tấn trong cùng năm. Hơn nữa, nó chiếm 90,6% tổng lượng tiêu thụ phân kali trên toàn cầu.
  • Kali sunfat với hàm lượng kali 50,0%, là loại phân kali được ưa chuộng thứ hai trên toàn cầu. Thị trường phân bón SoP toàn cầu có giá trị 1,20 tỷ USD vào năm 2021. với khối lượng tiêu thụ là 1,8 triệu tấn.
  • Nam Mỹ là thị trường phân kali lớn nhất và chiếm thị phần 41,0% vào năm 2022. Điều này là do sản lượng phân kali cao hơn ở các quốc gia Nam Mỹ như Brazil, cùng với nhu cầu cao về phân kali bởi các loại cây trồng trong vùng.
  • Các loại phân kali quan trọng khác bao gồm Langbeinite và Carnallite. Những loại phân bón này chiếm 1,7% tổng lượng tiêu thụ phân kali trên thế giới. Năm 2021, mảng phân bón còn lại đạt giá trị 261,8 triệu USD, sản lượng tiêu thụ 514,6 nghìn tấn.
  • Hơn nữa, giá Sunfat của Potash cao hơn so với MoP và các loại phân kali khác. Ví dụ giá SoP đã gần gấp đôi giá Muriate of Potash kể từ năm 2017 và cao hơn gấp đôi vào năm 2021. Giá phân bón SoP cao khiến nó có ít thị phần hơn MoP mặc dù giá cao hơn. chất lượng.
  • Thị trường phân bón kali được dự đoán sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo, do các yếu tố như nhu cầu năng suất cây trồng cao hơn ngày càng tăng.
Thị trường phân bón kali toàn cầu

Nam Mỹ là phân khúc lớn nhất theo khu vực.

  • Nam Mỹ thống trị thị trường phân kali toàn cầu, chiếm 34,2% giá trị thị trường vào năm 2021. Theo phân tích, thị trường phân kali Nam Mỹ được định giá 5,10 tỷ USD vào năm 2021. Xét theo loại phân bón, phân kali thông thường chiếm ưu thế trong phân bón thị trường chiếm khoảng 71,1%, tiếp theo là phân kali đặc chủng đóng góp tới 28,8% vào năm 2021.
  • Do nhu cầu cao về kali cho cây trồng ở Nam Mỹ nên phân kali chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường nội địa. Nam Mỹ nhập khẩu phân bón nhiều, giai đoạn 2017-2018 nhập khẩu 7,0 triệu tấn phân kali (FAO).
  • Châu Âu chiếm thị phần lớn thứ hai trên toàn cầu chiếm 23,0% thị phần vào năm 2021. Tại châu Âu, các nước châu Âu còn lại tiêu thụ phần lớn phân bón bao gồm Ba Lan, Bỉ và các nước Đông Nam Âu chiếm 70,5% thị phần. giá trị của thị trường phân bón Châu Âu và dự đoán sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,6% trong giai đoạn dự báo.
  • Bắc Mỹ là thị trường phân kali lớn thứ ba, chiếm 21,3%, Hoa Kỳ thống trị thị trường và chiếm khoảng 84,3% tổng giá trị thị trường phân kali Bắc Mỹ, trị giá khoảng 2,70 tỷ USD vào năm 2021. Điều này là do nó chiếm khoảng 69,0% tổng diện tích đất nông nghiệp ở Bắc Mỹ.
  • Tình trạng thiếu kali thường được nhận thấy ở hầu hết các loại đất ở các thị trường đang phát triển; Vì vậy, nông dân đang sử dụng phân kali để giảm thiểu tình trạng thiếu kali và tăng năng suất, điều này càng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường.
Thị trường phân bón kali toàn cầu

