Ảnh chụp thị trường

Study Period: | 2018 - 2026 |
Fastest Growing Market: | Asia Pacific |
Largest Market: | North America |
CAGR: | 3 % |
Major Players![]() *Disclaimer: Major Players sorted in no particular order |
Need a report that reflects how COVID-19 has impacted this market and it's growth?
Tổng quan thị trường
Thị trường phim nhựa được định giá 183,46 tỷ USD vào năm 2020 và dự kiến đạt 220,25 tỷ USD vào năm 2026, với tốc độ CAGR là 3% trong giai đoạn dự báo 2021-2026. Theo số liệu do Harris Poll do Bao bì linh hoạt thực hiện , 83% chủ sở hữu thương hiệu hiện đang sử dụng một số loại bao bì linh hoạt. Điều này hỗ trợ sự phát triển của thị trường bao bì túi.
- Màng nhựa cung cấp một số lợi thế so với các vật liệu đóng gói cứng nhắc khác như những màng này nhẹ, chúng cung cấp các đặc tính rào cản tốt và quan trọng nhất là chúng có thể tái chế và tái sử dụng.
- Hơn nữa, sự gia tăng ổn định về nhu cầu đối với các sản phẩm ăn sáng nhanh chóng nhưng tốt cho sức khỏe được dự báo sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng thị trường của màng HDPE. Màng HDPE có đặc tính chống ẩm nên phù hợp để đóng gói ngũ cốc ăn sáng, đặc biệt là dạng mảnh.
- Hơn nữa, với sự gia tăng thương mại điện tử, có sự tăng trưởng đáng kể đối với bao bì bảo vệ, bao gồm màng nhựa, bao bọc, v.v. Xu hướng này được kỳ vọng sẽ hỗ trợ sự tăng trưởng của thị trường trong tương lai.
- Tuy nhiên, do các quy định nghiêm ngặt về khả năng tái chế nhựa ngày càng tăng, nó được cho là sẽ cản trở sự tăng trưởng của thị trường trong tương lai.
Phạm vi của Báo cáo
Báo cáo về màng nhựa được coi là màng nhựa dẻo ở dạng túi, gói, túi và vật liệu đóng nắp linh hoạt có thể dán nhiệt. Báo cáo này được phân đoạn dựa trên các vật liệu khác nhau và ứng dụng của chúng. Báo cáo cũng bao gồm năm khu vực địa lý; Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Trung Đông và Châu Phi, và Châu Phi Latinh. Nhu cầu phim nhựa được thúc đẩy bởi lĩnh vực thực phẩm và đồ uống, với nhu cầu là không tùy nghi và đang tăng đều đặn.
PP Films Market | ||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
BOPET Films Market | ||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
|
PE Films Market | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
|
PVC Films Market | ||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
|
Other Types of Plastic Films | |
Polystyrene (PS) | |
Bio-Based Plastic Films | |
Polyvinylidene Chloride (PVDC) | |
Ethylene Vinyl Alcohol (EVOH) |
Xu hướng thị trường chính
Nhu cầu ngày càng tăng đối với thực phẩm đóng gói mang lại sự tăng trưởng tiềm năng
- Ngành công nghiệp thực phẩm là ngành tiêu thụ màng nhựa cuối cùng lớn nhất và tiếp tục tăng trưởng mạnh do sự gia tăng của các loại bao bì tiện lợi cho thực phẩm ăn liền, đồ ăn nhẹ, đồ ăn đông lạnh và hỗn hợp bánh.
- Các yếu tố như tính tiện lợi đến tính linh hoạt, độ bền niêm phong cao và độ hoàn thiện chân không đang ảnh hưởng tích cực đến sự tăng trưởng của thị trường màng nhựa.
- Hơn nữa, các nhà khoa học trên toàn cầu đang nghiên cứu các công nghệ khác nhau có thể làm tăng thời hạn sử dụng của thực phẩm đóng gói. Gần đây, vào tháng 9 năm 2019, các nhà khoa học của Đại học Bang Washington đã thử nghiệm một oxit kim loại mà khi được phủ lên một lớp màng nhựa, sẽ làm tăng đáng kể thời hạn sử dụng của thực phẩm. Oxit kim loại này đã được nếm thử trên pho mát và thử nghiệm sau ba năm lưu trữ và nhận thấy hương vị vẫn tốt như phiên bản trước đó đã được lưu trữ trong chín tháng.
