Quy mô thị trường muối công nghiệp

Tóm tắt thị trường muối công nghiệp
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường muối công nghiệp

Quy mô thị trường muối công nghiệp ước tính là 233,41 triệu tấn vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 260,24 triệu tấn vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,20% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Thị trường bị ảnh hưởng tiêu cực bởi dịch bệnh COVID-19 vào năm 2020. Muối công nghiệp được sử dụng để sản xuất các hóa chất như clo và xút. Do kịch bản đại dịch, các cơ sở sản xuất hóa chất phải tạm dừng hoạt động trong thời gian chính phủ áp dụng lệnh phong tỏa, dẫn đến nhu cầu nguyên liệu thô cần thiết cho chế biến hóa chất giảm. Hơn nữa, muối công nghiệp cũng được tiêu thụ trong sản xuất giấy. Theo LIÊN ĐOÀN CÔNG NGHIỆP GIẤY CHÂU ÂU (CEPA), sản lượng giấy và bìa của các nước thành viên Cepi giảm 5% trong năm 2020 so với năm trước, chủ yếu do nhu cầu toàn cầu bị ảnh hưởng tiêu cực bởi đại dịch COVID-19. tác động đến nhu cầu của thị trường nghiên cứu. Tuy nhiên, việc sử dụng xà phòng và chất tẩy rửa sử dụng muối công nghiệp làm nguyên liệu thô trong quá trình sản xuất đã tăng lên đáng kể trong thời điểm này do vấn đề vệ sinh cá nhân và môi trường xung quanh sạch sẽ, từ đó kích thích nhu cầu về thị trường muối công nghiệp.

  • Trong ngắn hạn, nhu cầu ngày càng tăng về muối công nghiệp cho các ứng dụng xử lý hóa chất và xử lý nước dự kiến ​​sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường.
  • Mặt khác, các quy định nghiêm ngặt do cơ quan bảo vệ môi trường (EPA) áp đặt được cho là sẽ cản trở sự phát triển của thị trường.
  • Theo ứng dụng, phân khúc xử lý hóa học dự kiến ​​sẽ chiếm ưu thế trên thị trường do việc sử dụng ngày càng tăng trong sản xuất tro soda, xút và clo.
  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương thống trị thị trường trên toàn thế giới, với lượng tiêu thụ lớn nhất từ ​​các quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ.

Tổng quan về muối công nghiệp

Thị trường muối công nghiệp bị phân mảnh, trong đó 5 công ty hàng đầu chiếm thị phần không đáng kể. Một số công ty chủ chốt trên thị trường bao gồm Cargill Incorporated, K+S Aktiengesellschaft, Tata Chemicals Ltd, INEOS và Nouryon.

Dẫn đầu thị trường muối công nghiệp

  1. Cargill, Incorporated

  2. K+S Aktiengesellschaft

  3. Tata Chemicals Ltd.

  4. INEOS

  5. Nouryon

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Sự tập trung thị trường muối công nghiệp
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường muối công nghiệp

  • Vào tháng 1 năm 2021, Tata Chemicals Ltd dự định mua lại đơn vị muối công nghiệp có công suất sản xuất hàng năm là 3 triệu tấn của Tập đoàn Archean, điều này sẽ nâng cao hoạt động kinh doanh của công ty.
  • Vào tháng 6 năm 2018, Ajax Equipment đã cung cấp hệ thống xử lý muối mới để tối ưu hóa việc sản xuất viên muối tại cơ sở Runcorn của INEOS, bao gồm hai băng tải trục vít và một máy cấp liệu trục vít. INEOS Salt sản xuất tới 500 kiloton muối mỗi năm, bao gồm muối thực phẩm, viên làm mềm nước, thức ăn chăn nuôi, công nghiệp và hóa chất, muối tan băng.

