PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHIA SẺ của Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản được phân chia theo Điểm đến (Trong nước, Quốc tế), theo Tốc độ Giao hàng (Express, Non-Express), theo Mô hình (Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B), Doanh nghiệp với- Người tiêu dùng (B2C), Người tiêu dùng đến Người tiêu dùng (C2C)), theo Trọng lượng Lô hàng (Lô hàng Trọng lượng Nặng, Lô hàng Trọng lượng Nhẹ, Lô hàng Trọng lượng Trung bình), theo Phương thức Vận tải (Đường hàng không, Đường bộ, Khác) và theo Ngành Người dùng Cuối (E -Thương mại, Dịch vụ tài chính (BFSI), Chăm sóc sức khỏe, Sản xuất, Công nghiệp cơ bản, Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến), Khác). Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm Số lượng bưu kiện; Xu hướng sản xuất (Sản xuất, Thương mại điện tử, v.v. bằng USD); Xu hướng xuất nhập khẩu (tính bằng USD).

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Nhật Bản

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

$4750

Giấy Phép Đội Nhóm

$5250

Giấy Phép Tổ Chức

$8750

Đặt Sách Trước
Tóm tắt thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Nhật Bản (CEP)
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2030
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 33.85 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2030) USD 44.55 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo điểm đến Nội địa
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2030) 4.68 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

$4750

Giấy Phép Đội Nhóm

$5250

Giấy Phép Tổ Chức

$8750

Đặt Sách Trước

Phân tích thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Nhật Bản

Quy mô thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Nhật Bản (CEP) ước tính đạt 33,85 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 44,55 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,68% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

Ngành thương mại điện tử đang thúc đẩy nhu cầu phân khúc ở Nhật Bản

  • Thương mại điện tử trong nước và xuyên biên giới là động lực chính thúc đẩy nhu cầu chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện trong nước. Thị trường thương mại điện tử được định giá 145 tỷ USD vào năm 2022, dẫn đến khối lượng CEP tăng trưởng. Sau khi nền kinh tế mở cửa trở lại, nhu cầu CEP tổng thể trong nước tăng lên. Khối lượng CEP trong nước và quốc tế đã tăng lên vào năm 2022 bất chấp sự hiện diện của lực lượng lao động già trong nước cùng với tình trạng thiếu lao động. Việc giao lại bưu kiện đã góp phần đáng kể vào sự tăng trưởng của thị trường CEP. Chẳng hạn, khoảng 11,8% bưu kiện được vận chuyển bằng các dịch vụ giao hàng tận nơi lớn ở Nhật Bản phải được giao lại vào tháng 10 năm 2022, tăng từ mức 11,7% vào tháng 4 năm 2022. Đến năm 2024, doanh thu trong ngành thương mại điện tử dự kiến ​​sẽ tăng đạt 176 tỷ USD, nhờ tỷ lệ sử dụng Internet cao.
  • Tính đến năm 2020, riêng bưu kiện nội địa do bưu điện xử lý đạt 4390,1 triệu, giảm so với 4543,1 triệu được xử lý vào năm 2020. Ngoài ra, vào năm 2020, bưu kiện quốc tế gửi từ bưu điện đạt 2,5 triệu, giảm so với 2,8 triệu vào năm 2020. Điều này cho thấy rằng sự hiện diện của các công ty chuyển phát nhanh nước ngoài đã bắt đầu chiếm được thị phần lớn hơn.
  • Thương mại điện tử, dẫn đầu là danh mục thời trang với mức đóng góp doanh thu 25% và danh mục điện tử với doanh thu 19%, đã đóng góp cho thị trường CEP vào năm 2020 do đại dịch COVID-19. Các hạn chế do chính phủ áp đặt nhằm hạn chế sự lây lan của vi rút và kịch bản làm việc tại nhà đã dẫn đến sự phổ biến của phương thức giao hàng trực tuyến. Thương mại điện tử được dự đoán sẽ đạt 225 tỷ USD vào năm 2027, làm tăng đáng kể nhu cầu đối với thị trường CEP.
Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Nhật Bản (CEP)

Xu hướng thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Nhật Bản

  • Dân số Nhật Bản giảm nhanh do dân số già gia tăng, dự kiến ​​sẽ giảm 20 triệu người vào năm 2050
  • Nhật Bản phấn đấu tăng doanh số chip lên 113,72 tỷ USD vào năm 2030 để tăng cường sản xuất chất bán dẫn
  • Sản xuất là lĩnh vực phát triển nhanh nhất ở Nhật Bản, dẫn đầu về sản xuất điện tử, ô tô, v.v.
  • Nhật Bản ghi nhận tỷ lệ lạm phát thấp nhất trong số các quốc gia phát triển vào năm 2022, phần lớn do lo ngại chi tiêu tiêu dùng giảm do giá cả tăng
  • Thị trường thương mại điện tử Nhật Bản ước tính tăng trưởng 6,89% YoY vào năm 2023 sau khi trải qua sự suy giảm vào năm 2022
  • Chính phủ đã phân bổ 39,3 tỷ USD trong năm tài chính 2023 để hỗ trợ khả năng phục hồi chuỗi cung ứng cho các công ty sản xuất
  • Nhật Bản đặt mục tiêu mở rộng xuất khẩu máy công cụ lên 11,98 nghìn tỷ USD vào năm 2030 theo Tầm nhìn ngành công nghiệp máy công cụ 2030
  • Nhật Bản ghi nhận mức tăng nhập khẩu dầu, than và khí tự nhiên tăng 39% so với cùng kỳ năm 2022 do khan hiếm tài nguyên trong nước
  • Nhật Bản tụt xuống vị trí thứ 13 trong LPI do lĩnh vực logistics sụt giảm vào năm 2022 trong bối cảnh thiếu lao động và chi phí tăng cao
  • Nhật Bản đặt mục tiêu thu hút 606,4 tỷ USD FDI vào năm 2030, khuyến khích hợp tác toàn cầu và nhu cầu cơ sở hạ tầng

Tổng quan về ngành Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Nhật Bản (CEP)

Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản khá hợp nhất, với 5 công ty hàng đầu chiếm 74,09%. Các công ty lớn trong thị trường này là Japan Post Holdings Co., Ltd., Seino Holdings Co., Ltd., SG Holdings Co., Ltd., United Parcel Service of America, Inc. (UPS) và Yamato Holdings (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) Nhật Bản

  1. Japan Post Holdings Co., Ltd.

  2. Seino Holdings Co., Ltd.

  3. SG Holdings Co., Ltd.

  4. United Parcel Service of America, Inc. (UPS)

  5. Yamato Holdings

Tập trung thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Nhật Bản

Other important companies include DHL Group, Ecohai, FedEx, Nippon Express Holdings.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) Nhật Bản

  • Tháng 6 năm 2023 Nippon Express Co. Ltd, một công ty thuộc tập đoàn NIPPON EXPRESS HOLDINGS INC., được ủy quyền bởi Shandong Port Shipping Group Co. Ltd (sau đây gọi là SPGS), một công ty vận tải biển có trụ sở tại tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, làm đơn vị duy nhất đại lý tại Nhật Bản và vận hành các bến container ở Tokyo, Yokohama, Osaka và Kobe. Các hoạt động này bắt đầu với các chuyến hàng đến Yokohama vào ngày 20 tháng 12 năm 2022.
  • Tháng 3 năm 2023 UPS bắt đầu hợp tác với Google Cloud, nơi Google sẽ giúp UPS bằng cách đặt chip nhận dạng tần số vô tuyến trên các gói hàng để theo dõi chúng một cách hiệu quả.
  • Tháng 3 năm 2023 Colowide MD Co. Ltd, công ty giám sát việc buôn bán cho Tập đoàn Colowide và Yamato Transport Co. Ltd đã ký một thỏa thuận. Hai công ty sẽ thúc đẩy việc trực quan hóa và tối ưu hóa toàn bộ chuỗi cung ứng của Tập đoàn Colowide, nơi vận hành nhiều thương hiệu như Gyu-Kaku, Kappa Sushi và OOTOYA.

Báo cáo thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) Nhật Bản - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Nhân khẩu học

    2. 2.2. Phân bổ GDP theo hoạt động kinh tế

    3. 2.3. Tăng trưởng GDP theo hoạt động kinh tế

    4. 2.4. lạm phát

    5. 2,5. Hiệu quả kinh tế và hồ sơ

      1. 2.5.1. Xu hướng trong ngành thương mại điện tử

      2. 2.5.2. Xu hướng trong ngành sản xuất

    6. 2.6. GDP ngành vận tải và kho bãi

    7. 2.7. Xu hướng xuất khẩu

    8. 2,8. Xu hướng nhập khẩu

    9. 2.9. Giá nhiên liệu

    10. 2.10. Hiệu suất hậu cần

    11. 2.11. Cơ sở hạ tầng

    12. 2.12. Khung pháp lý

      1. 2.12.1. Nhật Bản

    13. 2.13. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm Giá trị thị trường bằng USD, Dự báo đến năm 2030 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Điểm đến

      1. 3.1.1. Nội địa

      2. 3.1.2. Quốc tế

    2. 3.2. Tốc độ giao hàng

      1. 3.2.1. Thể hiện

      2. 3.2.2. Không thể hiện

    3. 3.3. Người mẫu

      1. 3.3.1. Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B)

      2. 3.3.2. Doanh nghiệp tới người tiêu dùng (B2C)

      3. 3.3.3. Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C)

