PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường hạt giống Bắc Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường hạt giống Bắc Mỹ được phân chia theo Công nghệ nhân giống (Giống lai, giống thụ phấn mở giống lai), theo cơ chế canh tác (Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ), theo loại cây trồng (cây trồng theo hàng, rau) và theo quốc gia (Canada, Mexico, United Những trạng thái).

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường hạt giống Bắc Mỹ

Tóm tắt thị trường hạt giống Bắc Mỹ
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 25.60 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 36.98 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống Giống lai
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 6.32 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường hạt giống Bắc Mỹ

Quy mô Thị trường Hạt giống Bắc Mỹ ước tính đạt 25,60 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 36,98 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,32% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Ngũ cốc và ngũ cốc là họ cây trồng lớn nhất. Đây là phân khúc lớn nhất vì Hoa Kỳ là một trong những nhà sản xuất ngô và lúa mì lớn nhất trên toàn cầu và có sẵn các giống cải tiến và hạt giống chuyển gen.
  • Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất. Đây là nhà sản xuất hàng đầu các loại cây trồng có giá trị cao như ngô, đậu tương và dưa chuột, đồng thời việc áp dụng cây trồng công nghệ sinh học cũng như hạt giống lai là cao nhất trong khu vực.
  • Cải bắp là họ cây trồng phát triển nhanh nhất. Đây là ngành tăng trưởng nhanh nhất do sản lượng tăng và nhu cầu ngày càng tăng từ ngành công nghiệp chế biến cũng như tính chất thích ứng của nó với môi trường phát triển rộng lớn hơn.
  • Canada là quốc gia phát triển nhanh nhất Canada là một trong những nước sản xuất ngũ cốc và rau quả hàng đầu, điều kiện thời tiết thuận lợi và nhu cầu xuất khẩu rau quả cao đã dẫn đến tăng trưởng trồng trọt.

Giống lai là công nghệ nhân giống lớn nhất

  • Tại Bắc Mỹ, phân khúc hạt giống lai chiếm ưu thế trên thị trường cả về số lượng và giá trị. Hạt giống lai chiếm 82,8% tổng giá trị thị trường hạt giống vào năm 2021 do nhu cầu về ngũ cốc, dầu và rau củ tăng lên.
  • Các kỹ thuật nhân giống cây trồng mới cho phép phát triển các giống cây trồng mới với những đặc điểm mong muốn bằng cách sửa đổi DNA của hạt và tế bào thực vật. Những đổi mới trong nhân giống cây trồng đang giúp giải quyết những thách thức mà nông dân phải đối mặt hàng ngày trên đồng ruộng.
  • Các công ty đang đầu tư mạnh vào công nghệ cây trồng mới do nhu cầu ngày càng tăng về các giống cải tiến tiên tiến, thích ứng với các điều kiện khí hậu khác nhau, có khả năng kháng bệnh, chịu hạn và có tiềm năng năng suất cao. Ví dụ, vào năm 2020, Bayer đã mở nhà kính hoàn toàn tự động đầu tiên ở Marana, Arizona, bao gồm những tiến bộ đổi mới trong công nghệ băm hạt giống độc quyền và công nghệ đánh dấu tiên tiến.
  • Ở Bắc Mỹ, xe hybrid là phân khúc phát triển nhanh nhất. Hạt giống lai chiếm 68,1% tổng lượng hạt giống xét về khối lượng vào năm 2021. Trong số các quốc gia Bắc Mỹ, nhu cầu về hạt giống lai chứng kiến ​​sự tăng trưởng lớn ở các quốc gia như Canada và Mexico do năng suất cây trồng cao.
  • Trong số tất cả các loại cây trồng, lúa mì là cây trồng lớn nhất, với các giống thụ phấn tự do chiếm 31,0% tổng số giống thụ phấn tự do và tỷ trọng giá trị các dẫn xuất lai vào năm 2021. Ưu điểm của các giống thụ phấn tự do và các dẫn xuất bao gồm khả năng thích nghi tốt với môi trường địa phương, cho phép họ phát triển mạnh mẽ hơn và cần ít đầu vào hơn.
  • Do đó, chi phí thấp của các giống thụ phấn tự do và nhu cầu về hạt giống lai ngày càng tăng dự kiến ​​sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường.
Thị trường hạt giống Bắc Mỹ Thị trường hạt giống Bắc Mỹ, CAGR, %, theo công nghệ nhân giống, 2022 - 2028

Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất

  • Năm 2021, Bắc Mỹ là thị trường hạt giống lớn hàng đầu thế giới, chiếm 38,3% thị trường hạt giống toàn cầu về giá trị. Hoa Kỳ là thị trường hạt giống lớn nhất và có thị phần 69,8% vào năm 2021, tiếp theo là Canada và Mexico.
  • Tại Hoa Kỳ, cây trồng theo hàng chiếm khoảng 27,8% giá trị thị trường của tổng hạt giống cây trồng theo hàng toàn cầu và thị trường hạt giống cây rau chiếm khoảng 17,5% giá trị thị trường hạt giống rau toàn cầu vào năm 2021.
  • Việc trồng rau trong điều kiện được bảo vệ đang bùng nổ ở Mexico. Sinaloa chiếm diện tích canh tác được bảo vệ lớn nhất, tiếp theo là Jalisco với 3.310 ha, Baja California với 2.647 ha, Mexico với 1.624 ha, Chihuahua với 1.496 ha, Sonora với 1.175 ha, Puebla với 1.045 ha và một số nơi khác. Các loại rau được trồng chủ yếu trong diện canh tác được bảo vệ là cà chua, ớt chuông và bầu bí.
  • Ở Canada, đã có những thay đổi đáng kể trong việc sản xuất hạt giống do dịch bệnh COVID-19. Toàn bộ thị trường hạt giống trải qua sự gián đoạn trong chuỗi cung ứng và tình trạng thiếu lao động, khiến tổng sản lượng rau đồng ruộng giảm 2,6% và sản lượng canh tác bảo hộ tăng 2,2% từ năm 2020-2021
  • Năm 2021, ngô có diện tích trồng trọt lớn nhất (7,2 triệu ha) ở Mexico do nhu cầu thực phẩm và thức ăn chăn nuôi cho chăn nuôi cao khi số lượng vật nuôi ở nước này tăng lên.
  • Dự kiến ​​sẽ có sự gia tăng mức tiêu thụ bình quân đầu người, sự gia tăng hoạt động lai tạo của các công ty hạt giống, đầu tư gia tăng, đặc biệt là ở Mexico, nước nhập khẩu hạt giống lai lớn nhất và Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ tạo điều kiện thuận lợi cho xuất nhập khẩu giữa các nước Bắc Mỹ. để thúc đẩy thị trường trên quy mô lớn trong giai đoạn dự báo.
Thị trường hạt giống Bắc Mỹ Thị trường hạt giống Bắc Mỹ, CAGR,%, theo quốc gia, 2022 - 2028

Tổng quan về ngành hạt giống Bắc Mỹ

Thị trường hạt giống Bắc Mỹ được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 58,18%. Các công ty lớn trong thị trường này là BASF SE, Bayer AG, Corteva Agriscience, Land O'Lakes, Inc. và Syngenta Group (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Các nhà lãnh đạo thị trường hạt giống Bắc Mỹ

  1. BASF SE

  2. Bayer AG

  3. Corteva Agriscience

  4. Land O’Lakes, Inc.

  5. Syngenta Group

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tập trung thị trường hạt giống Bắc Mỹ
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường hạt giống Bắc Mỹ

  • Tháng 7 năm 2022 Corteva Agriscience, BASF và MS Technologies đã ký Thỏa thuận phát triển đậu nành Enlist E3 thế hệ tiếp theo với đặc tính đậu tương kháng tuyến trùng (NRS) cho nông dân ở Hoa Kỳ và Canada.
  • Tháng 6 năm 2022 Một loại rau diếp nhiệt đới mới được ra mắt có tên Arunas RZ. Điều này được kỳ vọng sẽ nâng cao thị phần của công ty.
  • Tháng 5 năm 2022 Syngenta Canada đã triển khai công nghệ ép viên hạt Pelta mới cho cải dầu, giúp tối ưu hóa kích thước và độ đồng đều của hạt, giúp cải thiện hiệu suất của máy gieo hạt.