Tổng quan ngành phân bón kali

Thị trường phân bón Kali toàn cầu khá hợp nhất, với 5 công ty hàng đầu chiếm 67,38%. Các công ty lớn trong thị trường này là Eurochem, K+S AKTIENGESELLSCHAFT, Nutrien Limited, Nhà máy phân bón Petrokemija DD và The Khảm Co. (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường phân bón kali

  1. Eurochem

  2. K+S AKTIENGESELLSCHAFT

  3. Nutrien Limited

  4. Petrokemija DD Fertilizer Factory

  5. The Mosaic Co.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường phân bón kali toàn cầu
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường phân bón kali

  • Tháng 3 năm 2022 Tập đoàn EuroChem thông báo đã hoàn tất việc mua quyền kiểm soát cổ phần của nhà phân phối Brazil Fertilizantes Heringer SA, với 51,48% cổ phần, tăng cường hơn nữa năng lực sản xuất và phân phối tại Brazil.
  • Tháng 3 năm 2021 Khảm công bố hợp tác với Sound Agriculture để phát triển và phân phối sản phẩm hiệu quả dinh dưỡng. Sound Agriculture sẽ tập trung vào sản xuất thành phần hoạt chất và công thức sản phẩm, trong khi khảm sẽ giám sát các nỗ lực phát triển lĩnh vực, quản lý, bán hàng và tiếp thị. Sản phẩm tận dụng hóa học lấy cảm hứng từ sinh học Sound Agrculture, kích hoạt hệ vi sinh vật trong đất để giúp cây trồng tiếp cận các chất dinh dưỡng quan trọng và cho phép người trồng tối ưu hóa lượng phân bón đầu vào. Sản phẩm dự kiến ​​sẽ ra mắt vào năm 2023 cho thị trường Hoa Kỳ.
  • Tháng 2 năm 2019 Nutrien Ltd. mua lại Van Horn, Inc. (Van Horn), nhà cung cấp dịch vụ nông nghiệp và bán lẻ hàng đầu của Hoa Kỳ, phục vụ hơn 5.000 khách hàng tại 18 quận để phát triển hoạt động kinh doanh Bán lẻ của họ.

Báo cáo Thị trường Phân bón Kali - Mục lục

  1. 1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. 2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 3. GIỚI THIỆU

    1. 3.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 3.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 3.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 4.1. Diện tích các loại cây trồng chính