    4. 3,4. Trọng lượng lô hàng

      1. 3.4.1. Lô hàng có trọng lượng nặng

      2. 3.4.2. Lô hàng có trọng lượng nhẹ

      3. 3.4.3. Lô hàng có trọng lượng trung bình

    5. 3,5. Phương thức vận tải

      1. 3.5.1. Không khí

      2. 3.5.2. Đường

      3. 3.5.3. Người khác

    6. 3.6. Ngành người dùng cuối

      1. 3.6.1. Thương mại điện tử

      2. 3.6.2. Dịch vụ tài chính (BFSI)

      3. 3.6.3. Chăm sóc sức khỏe

      4. 3.6.4. Chế tạo

      5. 3.6.5. Công nghiệp sơ cấp

      6. 3.6.6. Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến)

      7. 3.6.7. Người khác

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty

      1. 4.4.1. DHL Group

      2. 4.4.2. Ecohai

      3. 4.4.3. FedEx

      4. 4.4.4. Japan Post Holdings Co., Ltd.

      5. 4.4.5. Nippon Express Holdings

      6. 4.4.6. Seino Holdings Co., Ltd.

      7. 4.4.7. SG Holdings Co., Ltd.

      8. 4.4.8. United Parcel Service of America, Inc. (UPS)

      9. 4.4.9. Yamato Holdings

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO CEP

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

      5. 6.1.5. Tiến bộ công nghệ

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. PHÂN BỔ DÂN SỐ THEO GIỚI TÍNH, QUẬN, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 2:  
  2. PHÂN BỔ DÂN SỐ THEO KHU VỰC PHÁT TRIỂN, QUỐC GIA, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 3:  
  2. MẬT ĐỘ DÂN SỐ, DÂN SỐ/SQ. KM, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 4:  
  2. TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP) TỶ LỆ TRONG CHI TIÊU TIÊU DÙNG CUỐI CÙNG (THE GIÁ HIỆN TẠI), TỶ LỆ % GDP, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 5:  
  2. CHI TIÊU TIÊU THỤ CUỐI CÙNG, TĂNG TRƯỞNG HÀNG NĂM (%), NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 6:  
  2. PHÂN PHỐI DÂN SỐ THEO THÀNH PHỐ LỚN, QUẬN, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 7:  
  2. PHÂN PHỐI TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP) THEO HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, % CHIA SẺ, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 8:  
  2. TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, % CAGR, NHẬT BẢN, 2017 – 2022
  1. Hình 9:  
  2. TỶ LỆ LẠM PHÁT GIÁ BÁN BUÔN, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 10:  
  2. TỶ LỆ LẠM PHÁT GIÁ TIÊU DÙNG, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 11:  
  2. TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA (GMV) NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2027
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ NGÀNH TRONG NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA (GMV), % THỊ PHẦN, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 13:  
  2. TỔNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GVA) CỦA NGÀNH SẢN XUẤT (THE GIÁ HIỆN TẠI), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 14:  
  2. TỶ LỆ NGÀNH TRONG TỔNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GVA) CỦA NGÀNH SẢN XUẤT, % THỊ PHẦN, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ NGÀNH VẬN TẢI VÀ KHO BÃI TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP), USD, NHẬT BẢN, 2017 – 2022
  1. Hình 16:  
  2. TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP), TỶ LỆ % GDP, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 17:  
  2. GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 19:  
  2. GIÁ NHIÊN LIỆU THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, USD/LÍT, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 20:  
  2. NGÂN HÀNG HIỆU QUẢ LOGISTICS, NHẬT BẢN, 2010 - 2023
  1. Hình 21:  
  2. CHIỀU DÀI ĐƯỜNG, KM, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 22:  
  2. TỶ LỆ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THEO LOẠI MẶT BẰNG, %, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 23:  
  2. TỶ LỆ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THEO PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, %, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 24:  
  2. CHIỀU DÀI ĐƯỜNG SẮT, KM, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
  1. Hình 25:  
  2. CONTAINER XỬ LÝ TẠI CẢNG CHÍNH, ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG 20 FOT (TEUS), NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 26:  
  2. TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA ĐƯỢC XỬ LÝ TẠI CÁC SÂN BAY LỚN, TẤN, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 27:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 28:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 29:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 30:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, USD, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 31:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 32:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 33:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG TRONG NƯỚC (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 34:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG TRONG NƯỚC (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 35:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) TRONG NƯỚC THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 36:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 37:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 39:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 40:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, USD, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 41:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 42:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 45:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 46:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 47:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, EXPRESS, PARCEL (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 48:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 49:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 50:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, USD, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 51:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 52:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO MÔ HÌNH, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 53:  
  2. KHỐI LƯỢNG BUSINESS-TO-BUSINESS (B2B) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BÚP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 54:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BUSINESS-TO-BUSINESS (B2B) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 55:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH BUSINESS-TO-BUSINESS (B2B), CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BƯU KIỆN (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 56:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BƯỞI TIÊU DÙNG (B2C), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 57:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, NĂM 2017 - 2030
  1. Hình 58:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI (B2C), NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 59:  
  2. KHỐI LƯỢNG HÀNG TIÊU DÙNG ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG (C2C) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 60:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 61:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 62:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG VẬN CHUYỂN, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 63:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG LÔ HÀNG, USD, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 64:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG LÔ HÀNG, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 65:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) theo trọng lượng lô hàng, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRỌNG LỚN THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LÔ HÀNG TRỌNG LỚN THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG NHẸ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG NHẸ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 71:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 72:  
  2. KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG VẬN CHUYỂN TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 75:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 76:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, USD, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 77:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 78:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH HÀNG KHÔNG, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 81:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 82:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐƯỜNG BỘ, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 83:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG ĐƯỜNG BỘ (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 84:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 85:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 86:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 87:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) KHÁC THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 88:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 89:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, USD, NHẬT BẢN 2017 - 2030
  1. Hình 90:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 91:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 92:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 93:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 94:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 95:  
  2. KHỐI LƯỢNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 96:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 97:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 98:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 99:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 100:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 101:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 102:  
  2. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 103:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 104:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) CÔNG NGHIỆP CHÍNH, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 105:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) NGÀNH CHÍNH, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 106:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 107:  
  2. KHỐI LƯỢNG THƯƠNG MẠI BÁN SỈ VÀ BÁN LẺ (OFFLINE) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 108:  
  2. GIÁ TRỊ THƯƠNG MẠI BÁN SỈ, BÁN LẺ (OFFLINE) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 109:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ (OFFLINE) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 110:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 111:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
  1. Hình 112:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) KHÁC THEO ĐỊA ĐIỂM, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
  1. Hình 113:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHIỀU NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, COUNT, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 114:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, COUNT, NHẬT BẢN, 2022
  1. Hình 115:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, NHẬT BẢN 2022

