Phân tích thị phần và quy mô thị trường Hydrocoloid - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo bao gồm Phân tích thị trường Hydrocoloid kẹo cao su toàn cầu và được phân đoạn theo nguồn (tự nhiên và tổng hợp), loại (Gelatin, Carrageenan, Pectin, Xanthan Gum, Guar Gum và các loại khác), chức năng (Chất làm đặc, chất ổn định, chất phủ, chất thay thế chất béo). và Chất tạo gel), Ứng dụng (Bánh mì và Bánh kẹo, Sản phẩm thịt và gia cầm, Đồ uống, Nước sốt và Nước sốt, Sản phẩm từ sữa và các Ứng dụng khác) và Địa lý (Châu Á-Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ và Trung Đông và Châu Phi). Quy mô và Dự báo Thị trường được cung cấp dưới dạng Doanh thu (triệu USD) cho tất cả các Phân khúc trên.

Quy mô thị trường hydrocoloid

Tóm tắt thị trường Hydrocoloid

Phân tích thị trường hydrocoloid

Thị trường hydrocoloid dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR trên 6% trong giai đoạn dự báo (2021-2026).

Các nhà máy chế biến thịt đã trở thành điểm nóng lây nhiễm COVID-19, thu hút sự chú ý đến sức khỏe và sự an toàn của thịt truyền thống và dẫn đến việc tiêu thụ thịt giảm. Năm 2020, CDC (Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh) đã nhận được dữ liệu về các trường hợp COVID-19 từ 19 trong số 23 tiểu bang đã báo cáo ít nhất một trường hợp liên quan đến ngành này. Có 115 cơ sở chế biến thịt hoặc gia cầm mắc bệnh COVID-19, với 4.913 công nhân được chẩn đoán, dẫn đến nhu cầu và tiêu thụ gelatin và các hydrocolloid khác trong ngành thịt giảm. Doanh số bán các sản phẩm bánh mì đạt trên mức trung bình, mặc dù nguồn cung bánh mì không đủ do nhiều tiệm bánh phải đóng cửa do thiếu lao động. Sự gián đoạn của các cơ sở hậu cần và sự khan hiếm nguyên liệu thô do lệnh phong tỏa đã gây ra thêm nhiều vấn đề trên thị trường. Do những yếu tố này, thị trường hydrocoloid bị ảnh hưởng tiêu cực bởi COVID-19. Tuy nhiên, với việc các chính phủ nới lỏng các quy định phong tỏa, nhu cầu về các sản phẩm bánh mì ngày càng tăng.

  • Trong trung hạn, các yếu tố chính thúc đẩy thị trường có thể là nhu cầu ngày càng tăng về hydrocolloid trong ngành thực phẩm và đồ uống cũng như tăng cường RD và đổi mới trong hydrocolloid.
  • Mặt khác, các điều kiện bất lợi phát sinh từ sự bùng phát của dịch Covid-19 và việc tuân thủ các tiêu chuẩn và chất lượng quốc tế là những hạn chế lớn cản trở sự tăng trưởng của thị trường.
  • Khu vực Bắc Mỹ thống trị thị trường trên toàn thế giới, với lượng tiêu thụ lớn nhất từ ​​các quốc gia như Hoa Kỳ và Canada.

Tổng quan về ngành Hydrocoloid

Thị trường hydrocoloid bị phân mảnh, trong đó những công ty hàng đầu chiếm thị phần không đáng kể. Các công ty lớn trên thị trường bao gồm DuPont, Cargill, Incorporated, CP Kelco US, Inc., DSM và Ashland.

Dẫn đầu thị trường Hydrocoloid

  1. DuPont

  2. DSM

  3. Ashland

  4. Cargill Incorporated

  5. CP Kelco U.S. Inc.

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tập trung thị trường hydrocoloid
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường Hydrocoloid

  • Vào tháng 9 năm 2021, Ingredion đã ký một thỏa thuận phân phối chiến lược mới với Batory Foods nhằm củng cố phạm vi tiếp cận của Ingredion ở miền Tây và miền Trung Trung Tây Hoa Kỳ.
  • Vào tháng 2 năm 2021, IFF đã hoàn tất việc sáp nhập với hoạt động kinh doanh Khoa học Sinh học Dinh dưỡng ('NB') của DuPont. Công ty liên doanh sẽ hoạt động dưới tên IFF.
  • Vào tháng 9 năm 2020, W Hydrocolloids Inc. ('WHI'), công ty tiên phong trong ngành rong biển Philippines và là nhà cung cấp carrageenan lớn từ Philippines, đã mua lại cổ phần của Cargill trong liên doanh Philippine Bio-Industries Inc. ('PBI').