      1. 4.2. Tỷ lệ ứng dụng chất dinh dưỡng trung bình

        1. 4.3. Khung pháp lý

          1. 4.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 5.1. Kiểu

            1. 5.1.1. Thẳng

              1. 5.1.1.1. Kali

                1. 5.1.1.1.1. Chổi lau nhà

                2. 5.1.1.1.2. SoP

                3. 5.1.1.1.3. Người khác

          2. 5.2. Chế độ ứng dụng

            1. 5.2.1. thụ tinh

            2. 5.2.2. lá

            3. 5.2.3. Đất

          3. 5.3. Loại cắt

            1. 5.3.1. Vùng bị cắt

            2. 5.3.2. Cây trồng làm vườn

            3. 5.3.3. Sân cỏ & trang trí

          4. 5,4. Vùng đất

            1. 5.4.1. Châu á Thái Bình Dương

              1. 5.4.1.1. Châu Úc

              2. 5.4.1.2. Bangladesh

              3. 5.4.1.3. Trung Quốc

              4. 5.4.1.4. Ấn Độ

              5. 5.4.1.5. Indonesia

              6. 5.4.1.6. Nhật Bản

              7. 5.4.1.7. Pakistan

              8. 5.4.1.8. Philippin

              9. 5.4.1.9. nước Thái Lan

              10. 5.4.1.10. Việt Nam

              11. 5.4.1.11. Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương

            2. 5.4.2. Châu Âu

              1. 5.4.2.1. Pháp

              2. 5.4.2.2. nước Đức

              3. 5.4.2.3. Nước Ý

              4. 5.4.2.4. nước Hà Lan

              5. 5.4.2.5. Nga

              6. 5.4.2.6. Tây ban nha

              7. 5.4.2.7. Ukraina

              8. 5.4.2.8. Vương quốc Anh

              9. 5.4.2.9. Phần còn lại của châu Âu

            3. 5.4.3. Trung Đông & Châu Phi

              1. 5.4.3.1. Nigeria

              2. 5.4.3.2. Ả Rập Saudi

              3. 5.4.3.3. Nam Phi

              4. 5.4.3.4. Thổ Nhĩ Kỳ

              5. 5.4.3.5. Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

            4. 5.4.4. Bắc Mỹ

              1. 5.4.4.1. Canada

              2. 5.4.4.2. México

              3. 5.4.4.3. Hoa Kỳ

              4. 5.4.4.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

            5. 5.4.5. Nam Mỹ

              1. 5.4.5.1. Argentina

              2. 5.4.5.2. Brazil

              3. 5.4.5.3. Phần còn lại của Nam Mỹ

        3. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 6.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 6.2. Phân tích thị phần

          3. 6.3. Cảnh quan công ty

          4. 6,4. Hồ sơ công ty

            1. 6.4.1. Coromandel International Ltd.

            2. 6.4.2. Eurochem

            3. 6.4.3. Intrepid Potash Inc.

            4. 6.4.4. K+S AKTIENGESELLSCHAFT

            5. 6.4.5. Nutrien Limited

            6. 6.4.6. Petrokemija DD Fertilizer Factory

            7. 6.4.7. Sinofert Holdings Ltd.

            8. 6.4.8. Sociedad Química y Minera (SQM)

            9. 6.4.9. The Mosaic Co.

        4. 7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHÂN BÓN

        5. số 8. RUỘT THỪA

          1. 8.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 8.1.1. Tổng quan

            2. 8.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 8.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 8.1.4. Động lực thị trường (DRO)

          2. 8.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 8.3. Danh sách bảng & hình

          4. 8,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 8,5. Gói dữ liệu

          6. 8,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, KHU VỰC SOY, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, KHU VỰC SOY, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO SẢN PHẨM, MOP, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO SẢN PHẨM, MOP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO SẢN PHẨM, SOP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO SẢN PHẨM, SOP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, 2016 - 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, PHÂN TÍCH, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, PHÂN TÍCH, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, LÁ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, FOLIAR, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, ĐẤT, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, ĐẤT, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO LOẠI TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO LOẠI TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, CÂY TRỒNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG CÂY TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO LOẠI TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TURF TRANG TRÍ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TURF TRANG TRÍ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO KHU VỰC, 2016 - 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO KHU VỰC, 2016 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ÚC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO QUỐC GIA, ÚC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, BANGLADESH, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, BANGLADESH, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, TRUNG QUỐC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, TRUNG QUỐC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ẤN ĐỘ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ẤN ĐỘ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, INDONESIA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, INDONESIA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NHẬT BẢN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NHẬT BẢN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PAKISTAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PAKISTAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PHILIPPINES, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PHILIPPINES, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, THÁI LAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, THÁI LAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, VIỆT NAM, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, VIỆT NAM, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PHÁP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, PHÁP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ĐỨC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ĐỨC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Ý, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Ý, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, HÀ LAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, HÀ LAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NGA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NGA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, TÂY BAN NHA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, UKRAINE, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, UKRAINE, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, VƯƠNG QUỐC ANH, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU ÂU, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU ÂU, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NIGERIA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NIGERIA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Ả RẬP SAUDI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Ả RẬP SAUDI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NAM PHI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, NAM PHI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, THỔ NHĨ KỲ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, THỔ NHĨ KỲ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2016
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG CHÂU PHI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, CANADA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, CANADA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, MEXICO, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, MEXICO, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, HOA KỲ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, HOA KỲ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của BẮC MỸ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của BẮC MỸ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, ARGENTINA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Argentina, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, BRAZIL, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, BRAZIL, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 163:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của NAM MỸ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 164:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của NAM MỸ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 165:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, TỶ LỆ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 166:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
        1. Hình 167:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 168:  
        2. THỊ PHẦN PHÂN BÓN KALI TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

        Phân khúc ngành phân bón kali

        Đường thẳng được bao phủ dưới dạng các đoạn theo Loại. Quá trình bón phân, lá, đất được chia thành các phân đoạn theo Chế độ ứng dụng. Cây trồng trên đồng ruộng, cây trồng làm vườn, thảm cỏ cây cảnh được chia thành các phân đoạn theo Loại cây trồng. Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.
        Kiểu
        Thẳng
        Kali
        Chổi lau nhà
        SoP
        Người khác
        Chế độ ứng dụng
        thụ tinh
        Đất
        Loại cắt
        Vùng bị cắt
        Cây trồng làm vườn
        Sân cỏ & trang trí
        Vùng đất
        Châu á Thái Bình Dương
        Châu Úc
        Bangladesh
        Trung Quốc
        Ấn Độ
        Indonesia
        Nhật Bản
        Pakistan
        Philippin
        nước Thái Lan
        Việt Nam
        Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương
        Châu Âu
        Pháp
        nước Đức
        Nước Ý
        nước Hà Lan
        Nga
        Tây ban nha
        Ukraina
        Vương quốc Anh
        Phần còn lại của châu Âu
        Trung Đông & Châu Phi
        Nigeria
        Ả Rập Saudi
        Nam Phi
        Thổ Nhĩ Kỳ
        Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
        Bắc Mỹ
        Canada
        México
        Hoa Kỳ
        Phần còn lại của Bắc Mỹ
        Nam Mỹ
        Argentina
        Brazil
        Phần còn lại của Nam Mỹ

        Định nghĩa thị trường

        • TỶ LỆ ỨNG DỤNG DINH DƯỠNG TRUNG BÌNH - Điều này đề cập đến lượng chất dinh dưỡng trung bình được tiêu thụ trên mỗi ha đất nông nghiệp ở mỗi quốc gia.
        • LOẠI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HIỂM - Cây trồng trên đồng ruộng Ngũ cốc, Đậu, Hạt có dầu, Cây lấy sợi và Cây làm thức ăn gia súc, Làm vườn Trái cây, Rau, Cây trồng và Gia vị, Cỏ sân cỏ và cây cảnh
        • MỨC ƯỚC TÍNH THỊ TRƯỜNG - Ước tính thị trường cho các loại phân bón khác nhau đã được thực hiện ở cấp độ sản phẩm chứ không phải ở cấp độ dinh dưỡng.
        • CÁC LOẠI DINH DƯỠNG ĐƯỢC BAO GỒM - Tất cả các loại phân bón Kali

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về fertilizer ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho fertilizer ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phân bón kali

        Quy mô thị trường phân bón kali toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 20,17 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,69% để đạt 28,12 tỷ USD vào năm 2030.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Phân bón Kali Toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 20,17 tỷ USD.

        Eurochem, K+S AKTIENGESELLSCHAFT, Nutrien Limited, Petrokemija DD Fertilizer Factory, The Mosaic Co. là những công ty lớn hoạt động trên Thị trường Phân bón Kali Toàn cầu.

        Trong Thị trường phân bón Kali toàn cầu, phân khúc MoP chiếm thị phần lớn nhất tính theo sản phẩm.

        Vào năm 2024, Nam Mỹ chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường phân bón kali toàn cầu.

        Năm 2023, quy mô Thị trường Phân bón Kali Toàn cầu ước tính đạt 19,13 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường phân bón Kali toàn cầu trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô thị trường phân bón Kali toàn cầu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028, 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành phân bón kali

        Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu Phân bón Kali năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Phân bón Kali bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        Phân tích thị phần và quy mô thị trường phân bón kali - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2030)