Phân khúc ngành Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Nhật Bản

Trong nước, Quốc tế được chia thành các chặng theo Điểm đến. Chuyển phát nhanh, Không chuyển phát nhanh được chia thành các phân đoạn theo Tốc độ giao hàng. Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B), Doanh nghiệp với người tiêu dùng (B2C), Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C) được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Mô hình. Các lô hàng có trọng lượng nặng, các lô hàng có trọng lượng nhẹ, các lô hàng có trọng lượng trung bình được phân loại thành các phân khúc theo Trọng lượng lô hàng. Hàng không, Đường bộ, Khác được chia thành các phân đoạn theo Phương thức vận tải. Thương mại điện tử, Dịch vụ tài chính (BFSI), Chăm sóc sức khỏe, Sản xuất, Công nghiệp cơ bản, Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến), Các lĩnh vực khác được bao gồm dưới dạng phân khúc theo Ngành người dùng cuối.

  • Thương mại điện tử trong nước và xuyên biên giới là động lực chính thúc đẩy nhu cầu chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện trong nước. Thị trường thương mại điện tử được định giá 145 tỷ USD vào năm 2022, dẫn đến khối lượng CEP tăng trưởng. Sau khi nền kinh tế mở cửa trở lại, nhu cầu CEP tổng thể trong nước tăng lên. Khối lượng CEP trong nước và quốc tế đã tăng lên vào năm 2022 bất chấp sự hiện diện của lực lượng lao động già trong nước cùng với tình trạng thiếu lao động. Việc giao lại bưu kiện đã góp phần đáng kể vào sự tăng trưởng của thị trường CEP. Chẳng hạn, khoảng 11,8% bưu kiện được vận chuyển bằng các dịch vụ giao hàng tận nơi lớn ở Nhật Bản phải được giao lại vào tháng 10 năm 2022, tăng từ mức 11,7% vào tháng 4 năm 2022. Đến năm 2024, doanh thu trong ngành thương mại điện tử dự kiến ​​sẽ tăng đạt 176 tỷ USD, nhờ tỷ lệ sử dụng Internet cao.
  • Tính đến năm 2020, riêng bưu kiện nội địa do bưu điện xử lý đạt 4390,1 triệu, giảm so với 4543,1 triệu được xử lý vào năm 2020. Ngoài ra, vào năm 2020, bưu kiện quốc tế gửi từ bưu điện đạt 2,5 triệu, giảm so với 2,8 triệu vào năm 2020. Điều này cho thấy rằng sự hiện diện của các công ty chuyển phát nhanh nước ngoài đã bắt đầu chiếm được thị phần lớn hơn.
  • Thương mại điện tử, dẫn đầu là danh mục thời trang với mức đóng góp doanh thu 25% và danh mục điện tử với doanh thu 19%, đã đóng góp cho thị trường CEP vào năm 2020 do đại dịch COVID-19. Các hạn chế do chính phủ áp đặt nhằm hạn chế sự lây lan của vi rút và kịch bản làm việc tại nhà đã dẫn đến sự phổ biến của phương thức giao hàng trực tuyến. Thương mại điện tử được dự đoán sẽ đạt 225 tỷ USD vào năm 2027, làm tăng đáng kể nhu cầu đối với thị trường CEP.
Điểm đến
Nội địa
Quốc tế
Tốc độ giao hàng
Thể hiện
Không thể hiện
Người mẫu
Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B)
Doanh nghiệp tới người tiêu dùng (B2C)
Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C)
Trọng lượng lô hàng
Lô hàng có trọng lượng nặng
Lô hàng có trọng lượng nhẹ
Lô hàng có trọng lượng trung bình
Phương thức vận tải
Không khí
Đường
Người khác
Ngành người dùng cuối
Thương mại điện tử
Dịch vụ tài chính (BFSI)
Chăm sóc sức khỏe
Chế tạo
Công nghiệp sơ cấp
Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến)
Người khác

