Quy mô thị trường khí công nghiệp

Ảnh chụp thị trường
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường khí công nghiệp

Quy mô Thị trường Khí công nghiệp ước tính đạt 1,67 tỷ tấn vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 2,07 tỷ tấn vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,35% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

COVID-19 đã tác động tiêu cực đến thị trường vào năm 2020. Carbon dioxide được sử dụng để sản xuất nước ngọt có ga và nước soda, vốn bị ảnh hưởng do kịch bản đại dịch. Tuy nhiên, nhu cầu về oxy để hồi sức và điều trị bằng đường hô hấp của ngành y tế tăng lên trong thời kỳ đại dịch, kích thích thị trường tăng trưởng.

  • Trong ngắn hạn, nhu cầu ngày càng tăng về các nguồn năng lượng thay thế và nhu cầu ngày càng tăng từ lĩnh vực chăm sóc sức khỏe dự kiến ​​sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường khí công nghiệp.
  • Các quy định về môi trường và các vấn đề an toàn được dự kiến ​​sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường.
  • Tăng trưởng công nghiệp ở châu Á-Thái Bình Dương và châu Phi có thể sẽ tạo ra cơ hội thị trường trong những năm tới.
  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến ​​​​sẽ thống trị thị trường và có thể sẽ chứng kiến ​​tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo.

Tổng quan về ngành khí công nghiệp

Thị trường khí công nghiệp có tính chất hợp nhất. Một số công ty lớn trên thị trường (không theo thứ tự cụ thể nào) bao gồm Air Liquide, Messer Group GmbH, Nippon Sanso Holdings Corporation, Linde PLC và Air Products Inc.

Dẫn đầu thị trường khí công nghiệp

  1. Air Liquide

  2. Messer Group GmbH

  3. Air Products Inc.

  4. Linde PLC

  5. Nippon Sanso Holdings Corporation

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tập trung thị trường khí công nghiệp
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường khí công nghiệp

  • Tháng 4 năm 2023: Nippon Gases Operations, một bộ phận của Nippon Gases Italia, tuyên bố ký kết thỏa thuận với Enel Green Power Italia để xây dựng một nhà máy mới nhằm tái sử dụng, tinh chế và hóa lỏng CO2, hiện diện tự nhiên trong chất lỏng địa nhiệt của Piancastagnaio nhà máy điện ở tỉnh Siena cho mục đích lương thực. Khoản đầu tư đáng kể này là một phần trong chuỗi hoạt động được công ty lên kế hoạch tại Ý nhằm nâng cao năng lực sản xuất, khả năng cạnh tranh và gần gũi với khách hàng, nhấn mạnh vào tăng trưởng dài hạn.
  • Tháng 1 năm 2023: Tập đoàn Iwatani của Mỹ, một công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của Tập đoàn Iwatani, tuyên bố mua lại nhà sản xuất và phân phối khí công nghiệp lỏng số lượng lớn hàng đầu, Aspen Air US, LLC. Việc mua lại đánh dấu sự gia nhập vào lĩnh vực Khí công nghiệp Hoa Kỳ và thể hiện trọng tâm mở rộng cho phân khúc kinh doanh này.

Báo cáo thị trường khí công nghiệp - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Nhu cầu ngày càng tăng về các nguồn năng lượng thay thế
    • 4.1.2 Nhu cầu về thực phẩm đông lạnh và dự trữ ngày càng tăng
    • 4.1.3 Nhu cầu ngày càng tăng từ ngành chăm sóc sức khỏe
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Các quy định về môi trường và các vấn đề an toàn
    • 4.2.2 Các hạn chế khác
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường theo khối lượng)