- Họ đang hợp tác chặt chẽ với Quân đội Hoa Kỳ để cải thiện "Bữa ăn sẵn sàng để ăn" (MRE) của họ để luôn ngon và lành mạnh trong ba năm. Những tiến bộ như vậy trong công nghệ được kỳ vọng sẽ có triển vọng tích cực trên thị trường.
- Ngoài ra, với sự phát triển của ngành công nghiệp thực phẩm đóng gói ở các quốc gia đang phát triển như Ấn Độ, có thể suy ra rằng ngành công nghiệp thực phẩm đóng gói nói chung sẽ phát triển mạnh mẽ. Ngoài ra, Accenture dự đoán rằng vào năm 2050, 66% dân số thế giới sẽ ở trong khu vực thành thị và do đó, điều này sẽ giúp ích cho ngành thực phẩm đóng gói đang phát triển, đổi lại sẽ giúp cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường phim nhựa ở ngành thực phẩm đóng gói.

To understand key trends, Download Sample Report
Châu Á - Thái Bình Dương chứng kiến mức tăng trưởng nhanh nhất
- Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến sẽ chứng kiến sự tăng trưởng nhanh nhất vì sự hiện diện của hai quốc gia đông dân là Trung Quốc và Ấn Độ. Ở hai quốc gia này, thu nhập khả dụng tăng sẽ đóng vai trò bổ sung cho sự phát triển của các ngành như thực phẩm và đồ uống, dược phẩm, thức ăn cho vật nuôi và mỹ phẩm, đổi lại sẽ giúp phát triển thị trường phim nhựa.
- Hơn nữa, các nhà cung cấp toàn cầu đang thâm nhập thị trường Ấn Độ thông qua quan hệ đối tác chiến lược. Điều này được kỳ vọng sẽ định hình thị trường phim nhựa trong khu vực. Vào tháng 9 năm 2019, Huhtamäki Oyj đã thêm một đơn vị sản xuất ở Ấn Độ để tăng tốc độ tăng trưởng bằng cách mua lại nhà cung cấp quốc gia Mohan Mutha Polytech Private Limited (MMPPL). Việc mua lại này sẽ nâng cao cơ sở khách hàng trong khu vực, đặc biệt là trong lĩnh vực thực phẩm và đồ uống.
- Hơn nữa, theo Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản, trong năm 2018, khoảng 2,53 triệu tấn màng và tấm nhựa được sản xuất tại Nhật Bản, tăng nhẹ so với khoảng 2,46 triệu tấn năm 2016. Sự gia tăng sản lượng màng nhựa được cho là do sự gia tăng nhu cầu của ngành thương mại điện tử, dược phẩm và thực phẩm.
- Do đó, tất cả các yếu tố trên được kỳ vọng sẽ thúc đẩy thị trường khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.

To understand geography trends, Download Sample Report
Bối cảnh cạnh tranh
Thị trường phim nhựa có tính cạnh tranh cao do sự hiện diện của các công ty toàn cầu và các đơn vị địa phương không được cấp phép sản xuất túi nhựa cấp thấp. Quan hệ đối tác, hợp nhất và mua lại là chiến lược tăng trưởng chính được các công ty toàn cầu áp dụng để duy trì trên thị trường. Một số diễn biến chính trên thị trường là:
- Vào tháng 7 năm 2019 - Berry Global Group, Inc. thông báo mua lại RPC Group Plc (RPC) với giá mua khoảng 6,5 tỷ USD. Thông qua việc mua lại này, tầm nhìn của công ty tại Úc được củng cố nhờ các công ty con của Tập đoàn RPC như Synergy Packaging.