Định nghĩa thị trường

  • Courier, Express, and Parcel - Các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện, thường được gọi là Thị trường CEP, đề cập đến các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần và bưu chính chuyên vận chuyển hàng hóa nhỏ (bưu kiện/gói hàng). Nó nắm bắt quy mô thị trường tổng thể (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, (2) các gói hàng của Khách hàng Doanh nghiệp, tức là. Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B) Doanh nghiệp với Người tiêu dùng (B2C) cũng như các gói hàng dành cho khách hàng cá nhân (C2C), (3) dịch vụ chuyển phát bưu kiện không chuyển phát nhanh (Tiêu chuẩn và Trả chậm) cũng như các dịch vụ chuyển phát bưu kiện chuyển phát nhanh (Ngày -Definite-Express và Time-Definite-Express), (4) các chuyến hàng trong nước cũng như quốc tế.
  • Demographics - Để phân tích tổng nhu cầu thị trường có thể giải quyết được, các dự báo và tăng trưởng dân số đã được nghiên cứu và trình bày theo xu hướng của ngành này. Nó thể hiện sự phân bổ dân số theo các hạng mục như giới tính (nam/nữ), khu vực phát triển (thành thị/nông thôn), các thành phố lớn cùng với các thông số quan trọng khác như mật độ dân số và chi tiêu tiêu dùng cuối cùng (tăng trưởng và tỷ trọng % GDP). Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá sự biến động về nhu cầu và chi tiêu tiêu dùng cũng như các điểm nóng (thành phố) chính về nhu cầu tiềm năng.
  • Domestic Courier Market - Thị trường Chuyển phát nhanh Nội địa đề cập đến các lô hàng CEP trong đó điểm đi và điểm đến nằm trong ranh giới địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó nắm bắt quy mô thị trường (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, bao gồm lô hàng trọng lượng nhẹ, lô hàng trọng lượng trung bình và lô hàng trọng lượng nặng (2) Kinh doanh Gói khách hàng viz. Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B) Doanh nghiệp với Người tiêu dùng (B2C) cũng như các gói hàng dành cho khách hàng cá nhân (C2C), (3) dịch vụ chuyển phát bưu kiện không chuyển phát nhanh (Tiêu chuẩn và Trả chậm) cũng như các dịch vụ chuyển phát bưu kiện chuyển phát nhanh (Ngày -Definite-Express và Time-Definite-Express).
  • E-Commerce - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các nhà bán lẻ điện tử phải chịu, thông qua kênh bán hàng trực tuyến, trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Phạm vi bao gồm (i) chuỗi cung ứng các đơn đặt hàng trực tuyến của khách hàng của công ty đang được thực hiện, (ii) quá trình nhận sản phẩm từ điểm sản xuất đến điểm giao cho người tiêu dùng. Nó liên quan đến việc quản lý hàng tồn kho (hoãn cũng như thời gian quan trọng), vận chuyển và phân phối.
  • Export Trends and Import Trends - Hiệu suất logistics tổng thể của một nền kinh tế có mối tương quan tích cực và đáng kể (về mặt thống kê) với hiệu quả thương mại (xuất khẩu và nhập khẩu). Do đó, trong xu hướng ngành này, tổng giá trị thương mại, các mặt hàng/nhóm hàng hóa chính và các đối tác thương mại chính đối với khu vực địa lý nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được phân tích cùng với tác động của cơ sở hạ tầng thương mại/hậu cần chính đầu tư và môi trường pháp lý.
  • Financial Services (BFSI) - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các bên tham gia BFSI phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). CEP rất quan trọng đối với ngành dịch vụ tài chính trong việc vận chuyển các tài liệu và hồ sơ bí mật. Các cơ sở trong lĩnh vực này tham gia vào (i) các giao dịch tài chính (nghĩa là các giao dịch liên quan đến việc tạo ra, thanh lý hoặc thay đổi quyền sở hữu tài sản tài chính) hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch tài chính, (ii) trung gian tài chính, (iii) tập hợp các rủi ro bằng cách bảo lãnh niên kim và bảo hiểm, (iv) cung cấp các dịch vụ chuyên biệt nhằm tạo điều kiện hoặc hỗ trợ các chương trình trung gian tài chính, bảo hiểm và phúc lợi nhân viên, và (v) kiểm soát tiền tệ - cơ quan tiền tệ.
  • Fuel Price - Giá nhiên liệu tăng đột biến có thể gây ra sự chậm trễ và gián đoạn cho các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP), trong khi việc giảm giá tương tự có thể dẫn đến lợi nhuận ngắn hạn cao hơn và gia tăng sự cạnh tranh trên thị trường để mang đến cho người tiêu dùng những ưu đãi tốt nhất. Do đó, sự biến động của giá nhiên liệu đã được nghiên cứu trong thời gian xem xét và trình bày cùng với nguyên nhân cũng như tác động của thị trường.
