Quy mô thị trường thức ăn cho thú cưng ở Hoa Kỳ
|
|
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 |
|
|
Kích Thước Thị Trường (2024) | 77.01 Tỷ đô la Mỹ |
|
|
Kích Thước Thị Trường (2029) | 106.33 Tỷ đô la Mỹ |
|
|
Thị phần lớn nhất theo vật nuôi | Chó |
|
|
CAGR (2024 - 2029) | 8.43 % |
|
|
Tăng trưởng nhanh nhất theo thú cưng | Chó |
|
|
Tập Trung Thị Trường | Trung bình |
Các bên chính |
||
|
||
|
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thức ăn cho thú cưng ở Hoa Kỳ
Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Hoa Kỳ ước tính đạt 75,82 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 113,64 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,43% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Chó thống trị thị trường do dân số đông và có sẵn nhiều lựa chọn thức ăn cho vật nuôi
- Vào năm 2022, chó là nhân tố chính trên thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ, chiếm thị phần 48,9%. Sự thống trị này của loài chó có thể là do số lượng lớn của chúng trong nước, chiếm khoảng 38,7% tổng số thú cưng vào năm 2022. Khi quá trình nhân bản hóa thú cưng tiếp tục gia tăng, những người nuôi thú cưng ngày càng ưa chuộng các sản phẩm dành cho thú cưng cao cấp, bao gồm cả loại không chứa ngũ cốc và thức ăn thuần chay cho chó. Xu hướng này dự kiến sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho chó với tốc độ CAGR là 10,8% trong giai đoạn dự báo, khiến nó trở thành phân khúc phát triển nhanh nhất trong cả nước.
- Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trên thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ, chiếm khoảng 29,0% giá trị thị trường vào năm 2022. Tuy nhiên, yếu tố chính khiến mèo có quy mô thị trường tương đối thấp hơn chó là dân số thấp hơn. Số lượng mèo cưng ở Hoa Kỳ ít hơn 42,9% so với số lượng chó trong cùng năm. Ngoài ra, mức tiêu thụ thức ăn cho mèo thấp hơn đáng kể so với thức ăn cho chó.
- Mặc dù các động vật nuôi khác, bao gồm chim, cá và động vật gặm nhấm, chiếm khoảng 34,3% tổng số vật nuôi ở Hoa Kỳ, nhưng chúng chỉ chiếm 22,1% tổng giá trị thị trường vào năm 2022. Điều này có thể là do thực tế là những vật nuôi này thường có kích thước nhỏ và do đó cần một lượng thức ăn tương đối nhỏ.
- Với sự gia tăng số lượng người sở hữu thú cưng trong thời kỳ đại dịch và tuổi thọ trung bình của chó và mèo là khoảng 8 đến 10 năm, tác động đến thị trường thức ăn cho thú cưng dự kiến sẽ lâu dài. Xu hướng sở hữu vật nuôi ngày càng tăng và nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm cao cấp như thức ăn và đồ ăn hữu cơ dành cho vật nuôi được dự đoán sẽ làm tăng thị trường thức ăn cho vật nuôi trong giai đoạn dự báo.
Xu hướng thị trường thức ăn cho thú cưng ở Hoa Kỳ
- Hệ sinh thái thú cưng đang phát triển và sự sẵn có ngày càng tăng của các kênh khác nhau để nhận nuôi chó đang thúc đẩy thị trường trong nước.
- Ít bảo trì và khả năng thích ứng với không gian sống nhỏ hơn dẫn đến việc gia tăng việc nhận nuôi các vật nuôi khác
Tổng quan về ngành thức ăn cho thú cưng của Hoa Kỳ
Thị trường Thức ăn Vật nuôi Hoa Kỳ được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 44,04%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), General Mills Inc., Mars Incorporated, Nestle (Purina) và The JM Smucker Company (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Các nhà lãnh đạo thị trường thức ăn cho vật nuôi Hoa Kỳ
Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
General Mills Inc.
Mars Incorporated
Nestle (Purina)
The J. M. Smucker Company
Other important companies include ADM, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), PLB International, Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods), Virbac.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thức ăn vật nuôi Hoa Kỳ
- Tháng 7 năm 2023 Hill's Pet Nutrition giới thiệu các sản phẩm protein côn trùng và cá minh thái được chứng nhận MSC (Hội đồng quản lý biển) mới dành cho vật nuôi có đường da và dạ dày nhạy cảm. Chúng chứa vitamin, axit béo omega-3 và chất chống oxy hóa.
- Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt món ăn mới cho mèo dưới thương hiệu Friskies Playfuls - món ăn vặt của Friskies. Những món ăn này có hình tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
- Tháng 3 năm 2023 Blue Buffalo, một công ty con của General Mills Inc., ra mắt dòng thức ăn khô có hàm lượng protein cao cho chó mới, BLUE Wilderness Premier Blend. Nó được làm từ thịt gà và hỗn hợp các chất chống oxy hóa, vitamin và khoáng chất.
Báo cáo Thị trường Thức ăn Vật nuôi Hoa Kỳ - Mục lục
1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI
3. GIỚI THIỆU
- 3.1 Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
- 3.2 Phạm vi nghiên cứu
- 3.3 Phương pháp nghiên cứu
4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
-
4.1 Số lượng thú cưng
- 4.1.1 Những con mèo
- 4.1.2 Chó
- 4.1.3 Thú cưng khác
- 4.2 Chi tiêu cho thú cưng
- 4.3 Khung pháp lý
- 4.4 Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
-
5.1 Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
- 5.1.1 Đồ ăn
- 5.1.1.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.1.1.1 Thức ăn khô cho thú cưng
- 5.1.1.1.1.1 Bởi Sub Dry Pet Food
- 5.1.1.1.1.1.1 đá vụn
- 5.1.1.1.1.1.2 Thức ăn khô cho thú cưng khác
- 5.1.1.1.2 Thức ăn ướt cho thú cưng
- 5.1.2 Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
- 5.1.2.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.2.1.1 Hoạt chất sinh học sữa
- 5.1.2.1.2 Axit béo omega-3
- 5.1.2.1.3 Probiotic
- 5.1.2.1.4 Protein và Peptide
- 5.1.2.1.5 Vitamin và các khoáng chất
- 5.1.2.1.6 Thực phẩm dinh dưỡng khác
- 5.1.3 Đồ ăn cho thú cưng
- 5.1.3.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.3.1.1 Món ăn giòn
- 5.1.3.1.2 Điều trị nha khoa
- 5.1.3.1.3 Đồ ăn khô và khô đông lạnh
- 5.1.3.1.4 Món ăn mềm & dai
- 5.1.3.1.5 Món ăn khác
- 5.1.4 Chế độ ăn thú y cho thú cưng
- 5.1.4.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.4.1.1 Bệnh tiểu đường
- 5.1.4.1.2 Độ nhạy tiêu hóa
- 5.1.4.1.3 Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
- 5.1.4.1.4 thận
- 5.1.4.1.5 Bệnh đường tiết niệu
- 5.1.4.1.6 Chế độ ăn thú y khác
-
5.2 Vật nuôi
- 5.2.1 Những con mèo
- 5.2.2 Chó
- 5.2.3 Thú cưng khác
-
5.3 Kênh phân phối
- 5.3.1 Cửa hang tiện lợi
- 5.3.2 Kênh trực tuyến
- 5.3.3 Cửa hàng đặc sản
- 5.3.4 Siêu thị/Đại siêu thị
- 5.3.5 Các kênh khác
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
- 6.1 Những bước đi chiến lược quan trọng
- 6.2 Phân tích thị phần
- 6.3 Cảnh quan công ty
-
6.4 Hồ sơ công ty
- 6.4.1 ADM
- 6.4.2 Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)
- 6.4.3 Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
- 6.4.4 General Mills Inc.
- 6.4.5 Mars Incorporated
- 6.4.6 Nestle (Purina)
- 6.4.7 PLB International
- 6.4.8 Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)
- 6.4.9 The J. M. Smucker Company
- 6.4.10 Virbac
7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD
8. RUỘT THỪA
-
8.1 Tổng quan toàn cầu
- 8.1.1 Tổng quan
- 8.1.2 Khung năm lực lượng của Porter
- 8.1.3 Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
- 8.1.4 Động lực thị trường (DRO)
- 8.2 Nguồn & Tài liệu tham khảo
- 8.3 Danh sách bảng & hình
- 8.4 Thông tin chi tiết chính
- 8.5 Gói dữ liệu
- 8.6 Bảng chú giải thuật ngữ
Phân khúc ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ
Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.
- Vào năm 2022, chó là nhân tố chính trên thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ, chiếm thị phần 48,9%. Sự thống trị này của loài chó có thể là do số lượng lớn của chúng trong nước, chiếm khoảng 38,7% tổng số thú cưng vào năm 2022. Khi quá trình nhân bản hóa thú cưng tiếp tục gia tăng, những người nuôi thú cưng ngày càng ưa chuộng các sản phẩm dành cho thú cưng cao cấp, bao gồm cả loại không chứa ngũ cốc và thức ăn thuần chay cho chó. Xu hướng này dự kiến sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho chó với tốc độ CAGR là 10,8% trong giai đoạn dự báo, khiến nó trở thành phân khúc phát triển nhanh nhất trong cả nước.
- Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trên thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ, chiếm khoảng 29,0% giá trị thị trường vào năm 2022. Tuy nhiên, yếu tố chính khiến mèo có quy mô thị trường tương đối thấp hơn chó là dân số thấp hơn. Số lượng mèo cưng ở Hoa Kỳ ít hơn 42,9% so với số lượng chó trong cùng năm. Ngoài ra, mức tiêu thụ thức ăn cho mèo thấp hơn đáng kể so với thức ăn cho chó.
- Mặc dù các động vật nuôi khác, bao gồm chim, cá và động vật gặm nhấm, chiếm khoảng 34,3% tổng số vật nuôi ở Hoa Kỳ, nhưng chúng chỉ chiếm 22,1% tổng giá trị thị trường vào năm 2022. Điều này có thể là do thực tế là những vật nuôi này thường có kích thước nhỏ và do đó cần một lượng thức ăn tương đối nhỏ.
- Với sự gia tăng số lượng người sở hữu thú cưng trong thời kỳ đại dịch và tuổi thọ trung bình của chó và mèo là khoảng 8 đến 10 năm, tác động đến thị trường thức ăn cho thú cưng dự kiến sẽ lâu dài. Xu hướng sở hữu vật nuôi ngày càng tăng và nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm cao cấp như thức ăn và đồ ăn hữu cơ dành cho vật nuôi được dự đoán sẽ làm tăng thị trường thức ăn cho vật nuôi trong giai đoạn dự báo.
| Đồ ăn | Theo sản phẩm phụ | Thức ăn khô cho thú cưng | Bởi Sub Dry Pet Food | đá vụn |
| Thức ăn khô cho thú cưng khác | ||||
| Thức ăn ướt cho thú cưng | ||||
| Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Hoạt chất sinh học sữa | ||
| Axit béo omega-3 | ||||
| Probiotic | ||||
| Protein và Peptide | ||||
| Vitamin và các khoáng chất | ||||
| Thực phẩm dinh dưỡng khác | ||||
| Đồ ăn cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Món ăn giòn | ||
| Điều trị nha khoa | ||||
| Đồ ăn khô và khô đông lạnh | ||||
| Món ăn mềm & dai | ||||
| Món ăn khác | ||||
| Chế độ ăn thú y cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Bệnh tiểu đường | ||
| Độ nhạy tiêu hóa | ||||
| Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng | ||||
| thận | ||||
| Bệnh đường tiết niệu | ||||
| Chế độ ăn thú y khác |
| Những con mèo |
| Chó |
| Thú cưng khác |
| Cửa hang tiện lợi |
| Kênh trực tuyến |
| Cửa hàng đặc sản |
| Siêu thị/Đại siêu thị |
| Các kênh khác |
| Sản phẩm thức ăn cho thú cưng | Đồ ăn | Theo sản phẩm phụ | Thức ăn khô cho thú cưng | Bởi Sub Dry Pet Food | đá vụn |
| Thức ăn khô cho thú cưng khác | |||||
| Thức ăn ướt cho thú cưng | |||||
| Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Hoạt chất sinh học sữa | |||
| Axit béo omega-3 | |||||
| Probiotic | |||||
| Protein và Peptide | |||||
| Vitamin và các khoáng chất | |||||
| Thực phẩm dinh dưỡng khác | |||||
| Đồ ăn cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Món ăn giòn | |||
| Điều trị nha khoa | |||||
| Đồ ăn khô và khô đông lạnh | |||||
| Món ăn mềm & dai | |||||
| Món ăn khác | |||||
| Chế độ ăn thú y cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Bệnh tiểu đường | |||
| Độ nhạy tiêu hóa | |||||
| Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng | |||||
| thận | |||||
| Bệnh đường tiết niệu | |||||
| Chế độ ăn thú y khác | |||||
| Vật nuôi | Những con mèo | ||||
| Chó | |||||
| Thú cưng khác | |||||
| Kênh phân phối | Cửa hang tiện lợi | ||||
| Kênh trực tuyến | |||||
| Cửa hàng đặc sản | |||||
| Siêu thị/Đại siêu thị | |||||
| Các kênh khác | |||||
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
- KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký