Ảnh chụp thị trường

Study Period: | 2016-2027 |
Fastest Growing Market: | Middle East and Africa |
Largest Market: | North America |
CAGR: | 0 % |
Major Players![]() *Disclaimer: Major Players sorted in no particular order |
Need a report that reflects how COVID-19 has impacted this market and it's growth?
Tổng quan thị trường
- Thị trường chất chủ vận peptide-1 (GLP-1) giống glucagon được kỳ vọng sẽ tăng trưởng đáng kể trong giai đoạn dự báo. Sự gia tăng chủ yếu là do hiệu quả của GLP-1 được cải thiện.
- Tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường ngày càng tăng ở các quốc gia đã thành lập và mới nổi được cho là sẽ thúc đẩy thị trường. Sự gia tăng dân số đái tháo đường trong những năm qua là do tác động tổng thể của các yếu tố ở cấp độ cá nhân, như tuổi trung bình của dân số và các yếu tố sức khỏe ngày càng tăng, bao gồm cả tỷ lệ béo phì và mức độ lười vận động ở người dân ngày càng tăng.
- Ngoài ra, việc giảm tỷ lệ sinh, cùng với tuổi thọ tăng, ở các nước như Nhật Bản, Ý, Đức và Pháp có tỷ lệ dân số già cao, dự kiến sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường.
Phạm vi của Báo cáo
Thị trường được phân khúc theo loại thuốc (Exenatide, Liraglutide, Dulaglutide, Lixisenatide), theo nhãn hiệu (Byetta, Bydureon, Victoza, Trulicity, Lyxumia) và theo khu vực địa lý.
By Drug | ||||
| ||||
| ||||
| ||||
|
Geography | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Xu hướng thị trường chính
Xu hướng liên tục trên toàn cầu về tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường cao
- Doanh số bán GLP-1 tỷ lệ thuận với xu hướng phổ biến bệnh tiểu đường cao trên toàn cầu.
- Ví dụ, tỷ lệ phần trăm của bệnh tiểu đường loại 2 ở một số quốc gia đáng kể như sau: Trung Quốc 22,8%, Oman 17,2%, Malaysia 12,9%, v.v.
- Người ta ước tính, trên toàn thế giới, khoảng 8,39 tỷ USD được chi cho bệnh tiểu đường. Sự tăng trưởng về số lượng hộ gia đình trung lưu, cũng như thu nhập bình quân đầu người ngày càng tăng ở các quốc gia này, được kỳ vọng sẽ dẫn đến khả năng chi tiêu tốt hơn nói chung, từ đó giúp thúc đẩy thị trường trong giai đoạn dự báo (2019-2024).
- Cùng với đó, một số yếu tố quan trọng, chẳng hạn như cơ sở hạ tầng chăm sóc sức khỏe tiên tiến, tiến bộ công nghệ và sự sẵn có của các chuyên gia y tế lành nghề, có khả năng đóng vai trò thay đổi mô hình trong sự tăng trưởng chung của thị trường này.

To understand key trends, Download Sample Report
Bắc Mỹ thống trị thị trường về doanh thu
- Bắc Mỹ chiếm 77% tổng thị trường GLP-1 và dự kiến sẽ chứng kiến tốc độ tăng trưởng 6,53%, trong giai đoạn dự báo.
- Tại Trung Đông và Châu Phi, thị trường GLP-1 dự kiến sẽ tăng trưởng cao trong giai đoạn dự báo, với tốc độ CAGR là 25,08%.
- Tại Châu Á - Thái Bình Dương, theo Liên đoàn Đái tháo đường Quốc tế, Nhật Bản và Úc có chi tiêu bình quân đầu người cao nhất, lên tới 3.000 USD. Tuy nhiên, Trung Quốc và Ấn Độ có tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường cao nhất.

To understand geography trends, Download Sample Report
Bối cảnh cạnh tranh
- Thị trường GLP-1 toàn cầu được hợp nhất, với bốn nhà sản xuất lớn có mặt ở tất cả các khu vực.
- Hiện tại, không có phiên bản chung nào của GLP-1 có sẵn trên thị trường, vì thuốc đã được bảo hộ bằng sáng chế. Tuy nhiên, Teva đã xác nhận Victoza chung và thông báo rằng họ đã nộp đơn đăng ký thuốc mới (ANDA) viết tắt lên Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA), tìm kiếm sự chấp thuận để tiếp thị phiên bản chung của thuốc tiêm Victoza® (liraglutide) của NovoNordisk, tại Hoa Kỳ. Những trạng thái.
Những người chơi chính
Novo Nordisk
AstraZeneca
Eli Lilly and Company
Sanofi
*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