  • GDP Distribution by Economic Activity - Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa và sự phân bổ giống nhau, giữa các ngành kinh tế chính trong khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi của báo cáo) đã được nghiên cứu và trình bày trong xu hướng ngành này. Vì GDP có liên quan tích cực đến lợi nhuận và tăng trưởng của ngành logistics nên dữ liệu này đã được sử dụng cùng với các bảng đầu vào-đầu ra/bảng cung-sử dụng để phân tích các ngành có tiềm năng đóng góp chính cho nhu cầu logistics.
  • GDP Growth by Economic Activity - Tăng trưởng Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa trên các lĩnh vực kinh tế chính, theo khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được thể hiện trong xu hướng ngành này. Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá sự tăng trưởng nhu cầu hậu cần từ tất cả người dùng cuối trên thị trường (các ngành kinh tế được xem xét ở đây).
  • Healthcare - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các công ty chăm sóc sức khỏe (Bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Phạm vi bao gồm các dịch vụ CEP liên quan đến việc di chuyển hàng hóa và vật tư y tế bị trì hoãn cũng như quan trọng về mặt thời gian (vật tư và dụng cụ phẫu thuật, bao gồm găng tay, khẩu trang, ống tiêm, thiết bị). Các cơ sở trong lĩnh vực này (i) bao gồm các cơ sở cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế độc quyền (ii) cung cấp dịch vụ bởi các chuyên gia được đào tạo (iii) liên quan đến các quy trình, bao gồm cả đầu vào lao động của những người hành nghề y tế có chuyên môn cần thiết (iv) được xác định dựa trên trình độ học vấn đã có bởi những người hành nghề trong ngành.
  • Inflation - Những biến thể trong cả Lạm phát giá bán buôn (thay đổi hàng năm trong chỉ số giá sản xuất) và Lạm phát giá tiêu dùng đã được thể hiện trong xu hướng ngành này. Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá môi trường lạm phát vì nó đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành trơn tru của chuỗi cung ứng, tác động trực tiếp đến các thành phần chi phí vận hành hậu cần, ví dụ định giá lốp xe, lương và phúc lợi cho tài xế, giá năng lượng/nhiên liệu, chi phí bảo trì, phí cầu đường, tiền thuê kho bãi, môi giới hải quan, giá chuyển tiếp, giá chuyển phát nhanh, v.v. do đó ảnh hưởng đến thị trường vận tải hàng hóa và hậu cần tổng thể.
  • Infrastructure - Do cơ sở hạ tầng đóng một vai trò quan trọng trong hiệu quả hoạt động logistics của nền kinh tế, các biến số như chiều dài đường, phân bổ chiều dài đường theo loại bề mặt (có trải nhựa so với không trải nhựa), phân bổ chiều dài đường theo phân loại đường (đường cao tốc v/s đường cao tốc v/s khác). đường bộ), chiều dài đường sắt, khối lượng container được xử lý bởi các cảng lớn và trọng tải được xử lý bởi các sân bay lớn đã được phân tích và trình bày trong xu hướng ngành này.
  • International Express Service Market - Thị trường Dịch vụ Chuyển phát nhanh Quốc tế đề cập đến các lô hàng CEP trong đó điểm đi hoặc điểm đến không nằm trong ranh giới địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó nắm bắt quy mô thị trường (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, bao gồm lô hàng trọng lượng nhẹ, lô hàng trọng lượng trung bình và lô hàng trọng lượng nặng (ii) Inter -Các lô hàng trong khu vực cũng như trong khu vực
  • Key Industry Trends - Phần báo cáo có tên Xu hướng ngành chính bao gồm tất cả các biến/thông số chính được nghiên cứu để phân tích tốt hơn các ước tính và dự báo quy mô thị trường. Tất cả các xu hướng đã được trình bày dưới dạng điểm dữ liệu (chuỗi thời gian hoặc điểm dữ liệu có sẵn mới nhất) cùng với phân tích thông số dưới dạng bình luận ngắn gọn liên quan đến thị trường, cho khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). ).
  • Key Strategic Moves - Hành động mà công ty thực hiện để tạo sự khác biệt với đối thủ cạnh tranh hoặc được sử dụng làm chiến lược chung được gọi là bước đi chiến lược quan trọng (KSM). Điều này bao gồm (1) Thỏa thuận (2) Mở rộng (3) Tái cơ cấu tài chính (4) Sáp nhập và Mua lại (5) Quan hệ đối tác và (6) Đổi mới sản phẩm. Những người chơi chính (Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần, LSP) trên thị trường đã được đưa vào danh sách rút gọn, KSM của họ đã được nghiên cứu và trình bày trong phần này.