  • 5.1 Loại sản phẩm
    • 5.1.1 Nitơ
    • 5.1.2 Ôxy
    • 5.1.3 Khí cacbonic
    • 5.1.4 Hydro
    • 5.1.5 Heli
    • 5.1.6 Argon
    • 5.1.7 Amoniac
    • 5.1.8 Mêtan
    • 5.1.9 Propane
    • 5.1.10 Butan
    • 5.1.11 Các loại sản phẩm khác
  • 5.2 Công nghiệp người dùng cuối
    • 5.2.1 Xử lý và tinh chế hóa chất
    • 5.2.2 Thiết bị điện tử
    • 5.2.3 Đồ ăn và đồ uống
    • 5.2.4 Dầu khí
    • 5.2.5 Sản xuất và Chế tạo Kim loại
    • 5.2.6 Y tế và Dược phẩm
    • 5.2.7 Ô tô và Vận tải
    • 5.2.8 Năng lượng và Quyền lực
    • 5.2.9 Các ngành người dùng cuối khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.1.1 Trung Quốc
    • 5.3.1.2 Ấn Độ
    • 5.3.1.3 Nhật Bản
    • 5.3.1.4 Hàn Quốc
    • 5.3.1.5 các nước ASEAN
    • 5.3.1.6 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.2 Bắc Mỹ
    • 5.3.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.3.2.2 Canada
    • 5.3.2.3 México
    • 5.3.3 Châu Âu
    • 5.3.3.1 nước Đức
    • 5.3.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.3.3 Pháp
    • 5.3.3.4 Nước Ý
    • 5.3.3.5 Các nước BẮC ÂU
    • 5.3.3.6 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.4 Nam Mỹ
    • 5.3.4.1 Brazil
    • 5.3.4.2 Argentina
    • 5.3.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.3.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.3.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.3.5.2 Nam Phi
    • 5.3.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Thị phần (%)**/Phân tích xếp hạng
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 Air Liquide
    • 6.4.2 Air Products and Chemicals Inc.
    • 6.4.3 Asia Technical Gas Co Pte Ltd.
    • 6.4.4 BASF SE
    • 6.4.5 Bhuruka Gases Limited
    • 6.4.6 Ellenbarrie industrial Gases
    • 6.4.7 Gruppo SIAD
    • 6.4.8 Iwatani Corporation
    • 6.4.9 Linde PLC
    • 6.4.10 Messer Group GmbH
    • 6.4.11 Nippon Sanso Holdings Corporation
    • 6.4.12 PT Samator Indo Gas TBK
    • 6.4.13 Sapio Group
    • 6.4.14 SOL SPA
    • 6.4.15 Yingde Gases Group

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

  • 7.1 Nhu cầu ngày càng tăng về khí carbon thấp trong những năm tới
** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Khí công nghiệp Phân khúc ngành

Khí công nghiệp chủ yếu bao gồm carbon dioxide, carbon monoxide, hydro, argon, nitơ, oxy, helium và krypton-xenon. Các khí trong khí quyển như oxy, nitơ và argon được thu giữ bằng cách giảm nhiệt độ không khí cho đến khi các thành phần hóa lỏng và tách ra. Thị trường khí công nghiệp được phân chia theo loại sản phẩm, ngành người dùng cuối và địa lý. Thị trường được phân chia theo loại sản phẩm thành nitơ, oxy, carbon dioxide, hydro, heli, argon, amoniac, metan, propan, butan và các loại khác. Ngành công nghiệp người dùng cuối phân chia thị trường thành chế biến và tinh chế hóa chất, điện tử, thực phẩm và đồ uống, dầu khí, sản xuất và chế tạo kim loại, y tế và dược phẩm, ô tô và vận tải, năng lượng và điện và các ngành công nghiệp người dùng cuối khác. Báo cáo cũng đề cập đến quy mô thị trường và dự báo về thị trường khí công nghiệp tại 17 quốc gia trên khắp các khu vực chính. Quy mô và dự báo thị trường của mỗi phân khúc đều dựa trên khối lượng (tấn).

Loại sản phẩm
Nitơ
Ôxy
Khí cacbonic
Hydro
Heli
Argon
Amoniac
Mêtan
Propane
Butan
Các loại sản phẩm khác
Công nghiệp người dùng cuối
Xử lý và tinh chế hóa chất
Thiết bị điện tử
Đồ ăn và đồ uống
Dầu khí
Sản xuất và Chế tạo Kim loại
Y tế và Dược phẩm
Ô tô và Vận tải
Năng lượng và Quyền lực
Các ngành người dùng cuối khác
Địa lý
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
các nước ASEAN
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Các nước BẮC ÂU
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Loại sản phẩm Nitơ
Ôxy
Khí cacbonic
Hydro
Heli
Argon
Amoniac
Mêtan
Propane
Butan
Các loại sản phẩm khác
Công nghiệp người dùng cuối Xử lý và tinh chế hóa chất
Thiết bị điện tử
Đồ ăn và đồ uống
Dầu khí
Sản xuất và Chế tạo Kim loại
Y tế và Dược phẩm
Ô tô và Vận tải
Năng lượng và Quyền lực
Các ngành người dùng cuối khác
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
các nước ASEAN
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Các nước BẮC ÂU
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường khí công nghiệp

Thị trường khí công nghiệp lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường khí công nghiệp dự kiến ​​sẽ đạt 1,67 tỷ tấn vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,35% để đạt 2,07 tỷ tấn vào năm 2029.

Quy mô thị trường khí công nghiệp hiện nay là bao nhiêu?

Năm 2024, quy mô thị trường khí công nghiệp dự kiến ​​sẽ đạt 1,67 tỷ tấn.

Ai là người chơi chính trong thị trường khí công nghiệp?

Air Liquide, Messer Group GmbH, Air Products Inc., Linde PLC, Nippon Sanso Holdings Corporation là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Khí Công nghiệp.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trên thị trường khí công nghiệp?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường khí công nghiệp?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Khí Công nghiệp.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành khí công nghiệp

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Khí công nghiệp năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Khí công nghiệp bao gồm triển vọng dự báo thị trường từ năm 2024 đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.