Báo cáo thị trường hạt giống Bắc Mỹ - Mục lục

  1. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  2. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Diện tích đang canh tác

      1. 2.2. Đặc điểm phổ biến nhất

        1. 2.3. Khung pháp lý

          1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 3.1. Công nghệ chăn nuôi

            1. 3.1.1. Giống lai

              1. 3.1.1.1. Giống lai không chuyển gen

              2. 3.1.1.2. Giống lai chuyển gen

                1. 3.1.1.2.1. Chịu được thuốc diệt cỏ

                2. 3.1.1.2.2. Chống côn trùng

                3. 3.1.1.2.3. Các đặc điểm khác

            2. 3.1.2. Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai

          2. 3.2. Cơ chế canh tác

            1. 3.2.1. Trường mở

            2. 3.2.2. canh tác được bảo vệ

          3. 3.3. Loại cắt

            1. 3.3.1. cây trồng theo hàng

              1. 3.3.1.1. Cây lấy sợi

                1. 3.3.1.1.1. Bông

                2. 3.3.1.1.2. Cây lấy sợi khác

              2. 3.3.1.2. Cây thức ăn gia súc

                1. 3.3.1.2.1. cỏ linh lăng

                2. 3.3.1.2.2. Ngô làm thức ăn gia súc

                3. 3.3.1.2.3. Cao lương thức ăn gia súc

                4. 3.3.1.2.4. Cây thức ăn gia súc khác

              3. 3.3.1.3. Ngũ cốc & ngũ cốc

                1. 3.3.1.3.1. Ngô

                2. 3.3.1.3.2. Cơm

                3. 3.3.1.3.3. Cao lương

                4. 3.3.1.3.4. Lúa mì

                5. 3.3.1.3.5. Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác

              4. 3.3.1.4. Hạt có dầu

                1. 3.3.1.4.1. Cải dầu, hạt cải & mù tạt

                2. 3.3.1.4.2. Đậu nành

                3. 3.3.1.4.3. hướng dương

                4. 3.3.1.4.4. Hạt có dầu khác

              5. 3.3.1.5. Xung

            2. 3.3.2. Rau

              1. 3.3.2.1. cải bắp

                1. 3.3.2.1.1. Bắp cải

                2. 3.3.2.1.2. cà rốt

                3. 3.3.2.1.3. Súp lơ & bông cải xanh

                4. 3.3.2.1.4. Các loại cải khác

              2. 3.3.2.2. Dưa chuột

                1. 3.3.2.2.1. Dưa chuột & dưa chuột

                2. 3.3.2.2.2. Bí ngô & bí

                3. 3.3.2.2.3. Dưa chuột khác

              3. 3.3.2.3. Rễ & củ

                1. 3.3.2.3.1. Tỏi

                2. 3.3.2.3.2. Củ hành

                3. 3.3.2.3.3. Khoai tây

                4. 3.3.2.3.4. Rễ và củ khác

              4. 3.3.2.4. Họ Cà

                1. 3.3.2.4.1. Ớt

                2. 3.3.2.4.2. Cà tím

                3. 3.3.2.4.3. Cà chua

                4. 3.3.2.4.4. Họ Cà khác

              5. 3.3.2.5. Rau chưa được phân loại

                1. 3.3.2.5.1. Măng tây

                2. 3.3.2.5.2. Rau xà lách

                3. 3.3.2.5.3. Đậu bắp

                4. 3.3.2.5.4. Đậu Hà Lan

                5. 3.3.2.5.5. Rau chân vịt

                6. 3.3.2.5.6. Các loại rau chưa được phân loại khác

          4. 3,4. Quốc gia

            1. 3.4.1. Canada

            2. 3.4.2. México

            3. 3.4.3. Hoa Kỳ

            4. 3.4.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

        3. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 4.2. Phân tích thị phần

          3. 4.3. Cảnh quan công ty

          4. 4.4. Hồ sơ công ty

            1. 4.4.1. Advanta Seeds - UPL

            2. 4.4.2. BASF SE

            3. 4.4.3. Bayer AG

            4. 4.4.4. Corteva Agriscience

            5. 4.4.5. DLF

            6. 4.4.6. Groupe Limagrain

            7. 4.4.7. KWS SAAT SE & Co. KGaA

            8. 4.4.8. Land O'Lakes, Inc.