Báo cáo thị trường Hydrocoloid - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Nhu cầu ngày càng tăng trong ngành Thực phẩm và Đồ uống
    • 4.1.2 Tăng cường R&D và đổi mới trong Hydrocolloids
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định chất lượng quốc tế
    • 4.2.2 Điều kiện bất lợi phát sinh do sự bùng phát dịch bệnh COVID-19
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Nguồn
    • 5.1.1 Tự nhiên
    • 5.1.2 Tổng hợp
  • 5.2 Kiểu
    • 5.2.1 gelatin
    • 5.2.2 Carrageenan
    • 5.2.3 Pectin
    • 5.2.4 Kẹo cao su Xanthum
    • 5.2.5 kẹo cao su guar
    • 5.2.6 Các loại khác
  • 5.3 Chức năng
    • 5.3.1 chất làm đặc
    • 5.3.2 chất ổn định
    • 5.3.3 Chất phủ
    • 5.3.4 chất thay thế chất béo
    • 5.3.5 Chất tạo gel
  • 5.4 Ứng dụng
    • 5.4.1 Bánh và Bánh kẹo
    • 5.4.2 Sản phẩm thịt và gia cầm
    • 5.4.3 Đồ uống
    • 5.4.4 Nước sốt và nước sốt
    • 5.4.5 Sản phẩm sữa
    • 5.4.6 Ứng dụng khác
  • 5.5 Địa lý
    • 5.5.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.5.1.1 Trung Quốc
    • 5.5.1.2 Ấn Độ
    • 5.5.1.3 Nhật Bản
    • 5.5.1.4 Hàn Quốc
    • 5.5.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.5.2 Bắc Mỹ
    • 5.5.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.5.2.2 Canada
    • 5.5.2.3 México
    • 5.5.3 Châu Âu
    • 5.5.3.1 nước Đức
    • 5.5.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.5.3.3 Nước Ý
    • 5.5.3.4 Pháp
    • 5.5.3.5 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.5.4 Nam Mỹ
    • 5.5.4.1 Brazil
    • 5.5.4.2 Argentina
    • 5.5.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.5.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.5.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.5.5.2 Nam Phi
    • 5.5.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Thị phần (%)**/Phân tích xếp hạng
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 ADM
    • 6.4.2 AGARMEX SA DE CV
    • 6.4.3 Ashland
    • 6.4.4 B. Braun Melsungen AG
    • 6.4.5 Cargill Incorporated
    • 6.4.6 CP Kelco U.S. Inc.
    • 6.4.7 Dupont
    • 6.4.8 DSM
    • 6.4.9 Ingredion Incorporated
    • 6.4.10 J.F. Hydrocolloids Inc.
    • 6.4.11 NOREVO
    • 6.4.12 Tate & Lyle

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

  • 7.1 Nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm thực phẩm chế biến và tiện lợi
  • 7.2 Cơ hội khác
** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp hydrocoloid

Thị trường hydrocoloid được phân chia theo nguồn, chức năng, ứng dụng và địa lý. Theo nguồn, thị trường được phân chia thành tự nhiên và tổng hợp. Theo loại, thị trường được phân thành gelatin, carrageenan, pectin, kẹo cao su xanthan, kẹo cao su guar và các loại khác. Theo chức năng, thị trường được phân thành chất làm đặc, chất ổn định, chất phủ, chất thay thế chất béo và chất tạo gel. Theo ứng dụng, thị trường được phân thành các loại bánh và bánh kẹo, các sản phẩm thịt và gia cầm, đồ uống, nước sốt và nước sốt, các sản phẩm từ sữa và các ứng dụng khác. Báo cáo cũng đề cập đến quy mô thị trường và dự báo về thị trường hydrocolloid ở 15 quốc gia trên các khu vực chính. Đối với mỗi phân khúc, quy mô và dự báo thị trường được thực hiện dựa trên doanh thu (triệu USD).

Nguồn Tự nhiên
Tổng hợp
Kiểu gelatin
Carrageenan
Pectin
Kẹo cao su Xanthum
kẹo cao su guar
Các loại khác
Chức năng chất làm đặc
chất ổn định
Chất phủ
chất thay thế chất béo
Chất tạo gel
Ứng dụng Bánh và Bánh kẹo
Sản phẩm thịt và gia cầm
Đồ uống
Nước sốt và nước sốt
Sản phẩm sữa
Ứng dụng khác
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Nước Ý
Pháp
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Hydrocolloid

Quy mô thị trường Hydrocoloid hiện tại là bao nhiêu?

Thị trường Hydrocoloid dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR lớn hơn 6% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Ai là người chơi chính trong thị trường Hydrocolloids?

DuPont, DSM, Ashland, Cargill Incorporated, CP Kelco U.S. Inc. là những công ty lớn hoạt động trong thị trường Hydrocolloids.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Hydrocolloids?

Bắc Mỹ được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường Hydrocolloids?

Năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Hydrocolloids.

Thị trường Hydrocolloids này hoạt động trong những năm nào?

Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Hydrocoloid trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Hydrocoloid trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành công nghiệp Hydrocoloid kẹo cao su

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Gum Hydrocolloids năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Gum Hydrocolloids bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

Phân tích thị phần và quy mô thị trường Hydrocoloid - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)