  • Logistics Performance - Hiệu suất Logistics và Chi phí Logistics là xương sống của thương mại và ảnh hưởng đến chi phí thương mại, khiến các quốc gia cạnh tranh trên toàn cầu. Hiệu quả hoạt động hậu cần bị ảnh hưởng bởi các chiến lược quản lý chuỗi cung ứng được áp dụng trên toàn thị trường, dịch vụ của chính phủ, đầu tư và chính sách, chi phí nhiên liệu/năng lượng, môi trường lạm phát, v.v. Do đó, trong xu hướng ngành này, hiệu quả hoạt động hậu cần của khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia/khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được phân tích và trình bày trong suốt thời gian xem xét.
  • Manufacturing - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các doanh nghiệp trong ngành Sản xuất (bao gồm Công nghệ cao/Công nghệ) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở chủ yếu tham gia vào quá trình biến đổi hóa học, cơ học hoặc vật lý của vật liệu hoặc chất thành sản phẩm mới. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì dòng nguyên liệu thô thông suốt trong chuỗi cung ứng, cho phép giao hàng thành phẩm kịp thời cho nhà phân phối hoặc khách hàng cuối, đồng thời lưu trữ và cung cấp nguyên liệu thô cho khách hàng để sản xuất đúng lúc.
  • Other End Users - Phân khúc người dùng cuối khác nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) phát sinh từ hoạt động xây dựng, bất động sản, dịch vụ giáo dục và dịch vụ chuyên nghiệp (hành chính, quản lý chất thải, pháp lý, kiến ​​trúc, kỹ thuật, thiết kế, tư vấn, RD khoa học), trên Courier, Express và dịch vụ Bưu kiện (CEP). Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong việc di chuyển đáng tin cậy các vật tư và tài liệu quan trọng về mặt thời gian đến/từ các ngành này như vận chuyển bất kỳ thiết bị hoặc tài nguyên nào được yêu cầu, vận chuyển các tài liệu và hồ sơ bí mật.
  • Primary Industry - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các công ty AFF (Nông nghiệp, Đánh cá và Lâm nghiệp) và ngành Khai thác (Dầu khí, Khai thác đá và Khai thác) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở (i) chủ yếu tham gia trồng trọt, chăn nuôi, khai thác gỗ, thu hoạch cá và các động vật khác từ môi trường sống tự nhiên của chúng và cung cấp các hoạt động hỗ trợ liên quan; (ii) khai thác các chất rắn khoáng tự nhiên như than và quặng; khoáng sản lỏng, chẳng hạn như dầu thô; và khí, chẳng hạn như khí đốt tự nhiên. Trong đây, Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) (i) đóng một vai trò quan trọng trong các hoạt động mua, lưu trữ, xử lý, vận chuyển và phân phối để có được dòng đầu vào tối ưu và liên tục (hạt giống, thuốc trừ sâu, phân bón, thiết bị và nước) từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho người sản xuất và dòng sản phẩm đầu ra (sản phẩm, nông sản) thông suốt đến nhà phân phối/người tiêu dùng; (ii) bao trùm toàn bộ các giai đoạn từ thượng nguồn đến hạ nguồn và đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máy móc, thiết bị khoan, khoáng sản khai thác, dầu thô khí tự nhiên và các sản phẩm tinh chế/chế biến từ nơi này đến nơi khác. Điều này bao gồm cả hậu cần được kiểm soát nhiệt độ và không kiểm soát nhiệt độ, khi được yêu cầu tùy theo thời hạn sử dụng của hàng hóa được vận chuyển hoặc lưu trữ.
  • Producer Price Inflation - Nó cho thấy lạm phát theo quan điểm của các nhà sản xuất tức là. giá bán trung bình nhận được cho sản phẩm của họ trong một khoảng thời gian. Sự thay đổi hàng năm (YoY) của chỉ số giá sản xuất được báo cáo là lạm phát giá bán buôn trong xu hướng ngành Lạm phát. Vì WPI nắm bắt các biến động giá năng động theo cách toàn diện nhất nên nó được các chính phủ, ngân hàng, ngành công nghiệp, giới kinh doanh sử dụng rộng rãi và được coi là quan trọng trong việc xây dựng các chính sách thương mại, tài chính và kinh tế khác. Dữ liệu đã được sử dụng để hỗ trợ lạm phát giá tiêu dùng để hiểu rõ hơn về môi trường lạm phát.
  • Segmental Revenue - Doanh thu theo bộ phận đã được tam giác hóa hoặc tính toán và trình bày cho tất cả những người chơi chính trên thị trường. Nó đề cập đến doanh thu cụ thể của thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) mà công ty kiếm được trong năm nghiên cứu cơ sở, tại khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó được tính toán thông qua nghiên cứu và phân tích các thông số chính như tài chính, danh mục dịch vụ, sức mạnh nhân viên, quy mô đội tàu, khoản đầu tư, số quốc gia có mặt, các nền kinh tế lớn được quan tâm, v.v. đã được công ty báo cáo trong báo cáo thường niên, trang web. Đối với các công ty có ít thông tin tài chính được tiết lộ, các cơ sở dữ liệu phải trả phí như DB Hoovers, Dow Jones Factiva đã được sử dụng và xác minh thông qua tương tác giữa ngành/chuyên gia.