            9. 4.4.9. Rijk Zwaan Zaadteelt en Zaadhandel B.V.

            10. 4.4.10. Syngenta Group

        4. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SEEDS

        5. 6. RUỘT THỪA

          1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 6.1.1. Tổng quan

            2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

          2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 6.3. Danh sách bảng & hình

          4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 6,5. Gói dữ liệu

          6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ ĐANG TRỒNG, HECTARE, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), ALFALFA, 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), BÔNG, 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), Bắp Cải, 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), DƯA CHUỘT, 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), GẠO, 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), Bắp, 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), CÀ CHÀO, 2021
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), HÀNH, 2021
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), LÚA MÌ, 2021
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH(%), ĐẬU NÀNH, 2021
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG LAI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG LAI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN GEN, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO GIỐNG GIỐNG CHUYỂN ĐỔI GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO CƠ CHẾ TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO GIA ĐÌNH CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 163:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 164:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 165:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 166:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 167:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 168:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 169:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 170:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 171:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 172:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 173:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 174:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 175:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 176:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 177:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 178:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 179:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 180:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 181:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 182:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 183:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 184:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 185:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 186:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 187:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 188:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 189:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 190:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 191:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 192:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 193:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 194:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 195:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 196:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 197:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 198:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 199:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 200:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 201:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 202:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 203:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 204:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 205:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 206:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 207:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 208:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 209:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 210:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO CÔNG NGHỆ GIỐNG, 2021 - 2028
        1. Hình 211:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 212:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 213:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 214:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 VS 2022 VS 2028
        1. Hình 215:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 216:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 217:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 218:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 219:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 220:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 221:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 222:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 223:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 224:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 225:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 226:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIA SẺ(%), THEO TRANG TRẠI, 2021 - 2028
        1. Hình 227:  
        2. THỊ TRƯỜNG HẠT GIỐNG BẮC MỸ, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, 2016 - 2021
        1. Hình 228:  
        2. THỊ TRƯỜNG GIỐNG BẮC MỸ, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
        1. Hình 229:  
        2. THỊ PHẦN HẠT GIỐNG BẮC MỸ(%), THEO NGƯỜI CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

        Phân khúc ngành hạt giống Bắc Mỹ

        Các giống lai, giống thụ phấn mở và các giống lai được phân loại theo Công nghệ nhân giống. Cánh đồng mở, canh tác được bảo vệ được bao gồm trong các phân đoạn của Cơ chế canh tác. Cây trồng theo hàng, Rau được bao gồm dưới dạng phân đoạn theo Loại cây trồng. Canada, Mexico, Hoa Kỳ được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.
        Công nghệ chăn nuôi
        Giống lai
        Giống lai không chuyển gen
        Giống lai chuyển gen
        Chịu được thuốc diệt cỏ
        Chống côn trùng
        Các đặc điểm khác
        Các giống thụ phấn mở và các dẫn xuất lai
        Cơ chế canh tác
        Trường mở
        canh tác được bảo vệ
        Loại cắt
        cây trồng theo hàng
        Cây lấy sợi
        Bông
        Cây lấy sợi khác
        Cây thức ăn gia súc
        cỏ linh lăng
        Ngô làm thức ăn gia súc
        Cao lương thức ăn gia súc
        Cây thức ăn gia súc khác
        Ngũ cốc & ngũ cốc
        Ngô
        Cơm
        Cao lương
        Lúa mì
        Các loại ngũ cốc & ngũ cốc khác
        Hạt có dầu
        Cải dầu, hạt cải & mù tạt
        Đậu nành
        hướng dương
        Hạt có dầu khác
        Xung
        Rau
        cải bắp
        Bắp cải
        cà rốt
        Súp lơ & bông cải xanh
        Các loại cải khác
        Dưa chuột
        Dưa chuột & dưa chuột
        Bí ngô & bí
        Dưa chuột khác
        Rễ & củ
        Tỏi
        Củ hành
        Khoai tây
        Rễ và củ khác
        Họ Cà
        Ớt
        Cà tím
        Cà chua
        Họ Cà khác
        Rau chưa được phân loại
        Măng tây
        Rau xà lách
        Đậu bắp
        Đậu Hà Lan
        Rau chân vịt
        Các loại rau chưa được phân loại khác
        Quốc gia
        Canada
        México
        Hoa Kỳ
        Phần còn lại của Bắc Mỹ