Những người chơi chính
Amcor plc
Berry Global, Inc
Toray Advanced Film Co Ltd
Oben Holding Group
Taghleef Industries
*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

Table of Contents
-
1. INTRODUCTION
-
1.1 Study Assumptions and Market Definition
-
1.2 Scope of the Study
-
-
2. RESEARCH METHODOLOGY
-
3. EXECUTIVE SUMMARY
-
4. MARKET INSIGHT
-
4.1 Market Overview
-
4.2 Industry Value Chain Analysis
-
4.3 Industry Attractiveness - Porter's Five Force Analysis
-
4.3.1 Bargaining Power of Suppliers
-
4.3.2 Bargaining Power of Buyers/Consumers
-
4.3.3 Threat of New Entrants
-
4.3.4 Threat of Substitute Products
-
4.3.5 Intensity of Competitive Rivalry
-
-
4.4 Market Drivers
-
4.5 Market Challenges
-
-
5. IMPACT OF COVID-19 ON THE PLASTIC FILMS INDUSTRY
-
6. UNITED STATES PLASTIC FILM MARKET LANDSCAPE
-
6.1 Demand Analysis of Plastic Films, By Material
-
6.2 Demand Analysis of Plastic Films, By End-User Industry
-
6.3 Pricing Analysis
-
6.4 PESTLE Analysis
-
6.5 Regulations and Recycling Trends in US
-
6.6 Competitive Analysis of US Plastic Films
-
-
7. MARKET SEGMENTATION
-
7.1 PP Films Market
-
7.1.1 By Type
-
7.1.1.1 BOPP
-
7.1.1.2 CPP
-
-
7.1.2 By End-User Industry
-
7.1.2.1 Food
-
7.1.2.2 Beverage
-
7.1.2.3 Pharmaceuticals
-
7.1.2.4 Industrial
-
7.1.2.5 Other End-User Industries
-
-
7.1.3 Geography
-
7.1.3.1 North America
-
7.1.3.1.1 United States
-
7.1.3.1.2 Canada
-
-
7.1.3.2 Europe
-
7.1.3.2.1 United Kingdom
-
7.1.3.2.2 Germany
-
7.1.3.2.3 France
-
7.1.3.2.4 Italy
-
7.1.3.2.5 Spain
-
7.1.3.2.6 Poland
-
7.1.3.2.7 Benelux
-
7.1.3.2.8 Russia
-
7.1.3.2.9 Rest of Europe
-
-
7.1.3.3 Asia-Pacific
-
7.1.3.3.1 China
-
7.1.3.3.2 India
-
7.1.3.3.3 Japan
-
7.1.3.3.4 Rest of Asia-Pacific
-
-
7.1.3.4 Latin America
-
7.1.3.4.1 Brazil
-
7.1.3.4.2 Argentina
-
7.1.3.4.3 Mexico
-
7.1.3.4.4 Rest of Latin America
-
-
7.1.3.5 Middle East & Africa
-
-
-
7.2 BOPET Films Market
-
7.2.1 By Type
-
7.2.1.1 Thin BOPET
-
7.2.1.2 Thick BOPET
-
-
7.2.2 By End-User Industry
-
7.2.2.1 Packaging & Metallizing
-
7.2.2.1.1 Food & Beverage
-
7.2.2.1.2 Pharmaceuticals
-
7.2.2.1.3 Personal Care
-
7.2.2.1.4 Others
-
-
7.2.2.2 Electrical/Electronic
-
7.2.2.3 Imaging & Graphics
-
7.2.2.4 Other End-User Industries
-
-
7.2.3 Geography
-
7.2.3.1 North America
-
7.2.3.1.1 United States
-
7.2.3.1.2 Canada
-
-
7.2.3.2 Europe
-
7.2.3.2.1 United Kingdom
-
7.2.3.2.2 Germany
-
7.2.3.2.3 France
-
7.2.3.2.4 Italy
-
7.2.3.2.5 Spain
-
7.2.3.2.6 Poland
-
7.2.3.2.7 Rest of Europe
-
-
7.2.3.3 Asia-Pacific
-
7.2.3.3.1 China
-
7.2.3.3.2 India
-
7.2.3.3.3 Japan
-
7.2.3.3.4 South Korea
-
7.2.3.3.5 Thailand
-
7.2.3.3.6 Indonesia
-
7.2.3.3.7 Rest of Asia-Pacific
-
-
7.2.3.4 Latin America
-
7.2.3.5 Middle East & Africa
-
-
-
7.3 PE Films Market
-
7.3.1 By material
-
7.3.1.1 LDPE
-
7.3.1.2 HDPE
-
-
7.3.2 By End-User Industry
-
7.3.2.1 Food
-
7.3.2.2 Beverage
-
7.3.2.3 Agriculture
-
7.3.2.4 Construction
-
7.3.2.5 Other End-User Industries
-
-
7.3.3 Geography
-
7.3.3.1 North America
-
7.3.3.1.1 United States