Báo cáo thị trường muối công nghiệp - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Nhu cầu ngày càng tăng trong xử lý hóa chất
    • 4.1.2 Nhu cầu ngày càng tăng từ xử lý nước
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Quy định nghiêm ngặt của Chính phủ
    • 4.2.2 Điều kiện bất lợi phát sinh do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người tiêu dùng
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Nguồn
    • 5.1.1 đá muối
    • 5.1.2 Nước muối tự nhiên
  • 5.2 Quy trình sản xuất
    • 5.2.1 Bốc hơi mặt trời
    • 5.2.2 bay hơi chân không
    • 5.2.3 Khai thác thông thường
  • 5.3 Ứng dụng
    • 5.3.1 Xử lý hóa học
    • 5.3.2 Xử lý nước
    • 5.3.3 Rã đông
    • 5.3.4 Nông nghiệp
    • 5.3.5 Chế biến thức ăn
    • 5.3.6 Dầu khí
    • 5.3.7 Ứng dụng khác
  • 5.4 Địa lý
    • 5.4.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.4.1.1 Trung Quốc
    • 5.4.1.2 Ấn Độ
    • 5.4.1.3 Nhật Bản
    • 5.4.1.4 Hàn Quốc
    • 5.4.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.4.2 Bắc Mỹ
    • 5.4.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.4.2.2 Canada
    • 5.4.2.3 México
    • 5.4.3 Châu Âu
    • 5.4.3.1 nước Đức
    • 5.4.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.4.3.3 Pháp
    • 5.4.3.4 Nước Ý
    • 5.4.3.5 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.4.4 Nam Mỹ
    • 5.4.4.1 Brazil
    • 5.4.4.2 Argentina
    • 5.4.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.4.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.4.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.4.5.2 Nam Phi
    • 5.4.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Thị phần**/Phân tích xếp hạng
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 Archean Group
    • 6.4.2 Cargill Incorporated
    • 6.4.3 Compass Minerals
    • 6.4.4 Delmon Group of Companies
    • 6.4.5 Dominion Salt Limited
    • 6.4.6 Donald Brown Group
    • 6.4.7 Exportadora de Sal de CV
    • 6.4.8 INEOS
    • 6.4.9 K+S Aktiengesellschaft
    • 6.4.10 MITSUI & CO. LTD
    • 6.4.11 Morton Salt Inc.
    • 6.4.12 Nouryon
    • 6.4.13 Rio Tinto
    • 6.4.14 Salins IAA
    • 6.4.15 Tata Chemicals Ltd

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

  • 7.1 Tiến bộ công nghệ để sản xuất muối có độ tinh khiết cao
  • 7.2 Cơ hội khác
** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Muối công nghiệp Phân khúc ngành

Muối công nghiệp chủ yếu được ngành công nghiệp hóa chất tiêu thụ để sản xuất xút và các sản phẩm chloralkali khác, đồng thời cũng được sử dụng trong sản xuất polyester, thủy tinh, giấy, lốp xe, thuốc tẩy đồng thau, cũng như được sử dụng để nhuộm vải. Muối công nghiệp có nhiều mức độ tinh khiết khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng. Thị trường muối công nghiệp được phân chia theo Nguồn, Quy trình sản xuất, Ứng dụng và Địa lý. Theo Nguồn, thị trường được phân chia thành Muối đá và Nước muối tự nhiên. Theo quy trình sản xuất, thị trường được phân chia thành bay hơi mặt trời, bay hơi chân không và khai thác thông thường. Theo Ứng dụng, thị trường được phân chia thành Xử lý hóa chất, Xử lý nước, Làm tan băng, Nông nghiệp, Dầu khí và Các ứng dụng khác. Báo cáo cũng đề cập đến quy mô thị trường và dự báo về thị trường muối công nghiệp ở 15 quốc gia trên các khu vực chính. Đối với mỗi phân khúc, quy mô và dự báo thị trường được thực hiện trên cơ sở khối lượng (kiloton).

Nguồn
đá muối
Nước muối tự nhiên
Quy trình sản xuất
Bốc hơi mặt trời
bay hơi chân không
Khai thác thông thường
Ứng dụng
Xử lý hóa học
Xử lý nước
Rã đông
Nông nghiệp
Chế biến thức ăn
Dầu khí
Ứng dụng khác
Địa lý
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Nguồn đá muối
Nước muối tự nhiên
Quy trình sản xuất Bốc hơi mặt trời
bay hơi chân không
Khai thác thông thường
Ứng dụng Xử lý hóa học
Xử lý nước
Rã đông
Nông nghiệp
Chế biến thức ăn
Dầu khí
Ứng dụng khác
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường muối công nghiệp

Thị trường muối công nghiệp lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường muối công nghiệp dự kiến ​​sẽ đạt 233,41 triệu tấn vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,20% để đạt 260,24 triệu tấn vào năm 2029.

Quy mô thị trường muối công nghiệp hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Muối Công nghiệp dự kiến ​​sẽ đạt 233,41 triệu tấn.

Ai là người chơi chính trong thị trường muối công nghiệp?

Cargill, Incorporated, K+S Aktiengesellschaft, Tata Chemicals Ltd., INEOS, Nouryon là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Muối Công nghiệp.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Muối Công nghiệp?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường muối công nghiệp?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Muối Công nghiệp.

Thị trường muối công nghiệp này diễn ra trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Năm 2023, quy mô Thị trường Muối Công nghiệp ước tính là 228,39 triệu tấn. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Muối Công nghiệp trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Muối Công nghiệp trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành muối công nghiệp

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Muối công nghiệp năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Muối công nghiệp bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.