  • Transport and Storage Sector GDP - Giá trị và tốc độ tăng trưởng của GDP ngành Vận tải và Kho bãi có mối quan hệ trực tiếp với quy mô thị trường vận tải hàng hóa và hậu cần. Do đó, biến này đã được nghiên cứu và trình bày trong giai đoạn xem xét, dưới dạng giá trị (USD) và tỷ lệ % trong tổng GDP, trong xu hướng của ngành này. Dữ liệu được hỗ trợ bởi những bình luận ngắn gọn và phù hợp xung quanh các khoản đầu tư, sự phát triển và kịch bản thị trường hiện tại.
  • Trends in E-Commerce Industry - Kết nối internet nâng cao và sự bùng nổ trong việc thâm nhập điện thoại thông minh, cùng với thu nhập khả dụng ngày càng tăng, đã dẫn đến sự tăng trưởng phi thường trên thị trường thương mại điện tử trên toàn cầu. Người mua hàng trực tuyến yêu cầu giao hàng nhanh chóng và hiệu quả, dẫn đến nhu cầu về dịch vụ hậu cần, đặc biệt là dịch vụ thực hiện thương mại điện tử, tăng lên. Do đó, Tổng giá trị hàng hóa (GMV), lịch sử và dự báo tăng trưởng, sự phân chia của các nhóm hàng hóa chính trong ngành thương mại điện tử tại khu vực địa lý nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi của báo cáo) đã được phân tích và trình bày trong xu hướng ngành này.
  • Trends in Manufacturing Industry - Ngành công nghiệp sản xuất liên quan đến việc chuyển đổi nguyên liệu thô thành thành phẩm, trong khi ngành hậu cần đảm bảo luồng nguyên liệu thô đến nhà máy một cách hiệu quả và vận chuyển sản phẩm đã sản xuất đến nhà phân phối và người tiêu dùng. Cung-Cầu của cả hai ngành đều có tính liên kết chéo cao và rất quan trọng đối với một chuỗi cung ứng liền mạch. Do đó, Tổng giá trị gia tăng (GVA), việc chia GVA thành các lĩnh vực sản xuất chính và sự tăng trưởng của ngành sản xuất trong giai đoạn xem xét đã được phân tích và trình bày theo xu hướng ngành này.
  • Wholesale and Retail Trade (Offline) - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các nhà bán buôn và bán lẻ phải gánh chịu, thông qua kênh bán hàng ngoại tuyến, trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở chủ yếu tham gia bán buôn hoặc bán lẻ hàng hóa, thường không có sự chuyển đổi và cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc bán hàng hóa. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong sự di chuyển đáng tin cậy của nguồn cung cấp và thành phẩm từ nhà sản xuất đến nhà phân phối và cuối cùng đến khách hàng cuối cùng, bao gồm các hoạt động như tìm nguồn cung ứng nguyên liệu, vận chuyển, thực hiện đơn hàng, lưu kho và lưu trữ, dự báo nhu cầu, quản lý hàng tồn kho vv.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát được coi là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) thay đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
download-icon
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về cep ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho cep ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về Nghiên cứu Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Nhật Bản

Quy mô thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Nhật Bản (CEP) dự kiến ​​sẽ đạt 33,85 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,68% để đạt 44,55 tỷ USD vào năm 2030.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Nhật Bản (CEP) dự kiến ​​sẽ đạt 33,85 tỷ USD.

Japan Post Holdings Co., Ltd., Seino Holdings Co., Ltd., SG Holdings Co., Ltd., United Parcel Service of America, Inc. (UPS), Yamato Holdings là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản.

Tại Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản, phân khúc Nội địa chiếm thị phần lớn nhất theo điểm đến.

Vào năm 2024, phân khúc Quốc tế chiếm tỷ lệ tăng trưởng nhanh nhất theo điểm đến trong Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản ước tính đạt 33,85 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029 và 2030. Báo cáo cũng dự báo Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Nhật Bản (CEP) Quy mô thị trường qua các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023.

Báo cáo ngành CEP Nhật Bản

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản năm 2023 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Nhật Bản (CEP) bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHIA SẺ của Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Nhật Bản - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030