-
7.3.3.1.2 Canada
-
-
7.3.3.2 Europe
-
7.3.3.2.1 United Kingdom
-
7.3.3.2.2 Germany
-
7.3.3.2.3 France
-
7.3.3.2.4 Italy
-
7.3.3.2.5 Spain
-
7.3.3.2.6 Rest of Europe
-
-
7.3.3.3 Asia-Pacific
-
7.3.3.3.1 China
-
7.3.3.3.2 India
-
7.3.3.3.3 Japan
-
7.3.3.3.4 South Korea
-
7.3.3.3.5 Rest of Asia-Pacific
-
-
7.3.3.4 Latin America
-
7.3.3.5 Middle East & Africa
-
-
-
7.4 PVC Films Market
-
7.4.1 By End-User Industry
-
7.4.1.1 Food & Beverage
-
7.4.1.2 Pharmaceuticals
-
7.4.1.3 Electrical/Electronics
-
7.4.1.4 Other End-User Industries
-
-
7.4.2 Geography
-
7.4.2.1 North America
-
7.4.2.1.1 United States
-
7.4.2.1.2 Canada
-
-
7.4.2.2 Europe
-
7.4.2.2.1 United Kingdom
-
7.4.2.2.2 Germany
-
7.4.2.2.3 France
-
7.4.2.2.4 Rest of Europe
-
-
7.4.2.3 Asia-Pacific
-
7.4.2.3.1 China
-
7.4.2.3.2 India
-
7.4.2.3.3 Japan
-
7.4.2.3.4 Rest of Asia-Pacific
-
-
7.4.2.4 Latin America
-
7.4.2.5 Middle East & Africa
-
-
-
7.5 Other Types of Plastic Films
-
7.5.1 Polystyrene (PS)
-
7.5.2 Bio-Based Plastic Films
-
7.5.3 Polyvinylidene Chloride (PVDC)
-
7.5.4 Ethylene Vinyl Alcohol (EVOH)
-
-
-
8. COMPETITIVE LANDSCAPE
-
8.1 Company Profiles
-
8.1.1 Toray Advanced Film Co Ltd
-
8.1.2 Oben Holding Group
-
8.1.3 Taghleef Industries
-
8.1.4 Vitopel
-
8.1.5 Altopro SA de CV
-
8.1.6 Inteplast Group
-
8.1.7 Cheever Specialty Paper & Film
-
8.1.8 Cosmo Films Inc.
-
8.1.9 Copol International Ltd
-
8.1.10 Poligal SA
-
8.1.11 Polyplex Corporation
-
8.1.12 Uflex Corporation
-
8.1.13 Jindal Poly Film
-
8.1.14 SRF Limited
-
8.1.15 Ester Industries
-
8.1.16 Mitsubishi Polyster Films
-
8.1.17 SKC Co Ltd
-
8.1.18 Dupont Tejin Films
-
8.1.19 Jiangsu Shuangxing Color Plastic New Materials Co
-
8.1.20 Zhejiang Cifu Group Co, Ltd
-
8.1.21 Tianjin Wanhua Co Ltd
-
8.1.22 Essel Propack
-
8.1.23 PT Trias Sentosa Tbk
-
8.1.24 Amcor Plc
-
8.1.25 Klöckner Pentaplast
-
8.1.26 Berry Global Inc
-
8.1.27 RKW Group
-
8.1.28 Sigma Stretch Film (Sigma Plastics Group)
-
8.1.29 Paragon Films (Wellspring Capital Management LLC)
-
8.1.30 Tekni-Plex
-
8.1.31 Beacon Converters
-
8.1.32 Paxxus, Inc
-
8.1.33 ACG North America LLC
-
*List Not Exhaustive -
-
9. INVESTMENT ANALYSIS
-
10. MARKET OPPORTUNITIES AND FUTURE TRENDS
Frequently Asked Questions
Thời gian nghiên cứu của thị trường này là gì?
Thị trường màng nhựa được nghiên cứu từ năm 2017 - 2027.
Tốc độ tăng trưởng của thị trường màng nhựa là bao nhiêu?
Thị trường màng nhựa đang tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,27% trong 5 năm tới.
Khu vực nào có tốc độ tăng trưởng thị trường Phim Nhựa cao nhất?
Châu Á Thái Bình Dương đang tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn 2021-2026.
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường phim nhựa?
Bắc Mỹ nắm giữ thị phần cao nhất vào năm 2021.
Ai là người chơi chính trong thị trường phim nhựa?
Amcor plc, Berry Global, Inc, Toray Advanced Film Co Ltd, Oben Holding Group, Taghleef Industries là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường phim nhựa.