        Định nghĩa thị trường

        • Hạt giống thương mại - Vì mục đích của nghiên cứu này, chỉ những hạt giống thương mại mới được đưa vào phạm vi nghiên cứu. Hạt giống do trang trại tiết kiệm, không được dán nhãn thương mại sẽ bị loại khỏi phạm vi áp dụng, mặc dù một tỷ lệ nhỏ hạt giống do trang trại tiết kiệm được trao đổi thương mại giữa những người nông dân. Phạm vi này cũng không bao gồm các loại cây trồng và các bộ phận của cây được tái tạo sinh dưỡng, có thể được bán thương mại trên thị trường.
        • Diện tích trồng trọt - Trong khi tính toán diện tích trồng các loại cây trồng khác nhau, Tổng diện tích trồng trọt đã được xem xét. Còn được gọi là Diện tích thu hoạch, theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp (FAO), điều này bao gồm tổng diện tích được canh tác dưới một loại cây trồng cụ thể qua các mùa.
        • Tỷ lệ thay thế hạt giống - Tỷ lệ thay thế hạt giống là tỷ lệ phần trăm diện tích được gieo trên tổng diện tích cây trồng trong vụ bằng cách sử dụng hạt giống được chứng nhận/có chất lượng chứ không phải hạt giống do trang trại để dành.
        • canh tác được bảo vệ - Báo cáo định nghĩa canh tác được bảo vệ là quá trình trồng trọt trong môi trường được kiểm soát. Điều này bao gồm nhà kính, nhà kính, thủy canh, khí canh hoặc bất kỳ hệ thống canh tác nào khác giúp bảo vệ cây trồng chống lại bất kỳ căng thẳng phi sinh học nào. Tuy nhiên, canh tác trên đồng ruộng sử dụng lớp phủ nhựa không được bao gồm trong định nghĩa này và được đưa vào diện đồng ruộng.

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về seeds ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho seeds ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường hạt giống Bắc Mỹ

        Quy mô Thị trường Hạt giống Bắc Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 25,60 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,32% để đạt 36,98 tỷ USD vào năm 2030.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Hạt giống Bắc Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 25,60 tỷ USD.

        BASF SE, Bayer AG, Corteva Agriscience, Land O’Lakes, Inc., Syngenta Group là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Hạt giống Bắc Mỹ.

        Tại Thị trường hạt giống Bắc Mỹ, phân khúc giống lai chiếm thị phần lớn nhất theo công nghệ nhân giống.

        Vào năm 2024, Hoa Kỳ chiếm thị phần lớn nhất tính theo quốc gia trên Thị trường Hạt giống Bắc Mỹ.

        Năm 2023, quy mô Thị trường Hạt giống Bắc Mỹ ước tính đạt 24,16 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường hạt giống Bắc Mỹ trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường hạt giống Bắc Mỹ trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028, 2029 và 2030.

        Báo cáo ngành hạt giống Bắc Mỹ

        Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Hạt giống Bắc Mỹ năm 2024, được tạo bởi Mordor Intelligence™ Industry Reports. Phân tích Hạt giống Bắc Mỹ bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường hạt giống Bắc Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030