Table of Contents
-
1. INTRODUCTION
-
1.1 Study Deliverables
-
1.2 Study Assumptions
-
1.3 Scope of the Study
-
-
2. RESEARCH METHODOLOGY
-
3. EXECUTIVE SUMMARY
-
4. MARKET DYNAMICS
-
4.1 Market Overview
-
4.2 Drivers
-
4.3 Restraints
-
4.4 Porter's Five Forces Analysis
-
4.4.1 Bargaining Power of Suppliers
-
4.4.2 Bargaining Power of Consumers
-
4.4.3 Threat of New Entrants
-
4.4.4 Threat of Substitute Products and Services
-
4.4.5 Intensity of Competitive Rivalry
-
-
-
5. MARKET SEGMENTATION
-
5.1 By Drug
-
5.1.1 Exenatide
-
5.1.1.1 Byetta (Value and Volume 2012-2024)
-
5.1.1.2 Bydureon (Value and Volume 2012-2024)
-
-
5.1.2 Liraglutide
-
5.1.2.1 Victoza (Value and Volume 2012-2024)
-
-
5.1.3 Lixisenatide
-
5.1.3.1 Lyxumia (Value and Volume 2012-2024)
-
-
5.1.4 Dulaglutide
-
5.1.4.1 Trulicity (Value and Volume 2012-2024)
-
-
-
5.2 Geography
-
5.2.1 North America
-
5.2.1.1 US (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.1.1.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.1.1.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.1.2 Canada (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.1.2.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.1.2.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.1.3 Rest of North America (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.1.3.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.1.3.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
-
5.2.2 Europe
-
5.2.2.1 Germany (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.2.1.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.2.1.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.2.2 Spain (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.2.2.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.2.2.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.2.3 Italy (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.2.3.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.2.3.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.2.4 France (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.2.4.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.2.4.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.2.5 UK (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.2.5.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.2.5.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.2.6 Russia (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.2.6.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.2.6.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.2.7 Rest of Europe (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.2.7.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.2.7.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
-
5.2.3 Asia-Pacific
-
5.2.3.1 Japan (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.1.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.1.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.2 China (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.2.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.2.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.3 Australia (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.3.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.3.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.4 India (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.4.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.4.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.5 South Korea (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.5.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.5.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.6 Malaysia (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.6.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.6.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.7 Indonesia (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.7.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.7.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.8 Thailand (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.8.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.8.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.9 Philippines (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.9.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.9.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.3.10 Rest of Asia-Pacific (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.3.10.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.3.10.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
-
5.2.4 Latin America
-
5.2.4.1 Brazil (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.4.1.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.4.1.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.4.2 Mexico (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.4.2.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.4.2.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.4.3 Rest of Latin America (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.4.3.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.4.3.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
-
5.2.5 Middle East & Africa
-
5.2.5.1 South Africa (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.5.1.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.5.1.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.5.2 Saudi Arabia (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.5.2.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.5.2.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.5.3 Oman (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.5.3.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.5.3.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.5.4 Egypt (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.5.4.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.5.4.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.5.5 Iran (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.5.5.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.5.5.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
5.2.5.6 Rest of Middle East & Africa (Value and Volume 2012-2024)
-
5.2.5.6.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)
-
5.2.5.6.2 By Company (NovoNordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)
-
-
-
-
-
6. MARKET INDICATORS
-
6.1 Type-1 Diabetes Population (2012-2024)
-
6.2 Type-2 Diabetes Population (2012-2024)
-
-
7. COMPETITIVE LANDSCAPE
-
7.1 COMPANY PROFILES
-
7.1.1 NovoNordisk
-
7.1.2 Sanofi
-
7.1.3 Eli Lilly
-
7.1.4 AstraZeneca
-
-
7.2 MARKET SHARE ANALYSIS
-
7.2.1 NovoNordisk
-
7.2.2 Sanofi
-
7.2.3 Eli Lilly
-
7.2.4 AstraZeneca
-
-
-
8. MARKET OPPORTUNITIES AND FUTURE TRENDS
Frequently Asked Questions
Thời gian nghiên cứu của thị trường này là gì?
Thị trường chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1) được nghiên cứu từ năm 2018 - 2028.
Tốc độ tăng trưởng của Thị trường chất chủ vận Peptide-1 (GLP-1) giống Glucagon là bao nhiêu?
Thị trường chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1) đang tăng trưởng với tốc độ CAGR >2% trong 5 năm tới.
Quy mô thị trường của chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1) trong năm 2018 là bao nhiêu?
Thị trường chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1) được định giá 11 tỷ USD vào năm 2018.
Quy mô thị trường chất chủ vận Peptide-1 (GLP-1) giống Glucagon vào năm 2028 là bao nhiêu?
Thị trường chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1) được định giá 13 tỷ USD vào năm 2028.
Khu vực nào có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong Thị trường chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1)?
Trung Đông và Châu Phi đang tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn 2018 - 2028.
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1)?
Bắc Mỹ nắm giữ thị phần cao nhất vào năm 2021.
Ai là người đóng vai trò quan trọng trong Thị trường chất chủ vận Peptide-1 (GLP-1) giống Glucagon?
Novo Nordisk, AstraZeneca, Eli Lilly and Company, Sanofi là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1).